222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại

0 1145

7 phút Bạn chắc chắn sẽ cần 222 từ tiếng Đức này để nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, vì vậy, bạn sẽ dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm.

222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại

222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại

7 phút

222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại giúp bạn nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, giúp bạn dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm. Tất nhiên, có nhiều từ hơn trong tiếng Đức. Tuy nhiên, một khi bạn biết những từ này, việc nói tiếng Đức sẽ chỉ là vấn đề ngữ pháp.

Danh từ

  1. das Beispiel , -e
    Nghĩa
    ví dụ
  2. das Ende , -n
    Nghĩa
    kết thúc
  3. das Geld ,
    Nghĩa
    tiền
  4. das Haus , -¨er
    Nghĩa
    nhà
  5. das Jahr , -e
    Nghĩa
    năm
  6. das Kind , -er
    Nghĩa
    trẻ em
  7. das Land , -¨er
    Nghĩa
    đất nước, nông thôn
  8. das Leben ,
    Nghĩa
    cuộc sống
  9. das Mädchen ,
    Nghĩa
    cô gái
  10. das Mal , -e
    Nghĩa
    lần
  11. das Problem , -e
    Nghĩa
    vấn đề
  12. das Prozent , -e
    Nghĩa
    phần trăm
  13. das Recht , -e
    Nghĩa
    đúng, quyền
  14. der Abend ,
    Nghĩa
    buổi tối
  15. der Fall , -¨e
    Nghĩa
    trường hợp
  16. der Freund ,
    Nghĩa
    bạn trai
  17. der Herr , -en
    Nghĩa
    quý ông
  18. der Junge , -n
    Nghĩa
    chàng trai
  19. der Mann , -¨er
    Nghĩa
    đàn ông
  20. der Mensch , -en
    Nghĩa
    con người
  21. der Tag , -e
    Nghĩa
    ngày
  22. der/das Teil , -e
    Nghĩa
    phần
  23. die Angst ,
    Nghĩa
    nỗi sợ
  24. die Arbeit , -en
    Nghĩa
    công việc
  25. die Frage , -n
    Nghĩa
    câu hỏi
  26. die Frau , -en
    Nghĩa
    phụ nữ
  27. die Hand , -¨e
    Nghĩa
    bàn tay
  28. die Leute ,
    Nghĩa
    mọi người
  29. die Million (Mio.) , -en
    Nghĩa
    triệu
  30. die Stadt , -¨e
    Nghĩa
    thành phố
  31. die Welt , -en
    Nghĩa
    thế giới
  32. die Zeit ,
    Nghĩa
    thời gian

Động từ

  1. anrufen
    Nghĩa
    gọi điện
  2. arbeiten
    Nghĩa
    làm việc
  3. bleiben
    Nghĩa
    ở lại
  4. brauchen
    Nghĩa
    cần
  5. bringen
    Nghĩa
    đem, mang
  6. denken
    Nghĩa
    nghĩ
  7. dürfen
    Nghĩa
    được phép
  8. finden
    Nghĩa
    tìm, tìm thấy
  9. geben
    Nghĩa
    đưa
  10. gehen
    Nghĩa
    đi
  11. glauben
    Nghĩa
    tin
  12. haben
    Nghĩa
  13. heißen
    Nghĩa
    được gọi là
  14. kommen
    Nghĩa
    tới
  15. können
    Nghĩa
    có thể
  16. lassen
    Nghĩa
    để, cho phép
  17. leben
    Nghĩa
    sống
  18. liegen
    Nghĩa
    nằm
  19. machen
    Nghĩa
    làm, tạo ra
  20. müssen
    Nghĩa
    phải
  21. nehmen
    Nghĩa
    cầm nắm
  22. sagen
    Nghĩa
    nói
  23. sehen
    Nghĩa
    nhìn thấy
  24. sein
    Nghĩa
    thì, là ở
  25. sollen
    Nghĩa
    nên
  26. stehen
    Nghĩa
    đứng
  27. tun
    Nghĩa
    làm
  28. wissen
    Nghĩa
    biết
  29. wollen
    Nghĩa
    muốn
  30. werden
    Nghĩa
    sẽ, trở thành

Tính từ

  1. alt
    Nghĩa
    già, cũ
  2. ganz
    Nghĩa
    rất, toàn
  3. deutsch
    Nghĩa
    tiếng Đức
  4. eigen
    Nghĩa
    của riêng
  5. erste , -r, -s
    Nghĩa
    đầu tiên
  6. genau
    Nghĩa
    chính xác
  7. gleich
    Nghĩa
    bằng
  8. groß
    Nghĩa
    to, lớn
  9. gut
    Nghĩa
    tốt
  10. hoch
    Nghĩa
    cao
  11. jung
    Nghĩa
    trẻ
  12. klein
    Nghĩa
    nhỏ
  13. kurz
    Nghĩa
    ngắn, nhanh
  14. lang
    Nghĩa
    dài, lâu
  15. letzte , -r, -s
    Nghĩa
    cuối
  16. möglich
    Nghĩa
    có thể
  17. neu
    Nghĩa
    mới
  18. richtig
    Nghĩa
    đúng
  19. spät
    Nghĩa
    muộn
  20. stark
    Nghĩa
    khỏe, mạnh
  21. verschieden
    Nghĩa
    khác, đa dạng
  22. weitere , -r, -s
    Nghĩa
    thêm, tiếp
  23. wichtig
    Nghĩa
    quan trọng
  24. wirklich
    Nghĩa
    thực sự
  25. besser
    Nghĩa
    tốt hơn
  26. einfach
    Nghĩa
    đơn giản
  27. schön
    Nghĩa
    đẹp
  28. viel
    Nghĩa
    nhiều
  29. weiß
    Nghĩa
    trắng
  30. genug
    Nghĩa
    đủ
  31. los
    Nghĩa
    mất

Trạng từ

  1. also
    Nghĩa
    vì vậy, do đó
  2. auch
    Nghĩa
    cũng
  3. da
    Nghĩa
    ở đó, ở đây
  4. dabei
    Nghĩa
    ở đó
  5. dafür
    Nghĩa
    cho điều đó
  6. dann
    Nghĩa
    sau đó
  7. davon
    Nghĩa
    về điều đó
  8. doch
    Nghĩa
    nhưng, vẫn
  9. dort
    Nghĩa
    ở đó
  10. eben
    Nghĩa
    ngay bây giờ
  11. eigentlich
    Nghĩa
    thực sự, thực tế
  12. erst
    Nghĩa
    đầu tiên
  13. gar
    Nghĩa
    rất
  14. heute
    Nghĩa
    hôm nay
  15. hier
    Nghĩa
    ở đây
  16. immer
    Nghĩa
    luôn luôn
  17. jetzt
    Nghĩa
    bây giờ
  18. mehr
    Nghĩa
    hơn, nữa
  19. natürlich
    Nghĩa
    tất nhiên
  20. nicht
    Nghĩa
    không
  21. nie
    Nghĩa
    không bao giờ
  22. noch
    Nghĩa
    vẫn, chưa
  23. nun
    Nghĩa
    bây giờ
  24. nur
    Nghĩa
    chỉ
  25. oben
    Nghĩa
    ở trên
  26. schon
    Nghĩa
    đã
  27. sehr
    Nghĩa
    rất
  28. so
    Nghĩa
    vì vậy, do đó
  29. vielleicht
    Nghĩa
    có lẽ, có thể
  30. warum
    Nghĩa
    tại sao
  31. weit
    Nghĩa
    rộng, xa
  32. wieder
    Nghĩa
    lại
  33. zurück
    Nghĩa
    quay lại
  34. ganz
    Nghĩa
    rất
  35. gerade
    Nghĩa
    đang
  36. aber
    Nghĩa
    nhưng
  37. damit
    Nghĩa
    với điều này
  38. wo
    Nghĩa
    ở đâu
  39. wie
    Nghĩa
    như nào
  40. ja
    Nghĩa
    vâng
  41. nein
    Nghĩa
    không

Từ nối

  1. als
    Nghĩa
    hơn, khi, như thể
  2. bevor
    Nghĩa
    trước khi
  3. beziehungsweise
    Nghĩa
    hoặc, tương ứng
  4. dass
    Nghĩa
    rằng
  5. denn
    Nghĩa
    bởi vì
  6. entweder…oder
    Nghĩa
    hoặc… hoặc…
  7. falls
    Nghĩa
    trong trường hợp, nếu
  8. indem
    Nghĩa
    trong khi
  9. nachdem
    Nghĩa
    sau khi
  10. ob
    Nghĩa
    liệu
  11. obwohl
    Nghĩa
    mặc dù
  12. oder
    Nghĩa
    hoặc
  13. so dass
    Nghĩa
    do đó
  14. sobald
    Nghĩa
    ngay khi
  15. solange
    Nghĩa
    ngay khi
  16. sondern
    Nghĩa
    thay vào đó
  17. sowie
    Nghĩa
    cũng như
  18. sowohl … und
    Nghĩa
    vừa… vừa…
  19. und
    Nghĩa
  20. weder  noch
    Nghĩa
    không… cũng không
  21. weil
    Nghĩa
    bởi vì
  22. wenn
    Nghĩa
    khi, nếu
  23. zumal
    Nghĩa
    nói riêng, đặc biệt

Đại từ

  1. diese
    Nghĩa
    này, cái này
  2. ein
    Nghĩa
    một
  3. andere
    Nghĩa
    khác
  4. kein
    Nghĩa
    không
  5. man
    Nghĩa
    người ta
  6. nichts
    Nghĩa
    không có gì
  7. all
    Nghĩa
    tất cả
  8. etwas
    Nghĩa
    một cái gì đó, vài
  9. ach
    Nghĩa
    ồ, ối
  10. bitte
    Nghĩa
    làm ơn
  11. danke
    Nghĩa
    cám ơn
  12. was
    Nghĩa
    cái gì
  13. wer
    Nghĩa
    ai
  14. du
    Nghĩa
    bạn
  15. er
    Nghĩa
    anh ấy
  16. es
    Nghĩa
  17. euch
    Nghĩa
    các bạn
  18. ihm
    Nghĩa
    anh ấy
  19. ihn
    Nghĩa
    anh ấy
  20. ihnen
    Nghĩa
    họ
  21. mir
    Nghĩa
    tôi
  22. Sie
    Nghĩa
    Ngài
  23. sie
    Nghĩa
    cô ấy, họ
  24. wir
    Nghĩa
    chúng tôi
  25. ihr
    Nghĩa
    các bạn, cô ấy, của cô ấy
  26. dich
    Nghĩa
    bạn
  27. dir
    Nghĩa
    bạn
  28. uns
    Nghĩa
    chúng tôi
  29. mich
    Nghĩa
    tôi
  30. ich
    Nghĩa
    tôi
  31. deine
    Nghĩa
    của bạn
  32. ihre
    Nghĩa
    của cô ấy, của họ
  33. Ihre
    Nghĩa
    của các Ngài
  34. mein
    Nghĩa
    của tôi
  35. am
    Nghĩa
    vào, trên, tại
  36. an
    Nghĩa
    tới, trên

Giới từ

  1. am
    Nghĩa
    vào, trên
  2. an
    Nghĩa
    tới
  3. auf
    Nghĩa
    trên, về
  4. aus
    Nghĩa
    từ
  5. bei
    Nghĩa
    tại, gần
  6. durch
    Nghĩa
    xuyên qua, bằng
  7. für
    Nghĩa
    cho
  8. gegen
    Nghĩa
    chống lại
  9. gegenüber
    Nghĩa
    đối diện
  10. hinter
    Nghĩa
    đằng sau
  11. im
    Nghĩa
    trong
  12. in
    Nghĩa
    trong
  13. ins
    Nghĩa
    vào trong
  14. mit
    Nghĩa
    với
  15. nach
    Nghĩa
    sau, sau khi
  16. neben
    Nghĩa
    bên cạnh
  17. ohne
    Nghĩa
    không có
  18. seit
    Nghĩa
    từ
  19. über
    Nghĩa
    phía trên, vượt qua
  20. um
    Nghĩa
    tại, xung quanh
  21. unter
    Nghĩa
    dưới
  22. von
    Nghĩa
    từ, về
  23. vor
    Nghĩa
    trước kia, phía trước
  24. während
    Nghĩa
    trong khi
  25. wegen
    Nghĩa
    do, vì
  26. zu
    Nghĩa
    tới
  27. zwischen
    Nghĩa
    ở giữa
  28. ab
    Nghĩa
    từ
  29. bis
    Nghĩa
    tới
  30. sich
    Nghĩa
    tự mình, bản thân

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 23: Danh từ trong tiếng Đức

Danh từ trong tiếng Đức là một loại từ quan trọng bậc nhất. Đặc điểm của nó ra sao? Chúng ta cần chú ý những gì khi sử dụng danh từ?

Tình huống xin visa trong tiếng Đức - Beantragung eines Visums

Xin visa hay gia hạn visa là một trong những công việc mà bất cứ ai trong chúng ta muốn sang Đức sinh sống và học tập, làm việc đều phải làm phải không các bạn?

als, wenn, wann khi nào dùng?

Als wenn wann khi nào dùng? Chúng đều có nghĩa là khi? Sử dụng từ nào cho chính xác? Hãy dành năm phút để đọc và làm bài tập bạn nhé.

Bài 4: Cách nói giờ trong tiếng Đức

Học thuộc cách nói giờ trong tiếng Đức giúp bạn hoàn thiện kĩ năng phát âm của mình cũng như có thể nhanh chóng sử dụng tiếng Đức được thành thạo.

Bài 6: Đại từ nhân xưng trong tiếng Đức

Đại từ nhân xưng trong tiếng Đức là một trong những từ loại thường xuyên sử dụng nhất. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu về vấn đề này.

Bài 42: Danh động từ trong tiếng Đức

Một trong những cách giúp giảm bớt số lượng động từ trong một câu, đó là: biến động từ thành danh từ, hay còn gọi là danh từ hóa động từ.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề công việc

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề công việc gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Kiểm tra từ vựng Hallo Ihr Lieben A1 - Tuần 1

Từ vựng là một trong ba trụ cột quan trọng của tiếng Đức. Nhớ càng nhiều từ vựng, bạn càng nhanh chóng làm chủ tiếng Đức.

Bài 31: Động từ phản thân trong tiếng Đức

Động từ phản thân trong tiếng Đức là một trong những vấn đề ngữ pháp khá thú vị mà các bạn chưa từng thấy trong tiếng Việt cũng như tiếng Anh.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 6 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x