Thông báo
Xóa hết

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Likes
177 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2216
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.

Chúng ta cũng làm quen với việc chia động từ ở thì hiện tại thườnghiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ. Chi tiết về hai thì này mời các bạn tìm đọc tại CLB Tiếng Đức Việt Đức nhé.

trinken

Nghĩa
uống

  • Ich trinke einen Tee.
    Nghĩa
    Tôi đang uống một tách trà.
  • Ich habe einen Tee getrunken.
    Nghĩa
    Tôi đã uống một tách trà.

essen

Nghĩa
ăn

  • Ich esse einen Apfel.
    Nghĩa
    Tôi đang ăn một quả táo.
  • Ich habe einen Apfel gegessen.
    Nghĩa
    Tôi đã ăn một quả táo.

kochen

Nghĩa
nấu ăn

  • Ich koche Spaghetti.
    Nghĩa
    Tôi đang nấu mì Ý.
  • Ich habe Spaghetti gekocht.
    Nghĩa
    Tôi đã nấu mì Ý.

lesen

Nghĩa
đọc

  • Sie liest ein Buch.
    Nghĩa
    Cô ấy đang đọc một cuốn sách.
  • Sie hat ein Buch gelesen.
    Nghĩa
    Cô ấy đã đọc một cuốn sách.

hören

Nghĩa
nghe

  • Er hört Musik.
    Nghĩa
    Anh ấy đang nghe nhạc.
  • Er hat Musik gehört.
    Nghĩa
    Anh ấy đã nghe nhạc.

schreiben

Nghĩa
viết

  • Ich schreibe eine E Mail.
    Nghĩa
    Tôi đang viết một lá thư điện tử.
  • Ich habe eine E Mail geschrieben.
    Nghĩa
    Tôi đã viết một lá thư điện tử.

schlafen

Nghĩa
ngủ

  • Er schläft auf dem Sofa.
    Nghĩa
    Anh ta đang ngủ ở ghế sofa.
  • Er hat auf dem Sofa geschlafen.
    Nghĩa
    Anh ta đã ngủ ở ghế sofa.

arbeiten

Nghĩa
làm việc

  • Sie arbeitet zu Hause.
    Nghĩa
    Cô ấy đang làm việc tại nhà.
  • Sie hat zu Hause gearbeitet.
    Nghĩa
    Cô ấy đã làm việc tại nhà.

sprechen

Nghĩa
nói chuyện

  • Ich spreche mit ihr.
    Nghĩa
    Tôi đang nói chuyện với cô ấy.
  • Ich habe mit ihr gesprochen.
    Nghĩa
    Tôi đã nói chuyện với cô ấy.

joggen

Nghĩa
chạy bộ

  • Ich jogge jeden Morgen.
    Nghĩa
    Sáng nào tôi cũng chạy bộ.
  • Ich bin jeden Morgen gejoggt.
    Nghĩa
    Tôi đã từng sáng nào cũng chạy bộ.

sitzen

Nghĩa
ngồi

  • Ich sitze auf einem Stuhl.
    Nghĩa
    Tôi đang ngồi trên một cái ghế.
  • Ich habe / bin auf einem Stuhl gesessen.
    Nghĩa
    Tôi đã ngồi trên một cái ghế.

stehen

Nghĩa
đứng

  • Ich stehe vor der Tafel.
    Nghĩa
    Tôi đang đứng trước bảng đen.
  • Ich habe / bin vor der Tafel gestanden.
    Nghĩa
    Tôi đã đứng trước bảng đen.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 14/01/22 11:00 sáng
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức