7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren

7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren

7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren

Wort des Tages
Wort des Tages
7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren
Loading
/

7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren

  • Câu trần thuật: Der Zug fährt um 8 Uhr ab. (Tàu sẽ khởi hành lúc 8 giờ.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Fährt der Bus bald ab? (Xe buýt sẽ sớm khởi hành chứ?)
  • Câu hỏi W-Frage: Von welchem Gleis fährt der Zug ab? (Tàu sẽ khởi hành từ đường ray nào?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Bevor wir abfahren, müssen wir sicherstellen, dass wir alles haben. (Trước khi chúng ta khởi hành, chúng ta phải đảm bảo rằng chúng ta có mọi thứ.)
0 0 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x