Bài 33: Các thì trong tiếng Đức
2 phút Thì trong tiếng Đức được hiểu một cách đơn giản và đúng đắn nhất là: thời gian mà động từ xảy ra. Động từ cũng được gọi là từ thời gian.
Thì được hiểu một cách đơn giản và đúng đắn nhất đó chính là: thời gian mà động từ xảy ra. Trong tiếng Đức, động từ còn gọi là từ thời gian, ngụ ý rằng nó mang trong mình những thông tin về thời gian.
Tổng quan về các thì trong tiếng Đức
Tiếng Việt của chúng ta không có hoặc không quan tâm đến thời gian của động từ. Do vậy, học viên tiếng Đức thường sử dụng sai một trong những đặc điểm quan trọng nhất của động từ trong tiếng Đức.
Khi sử dụng động từ trong tiếng Đức, chúng ta luôn luôn phải đặt câu hỏi:
- Động từ này xảy ra khi nào?
Để xác định thời điểm động từ diễn ra, ta so sánh với thời điểm mà chúng ta nói, hoặc viết, như sơ đồ trục thời gian dưới đây:
Theo như sơ đồ trên, ta có thể rút ra một số nhận xét như sau:
Thì hiện tại:
- Miễn là hành động tại thời điểm nói vẫn đang diễn ra thì nó vẫn được chia thì hiện tại. Mặc dù nó có thể xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến tương lai. Vùng màu xanh lá cây.
Thì quá khứ:
- Hành động được chia ở thì quá khứ là hành động xảy ra trước thời điểm nói, và không còn liên quan gì đến thời điểm nói nữa. Nếu tại thời điểm nói nó vẫn đang diễn ra thì nó phải được chia ở thì hiện tại. Vùng màu cam.
Thì tương lai:
- Tương lai là hành động xảy ra sau thời điểm nói. Vùng màu vàng.
Ví dụ: Tôi đã học tiếng Đức được 6 tháng rồi.
- Nếu chia ở hiện tại thì có nghĩa là hiện nay tôi vẫn đang còn học tiếng Đức.
- Nếu chia ở thì quá khứ thì có nghĩa là hiện nay tôi đã còn không còn học tiếng Đức nữa rồi.
Có bao nhiêu thì trong tiếng Đức?
Thì trong tiếng Đức được chia làm hai loại: thực tế và giả định.
Có 6 thì thực tế trong tiếng Đức
- Thì hiện tại thường – das Präsens
- Thì hiện tại hoàn thành – das Perfekt (diễn tả quá khứ tương tự thì quá khứ.)
- Thì quá khứ thường – das Präteritum
- Thì quá khứ hoàn thành – das Plusquamperfekt (diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.)
- Thì tương lai thường – das Futur I
- Thì tương lai hoàn thành – das Futur II (diễn tả một hành động dự tính sẽ hoàn thành trong tương lai)
Có 8 thì giả định trong tiếng Đức
Các thì giả định I
- Giả định I hiện tại
- Giả định I quá khứ
- Giả định I tương lai
- Giả định I tương lai hoàn thành
Các thì giả định II
- Giả định II hiện tại
- Giả định II quá khứ
- Giả định II tương lai
- Giả định II tương lai hoàn thành
Để tìm hiểu kĩ hơn về các thì trong tiếng Đức, các bạn hãy tìm học các bài viết chi tiết về từng thì một tại CLB Tiếng Đức Việt Đức nhé.