

Last seen: 8/08/23 12:20 sáng
viel và verschieden là tính từ, bạn chia đuôi như các tính từ bình thường nhé. Vì tiếng Đức không phân biệt rõ ràng tính từ và trạng từ nên đôi khi vi...
Phiên bản Phiên bản V20.04.2023 Bài Động từ haben trong tiếng Đức, trang 58, dòng 25 từ dưới lên: Nguyên văn: Ich habe letzten Monat das Auto ...
Bạn liên hệ số Zalo 0904969086 để lấy file PDF nhé.
Bạn vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0904969086 của Phòng Đào tạo để nhận được danh sách nhé.
Chào bạn olelo, cám ơn bạn quan tâm tới các bài học tiếng Đức miễn phí tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Các phát âm trên trang web do người Đức bản xứ ph...
551) verschwinden | biến mất552) Auftrag | hợp đồng, nhiệm vụ, đơn hàng553) erledigen | đàm phàn, giải quyết, lo liệu (deal) | Mesut Özil hat eine sch...
501) sich konzentrieren | tập trung502) abschließen | kết thúc, hoàn thành503) abgeben | giao, nộp504) ausgeglichen | cân bằng505) ewig | vĩnh viễn, m...
451) Gefahren ausgesetzt sein | gặp nhiều nguy hiểm452) Räuber | (những) tên cướp453) Dieb | tên trộm454) überfallen | tấn công, xâm chiếm455) an der ...
401) Hauptsache | vấn đề chính402) im Vergleich zu | so sánh với403) ökologisch | môi trường, sinh thái404) begründen | đưa lý do, hợp lý405) zum Trot...
351) abseits | cách xa, ngoài ra352) Geist | trí óc, tư tưởng | im Geiste etw.Gen > theo tinh thần (của pháp luật)353) begeben | phát hành, thực hi...
301) dienen | phục vụ302) hauptsächlich | chính, chủ yếu303) Ernährung | dinh dưỡng, thực phẩm304) Getreide | ngũ cốc305) Brei | cháo306) wertvoll | c...
251) erschweren | làm phức tạp, gây khó khăn252) Annäherung | việc tiếp cận253) zusätzlich | thêm vào, phụ, bổ sung254) falls | nếu như, giá mà, trong...
201) Fassade | mặt tiền202) aufwändig | đắt tiền, tốn kém203) ausstatten | trang bị204) tagen | họp205) Bundestag | hạ viện/quốc hội, Bundesrat > t...