Từ vựng: Trong lớp học tiếng Đức
< 1 phút Tổng hợp từ vựng tiếng Đức hay dùng trong lớp học tiếng Đức. Đây là phần rất quan trọng, giúp bạn hiểu được yêu cầu trong sách, và của giáo viên.
Tổng hợp từ vựng tiếng Đức hay dùng trong lớp học tiếng Đức. Đây là phần từ vựng rất quan trọng, giúp bạn hiểu được những yêu cầu trong sách, cũng như của giáo viên trong các lớp học tiếng Đức.
Hören Sie. | Hãy lắng nghe
Schreiben Sie. | Hãy viết
Sprechen Sie. | Hãy nói
Lesen Sie. | Hãy đọc.
Fragen und antworten Sie. | Hãy hỏi và trả lời
Arbeiten Sie zu zweit. | Hãy làm việc theo nhóm hai người.
Arbeiten Sie mit Ihrer Nachbarin. | Hãy làm việc nhóm với người bên cạnh.
Arbeiten Sie mit Ihrem Nachbarn. | Hãy làm việc nhóm với người bên cạnh.
Arbeiten Sie zu viert. | Hãy làm việc theo nhóm bốn người.
Arbeiten Sie in einer Gruppe von vier Personen. | Hãy làm việc theo nhóm bốn người.
Präsentieren Sie. | Hãy thuyết trình.
Ordnen Sie zu. | Hãy sắp xếp.
Kreuzen Sie an. | Hãy đánh dấu nhân.
Ergänzen Sie. | Hãy hoàn thành.
Markieren Sie. | Hãy đánh dấu.
Nếu bạn cần yêu cầu chúng tôi viết bài về những vấn đề cụ thể, hãy để lại bình luận bên dưới.
CLB Tiếng Đức Việt Đức cung cấp cho bạn những khóa học có phí và miễn phí linh hoạt, chất lượng, phù hợp với từng học viên.