Các bảng ngữ pháp tiếng Đức quan trọng
3 phút Các bảng ngữ pháp tiếng Đức quan trọng giúp bạn tổng hợp được tất cả những kiến thức đã học. Tiếng Đức cũng không nhiều đuôi ngữ pháp như ta tưởng.
Các bảng ngữ pháp tiếng Đức quan trọng giúp bạn tổng hợp được tất cả những kiến thức đã học. Như chúng ta đều biết, tiếng Đức có một đặc điểm mà ai cũng ngại, đó là nó có vẻ như có rất nhiều đuôi. Nếu chúng ta không nắm vững những đuôi ngữ pháp thì khó có thể tra từ điển được. Tuy nhiên, nếu nghiên cứu kĩ, thực ra, tiếng Đức không nhiều đuôi ngữ pháp như ta tưởng. Dưới đây là tất cả các bảng ngữ pháp quan trọng mà bạn cần phải thuộc nếu muốn làm chủ tiếng Đức.
Các bảng đều được đánh số như sau:
Theo dòng:
- 1: Chủ cách / chủ ngữ / Nominativ / cách 1
- 4: Đối cách / tân ngữ trực tiếp / Akkusativ / cách 4
- 3: Tặng cách / tân ngữ gián tiếp / Dativ / cách 3
- 2: Sở hữu cách / Genitiv / cách 2
Theo cột:
- Giống đực | Giống cái | Giống trung | Số nhiều
Bảng đại từ nhân xưng tiếng Đức
tôi | bạn | anh ấy | cô ấy | nó | chúng tôi | các bạn | họ | Ngài / các Ngài | |
1 | ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie |
4 | mich | dich | ihn | sie | es | uns | euch | sie | Sie |
3 | mir | dir | ihm | ihr | ihm | uns | euch | ihnen | Ihnen |
2 | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unser | euer | ihrer | Ihrer |
Lưu ý:
- Cách 2 của đại từ nhân xưng khá giống với mạo từ sở hữu. Tuy nhiên, chúng không phải là một. Các bạn xem cách chia mạo từ sở hữu ở bảng dưới.
Bảng mạo từ sở hữu
Giống đực
mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr | |
1 | mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr |
4 | meinen | deinen | seinen | ihren | seinen | unseren | euren | ihren | Ihren |
3 | meinem | deinem | seinem | ihrem | seinem | unserem | euerem | ihrem | Ihrem |
2 | meines | deines | seines | ihres | seines | unseres | eueres | ihres | Ihres |
Giống cái
mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr | |
1 | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
4 | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
3 | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | euerer | ihrer | Ihrer |
2 | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | euerer | ihrer | Ihrer |
Giống trung
mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr | |
1 | mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr |
4 | mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr |
3 | meinem | deinem | seinem | ihrem | seinem | unserem | euerem | ihrem | Ihrem |
2 | meines | deines | seines | ihres | seines | unseres | eueres | ihres | Ihres |
Số nhiều
mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr | |
1 | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
4 | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
3 | meinen | deinen | seinen | ihren | seinen | unseren | euren | ihren | Ihren |
2 | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | euerer | ihrer | Ihrer |
Tóm tắt các đuôi đi với mạo từ sở hữu
Giống đực | Giống cái | Giống trung | Số nhiều | |
1 | # | e | # | e |
4 | en | e | # | e |
3 | em | er | em | en |
2 | en | er | en | er |
Lưu ý:
- Dấu „#“ nghĩa là không có đuôi.
- Danh từ số nhiều ở cách 3 được thêm đuôi „n“. Ví dụ: meinen Kindern
Thêm đuôi vào danh từ ở cách 2 – sở hữu cách
Có bốn cách thêm đuôi vào danh từ giống đực và giống trung
- „s“
- „es“
- „en“
- không có đuôi (chỉ dành cho một số ít trường hợp là từ mới du nhập vào tiếng Đức.)
Các qui tắc đơn giản để thêm đuôi
- Danh từ giống đực, giống trung kết thúc bằng -s, -ss, -z hoặc -tz -> thêm „es.“ Ví dụ: des Hauses, des Tanzes, des Sitzes.
- Danh từ giống đực, giống trung kết thúc bằng 1 nguyên âm hoặc 1 nguyên âm và âm „h“ -> thêm „s.“ Ví dụ: des Schnees, des Baus, des Hais, des Strohs.
- Danh từ giống đực, giống trung kết thúc bằng -en, -em, -el, -er hoặc nguyên âm hẹp -> thêm „s.“ Ví dụ: des Fahrens, des Problems, des Igels, des Lesers, des Wägelchens, des Bübleins.
- Danh từ yếu -> thêm „en“ hoặc „n“
Lưu ý:
- Đôi khi thêm „es“ hay „s“ còn phụ thuộc vào nhịp điệu của câu. Nếu bạn thấy thêm „es“ hay „s“ nghe hay hơn thì cứ mạnh dạn sử dụng. Ví dụ: „des Bundesrates Ausflug“ hay der „Ausflug des Bundesrats“ đều được.
Bảng cụm danh từ có mạo từ xác định
der | die | das | die |
der gute Vater | die gute Mutter | das gute Kind | die guten Kinder |
den guten Vater | die gute Mutter | das gute Kind | die guten Kinder |
dem guten Vater | der guten Mutter | dem guten Kind | den guten Kindern |
des guten Vaters | der guten Mutter | des guten Kindes | der guten Kinder |
Bảng cụm danh từ có mạo từ không xác định
ein | eine | ein | keine/meine… |
ein guter Vater | eine gute Mutter | ein gutes Kind | meine guten Kinder |
einen guten Vater | eine gute Mutter | ein gutes Kind | meine guten Kinder |
einem guten Vater | einer guten Mutter | einem guten Kind | meinen guten Kindern |
eines guten Vaters | einer guten Mutter | eines guten Kindes | meiner guten Kinder |
Lưu ý:
- Các mạo từ sở hữu mein, dein, sein … ở giống đực, giống cái, giống trung, số nhiều vui lòng xem ở bảng trên.
- Tính từ và danh từ sau mạo từ sở hữu tuân theo qui tắc của bảng cụm danh từ có mạo từ không xác định.
Bảng cụm danh từ không có mạo từ
Giống đực | Giống cái | Giống trung | Số nhiều |
guter Vater | gute Mutter | gutes Kind | gute Kinder |
guten Vater | gute Mutter | gutes Kind | gute Kinder |
gutem Vater | guter Mutter | gutem Kind | guten Kindern |
guten Vaters | guter Mutter | guten Kindes | guter Kinder |
Bảng đuôi động từ
ich | du | er/sie/es | wir/sie/Sie | ihr | |
Hiện tại | e | st | t | en | t |
Quá khứ qui tắc | te | test | te | ten | tet |
Quá khứ bất qui tắc | # | st | # | en | t |
Giả định | e | est | e | en | et |
Ví dụ:
ich | du | er/sie/es | wir/sie/Sie | ihr | |
Hiện tại | komme | kommst | kommt | kommen | kommt |
Quá khứ qui tắc | sagte | sagtest | sagte | sagten | sagtet |
Quá khứ bất qui tắc | kam# | kamst | kam# | kamen | kamt |
Giả định | wäre | wärest | wäre | wären | wäret |
Bảng phân tích các thành phần ngữ pháp trong câu
Chủ ngữ | Động từ | Gián tiếp | Trực tiếp | Sở hữu |
Tôi | đưa | cô ấy | cái bút | của vợ tôi. |
sinh ra động từ | diễn tả hoạt động của chủ ngữ | không bị động từ tác động lên | bị động từ tác động lên | sở hữu của danh từ „vợ tôi“ |
Ich | gebe | ihr | den Kuli | meiner Frau. |
Bảng vị trí các từ trong câu
0 | 1 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 |
Động từ 1 | Chủ ngữ | Gián tiếp | Thời gian | Địa điểm | Trực tiếp | Động từ 2 | ||
Chủ ngữ | Der Lehrer | hat | dem Schüler | gestern | in der Schule | den Test | zurückgegeben. | |
Gián tiếp | Dem Schüler | hat | der Lehrer | gestern | in der Schule | den Test | zurückgegeben. | |
Thời gian | Gestern | hat | der Lehrer | dem Schüler | in der Schule | den Test | zurückgegeben. | |
Địa điểm | In der Schule | hat | der Lehrer | dem Schüler | gestern | den Test | zurückgegeben. | |
Trực tiếp | Den Test | hat | der Lehrer | dem Schüler | gestern | in der Schule | zurückgegeben. |
Lưu ý:
- Vị trí số 2 và số 4 chỉ dành cho động từ.
- Vị trí số 4 là vị trí cuối cùng trong câu hoặc mệnh đề.
- Vị trí số 3 (gồm rất nhiều vị trí nhỏ khác) là vị trí đứng sau vị trí số 2 và trước vị trí số 4.
- Các vị trí số 3 và số 1 có thể đổi chỗ cho nhau.
- Chủ ngữ không nhất thiết phải đứng đầu.
- Các từ loại đứng ở cùng vị trí thứ 3 phải sắp xếp theo trình tự có qui tắc: thời gian -> địa điểm.
- Nếu không nhớ từ loại nào đứng trước, từ loại nào đứng sau tại vị trí số 3 -> chuyển một từ về vị trí số 1.
Vị trí của tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
Ta chỉ cần nhớ ba qui tắc cơ bản sau:
- Cả hai đều là đại từ nhân xưng: Trực tiếp > Gián tiếp. Ví dụ: ich gebe ihn ihm.
- Một là đại từ nhân xưng một là cụm danh từ: Đại từ nhân xưng đứng trước.
- Cả hai là cụm danh từ: Gián tiếp > trực tiếp. Ví dụ: ich gebe dem Mann den Kuli.