222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại
7 phút Bạn chắc chắn sẽ cần 222 từ tiếng Đức này để nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, vì vậy, bạn sẽ dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm.

222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại
7 phút
222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại giúp bạn nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, giúp bạn dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm. Tất nhiên, có nhiều từ hơn trong tiếng Đức. Tuy nhiên, một khi bạn biết những từ này, việc nói tiếng Đức sẽ chỉ là vấn đề ngữ pháp.
Mục lục bài viết
hiện
Danh từ
- das Beispiel , -e
- das Ende , -n
- das Geld ,
- das Haus , -¨er
- das Jahr , -e
- das Kind , -er
- das Land , -¨er
- das Leben ,
- das Mädchen ,
- das Mal , -e
- das Problem , -e
- das Prozent , -e
- das Recht , -e
- der Abend ,
- der Fall , -¨e
- der Freund ,
- der Herr , -en
- der Junge , -n
- der Mann , -¨er
- der Mensch , -en
- der Tag , -e
- der/das Teil , -e
- die Angst ,
- die Arbeit , -en
- die Frage , -n
- die Frau , -en
- die Hand , -¨e
- die Leute ,
- die Million (Mio.) , -en
- die Stadt , -¨e
- die Welt , -en
- die Zeit ,
Động từ
- anrufen
- arbeiten
- bleiben
- brauchen
- bringen
- denken
- dürfen
- finden
- geben
- gehen
- glauben
- haben
- heißen
- kommen
- können
- lassen
- leben
- liegen
- machen
- müssen
- nehmen
- sagen
- sehen
- sein
- sollen
- stehen
- tun
- wissen
- wollen
- werden
Tính từ
- alt
- ganz
- deutsch
- eigen
- erste , -r, -s
- genau
- gleich
- groß
- gut
- hoch
- jung
- klein
- kurz
- lang
- letzte , -r, -s
- möglich
- neu
- richtig
- spät
- stark
- verschieden
- weitere , -r, -s
- wichtig
- wirklich
- besser
- einfach
- schön
- viel
- weiß
- genug
- los
Trạng từ
- also
- auch
- da
- dabei
- dafür
- dann
- davon
- doch
- dort
- eben
- eigentlich
- erst
- gar
- heute
- hier
- immer
- jetzt
- mehr
- natürlich
- nicht
- nie
- noch
- nun
- nur
- oben
- schon
- sehr
- so
- vielleicht
- warum
- weit
- wieder
- zurück
- ganz
- gerade
- aber
- damit
- wo
- wie
- ja
- nein
Từ nối
- als
- bevor
- beziehungsweise
- dass
- denn
- entweder…oder
- falls
- indem
- nachdem
- ob
- obwohl
- oder
- so dass
- sobald
- solange
- sondern
- sowie
- sowohl … und
- und
- weder noch
- weil
- wenn
- zumal
Đại từ
- diese
- ein
- andere
- kein
- man
- nichts
- all
- etwas
- ach
- bitte
- danke
- was
- wer
- du
- er
- es
- euch
- ihm
- ihn
- ihnen
- mir
- Sie
- sie
- wir
- ihr
- dich
- dir
- uns
- mich
- ich
- deine
- ihre
- Ihre
- mein
- am
- an
Giới từ
- am
- an
- auf
- aus
- bei
- durch
- für
- gegen
- gegenüber
- hinter
- im
- in
- ins
- mit
- nach
- neben
- ohne
- seit
- über
- um
- unter
- von
- vor
- während
- wegen
- zu
- zwischen
- ab
- bis
- sich
Bài viết bạn có thể thích:
Bài 10: Mẫu câu chào hỏi, giới thiệu bản thân đơn giản trong tiếng Đức
Khi bạn đọc đến bài này, có nghĩa là chúng ta đã đi gần hết quá trình luyện phát âm cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Đức rồi.
Khi bạn đọc đến bài này, có nghĩa là chúng ta đã đi gần hết quá trình luyện phát âm cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Đức rồi.
[Đọc A2] - Một lá thư tình
„Một lá thư tình“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ A2. Qua mỗi bài đọc, bạn có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.
„Một lá thư tình“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ A2. Qua mỗi bài đọc, bạn có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp
Nghề nghiệp là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày cũng như đi thi.
Nghề nghiệp là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày cũng như đi thi.
Bài 49: Một số liên từ tiếng Đức
Liên từ trong tiếng Đức có ba loại. Mỗi loại lại có một vị trí khác nhau. Nắm vững vị trí từng loại giúp bạn viết câu tiếng Đức luôn đúng.
Liên từ trong tiếng Đức có ba loại. Mỗi loại lại có một vị trí khác nhau. Nắm vững vị trí từng loại giúp bạn viết câu tiếng Đức luôn đúng.
Bài 51: Tóm tắt các vấn đề về tiếng Đức
Tóm tắt toàn bộ các vấn đề về tiếng Đức. Bạn sẽ cảm thấy tự tin, biết mình phải học những gì và bắt đầu từ đâu với môn tiếng Đức.
Tóm tắt toàn bộ các vấn đề về tiếng Đức. Bạn sẽ cảm thấy tự tin, biết mình phải học những gì và bắt đầu từ đâu với môn tiếng Đức.
[Đọc B1] - Làm gì với tiền
„Làm gì với tiền“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ B1. Qua mỗi bài đọc, bạn có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.
„Làm gì với tiền“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ B1. Qua mỗi bài đọc, bạn có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.
Kiểm tra kiến thức der die das die ngày 11.08.2021
Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé.
Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé.
Bài 43: Phân từ trong tiếng Đức
Chúng ta đã tiếp xúc với phân từ khá sớm khi học về các thì hoàn thành. Tuy nhiên, ứng dụng của nó không chỉ gói gọn trong phạm vi này.
Chúng ta đã tiếp xúc với phân từ khá sớm khi học về các thì hoàn thành. Tuy nhiên, ứng dụng của nó không chỉ gói gọn trong phạm vi này.
Nội dung ngữ pháp tiếng Đức A1
Dưới đây là nội dung các vấn đề ngữ pháp tiếng Đức A1 mà bạn sẽ được học tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Nhìn mục lục tuy có vẻ dài, nhưng thực ra lại rất dễ.
Dưới đây là nội dung các vấn đề ngữ pháp tiếng Đức A1 mà bạn sẽ được học tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Nhìn mục lục tuy có vẻ dài, nhưng thực ra lại rất dễ.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào?