Thông báo
Xóa hết

[Đọc B1] - Làm gì với tiền

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Likes
197 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 190
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2050
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

„Làm gì với tiền“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ B1. Chúng tôi chia bài đọc ra làm nhiều đoạn nhỏ. Mỗi đoạn gồm:

  • Phần văn bản tiếng Đức và tiếng Việt.
  • Phần từ vựng
  • Phần ngữ pháp

Qua mỗi bài đọc, bạn có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp. Trường hợp gặp phải vấn đề ngữ pháp nào đó chưa học, hoặc đã quên, bạn có thể tìm đọc tại cuốn „Giáo trình tiếng Đức“ hoặc trên trang tiengduc.org.

Chúng tôi cố gắng:

  • Dịch sát với văn bản tiếng Đức nhất.
  • Giữ nguyên cấu trúc tiếng Đức đến mức tối đa.

Do đó, đôi khi phần dịch tiếng Việt hơi „lạ lẫm“ hoặc lủng củng. Rất mong các bạn thông cảm.

Bài đọc „Làm gì với tiền“

Văn bản

Die Menschen sind verunsichert. In allen Medien liest und hört man, dass die staatliche Rente nicht ausreichen wird, um im Alter den gewohnten Lebens standard halten zu können. Politiker warnen vor Altersarmut und raten zu privater Vorsorge. Doch auf der anderen Seite stehen Finanzkrisen, in deren Folge Banken zerschlagen werden und Aktienkurse abstürzen.

Nghĩa
Mọi người đang bất an. Người ta đang nghe thấy và đọc trên tất cả các phương tiện truyền thông rằng quĩ lương hưu của nhà nước sẽ không đủ để duy trì mức sống mà bạn quen thuộc khi về già. Các chính trị gia cảnh báo về tình trạng nghèo đói ở tuổi già và khuyên nên tự lập một quĩ dự phòng cho riêng mình. Nhưng mặt khác, có những cuộc khủng hoảng tài chính dẫn đến việc các ngân hàng bị phá sản và giá cổ phiếu giảm mạnh.

Từ vựng

  • verunsichern: bất an
  • staatlich: (thuộc, có tính) nhà nước
  • Rente: lương hưu
  • ausreichen: đủ cho | der Tisch reicht für sechs Personen aus.: Chiếc bàn này đủ cho sáu người.
  • gewohnt: quen thuộc
  • warnen vor: cảnh báo về
  • Armut: sự nghèo đói
  • raten: tư vấn
  • Vorsorge (luôn ở số ít): chăm sóc dự phòng, quỹ dự phòng
  • auf der anderen Seite: mặt khác
  • Finanzkrisen: khủng hoảng tài chính
  • in deren Folge: kết quả là
  • zerschlagen: phá vỡ, phá sản
  • Aktienkurs: giá cổ phiếu
  • abstürzen: sụp đổ

Ngữ pháp

  • Câu mệnh đề với dass, …
  • Câu um … zu … (Để làm cái gì đó.)

Văn bản

Wie soll man sein Vermögen anlegen, sodass es nicht nur sicher ist, sondern auch noch für einen arbeitet und man Gewinne erzielt?

Nghĩa
Người ta nên đầu tư tài sản của mình như nào để nó không chỉ an toàn mà còn phù hợp với mình và đạt được lợi nhuận.

Từ vựng

  • Vermögen: tài sản
  • anlegen: đầu tư
  • sodass: vì thế cho nên
  • nicht nur … sondern auch …: không những … mà còn …
  • erzielen: đạt được
  • Gewinne: chiến thắng, lợi nhuận

Ngữ pháp

Văn bản

Bringt man sein Geld zur Bank, bekommt man am Ende kaum mehr, als man ein bezahlt hat, denn das klassische Sparbuch bietet nur sehr wenig Zinsen. Deutsche Staatsanleihen sollen zwar sicher sein, aber der Gewinn ist nicht attractiv. Rechnet man auch noch mit der Inflation, kann man am Ende sogar verlieren.

Nghĩa
Bạn mang tiền đến ngân hàng, để rồi cuối cùng hầu như không nhận được nhiều hơn những gì mà mình đã đầu tư, bởi vì sổ tiết kiệm cổ điển được lãi rất thấp. Trái phiếu chính phủ Đức được cho là an toàn, nhưng lợi nhuận lại không hấp dẫn. Nếu tính toán kèm theo lạm phát, cuối cùng bạn thậm chí còn bị lỗ.

Từ vựng

  • kaum: hầu như không
  • klassisch: cổ điển
  • Sparbuch: sổ tiết kiệm
  • bieten: cung cấp
  • Zins: lãi suất
  • Staatsanleihe: trái phiếu chính phủ
  • zwar: thực sự
  • Inflation: lạm phát
  • sogar: thậm chí
  • verlieren: mất

Ngữ pháp

  • So sánh hơn mehr, als …

Văn bản

Aktien dagegen sind chancenreich, doch riskant. In den vergangenen Jahren folgte einem starken Anstieg oft ein Crash. Und das Geld, von dem man im Alter leben muss, darf nicht verloren gehen.

Nghĩa
Mặt khác, cổ phiếu mang lại những cơ hội tốt nhưng lại có nhiều rủi ro. Trong những năm gần đây, sự tăng trưởng mạnh thường đi kèm với sự sụp đổ. Và số tiền để bạn dưỡng già không được phép mất đi.

Từ vựng

  • chancenreich: nhiều cơ hội
  • riskant: rủi ro
  • vergangen: đã qua
  • folgen: theo sau
  • Anstieg: sự tăng trưởng
  • Crash: sự sụp đổ
  • dagegen: trái lại, mặt khác

Ngữ pháp

  • Câu mệnh đề quan hệ.

Văn bản

Andererseits sind da die Länder mit starkem Wirtschaftswachstum. Mit Aktien von Unternehmen dieser sogenannten Schwellenländer konnte man in der Vergangenheit hohe Gewinne erzielen.

Nghĩa
Mặt khác, có những quốc gia có tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Trong quá khứ, cổ phiếu của các công ty ở những nước được gọi là mới nổi này có khả năng tạo ra lợi nhuận cao.

Từ vựng

  • andererseits: mặt khác
  • Aktien: cổ phiếu
  • Wirtschaftswachstum: sự tăng trưởng kinh tế
  • Unternehmen: công ty
  • Schwellenland: nước công nghiệp mới
  • Vergangenheit: quá khứ

Ngữ pháp

  • Sở hữu cách: dieser sogenannten Schwellenländer -> của những nước được gọi là …

Văn bản

Was bleibt, ist die Überlegung, sich eine Immobilie zu kaufen. Sachwerte haben schon oft Krisenzeiten gut überstanden, das hat die Geschichte gezeigt. Doch die Preise in den großen Städten sind auf sehr hohem Niveau. Nicht jeder kann einen Kauf finanzieren.

Nghĩa
Những gì còn lại là việc cân nhắc mua cho mình một bất động sản. Tài sản thực thường vượt qua thời kỳ khủng hoảng tốt, lịch sử đã chỉ ra điều đó. Nhưng giá cả ở các thành phố lớn đang ở mức rất cao. Không phải ai cũng có đủ khả năng tài chính để mua.

Từ vựng

  • Überlegung: sự cân nhắc
  • Sachwert: tài sản thực
  • überstehen: vượt qua
  • Krise: sự khủng hoảng
  • zeigen: chỉ ra
  • finanzieren: chi trả, tài trợ về tài chính

Ngữ pháp

  • Mệnh đề làm chủ ngữ, tân ngữ: Was bleibt, ist …
  • Phản thân

Văn bản

Dann doch lieber in Gold investieren? Das Edelmetall war schon immer eine sichere Geldanlage, aber man kann sich nicht darauf verlassen, dass der Preis kontinuierlich steigt.

Nghĩa
Vậy bạn chắc hẳn sẽ muốn đầu tư vào vàng hơn chứ? Kim loại quý luôn là một khoản đầu tư an toàn, nhưng bạn không thể trông chờ vào việc giá tăng liên tục.

Từ vựng

  • investieren: đầu tư
  • Edelmetall: kim loại quí
  • Geldanlage: sự đầu tư
  • sich verlassen: dựa vào / verlassen: từ bỏ
  • kontinuierlich: một cách liên tục
  • steigen: tăng

Ngữ pháp

  • Đôi khi trong một câu có thể chỉ là một hoặc nhiều cụm từ: „Dann doch lieber in Gold investieren?“

Nhận xét chung

Bài viết dùng các kiến thức sau:

  • Câu mệnh đề chính phụ, mệnh đề quan hệ
  • So sánh hơn
  • Một số câu trúc như không những … mà còn …
  • Kiến thức nâng cao: mệnh đề làm chủ ngữ, tân ngữ
  • Tiêu đề một bài báo rất quan trọng, vì nó là chủ đề của toàn bài.

Những bài cần đọc để ôn lại kiến thức

Các bạn cũng có thể

  • Để lại bình luận khi có thắc mắc hoặc bổ sung nội dung cho bài viết.
  • Đặt mua cuốn „Giáo trình tiếng Đức“ để ôn lại kiến thức tiếng Đức tổng quát.
  • Đăng kí một khóa học tiếng Đức tại CLB Tiếng Đức Việt Đức.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 21/02/22 11:00 sáng
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức