CLB Tiếng Đức Việt Đức
@clb-tieng-duc-viet-duc
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2254
Tham gia: 9/08/21 1:14 chiều
Last seen: 21/04/24 10:36 chiều
Chủ đề: 106 / Trả lời: 86
Trả lời
RE: Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

Lời giải mẫu đề viết tiếng Đức B1 Goethe ngày 19.4.2024 Lưu ý: Lời giải chỉ là gợi ý giúp bạn hình dung ra phương án tiếp cận vấn đề, cũng như chuẩn...

1 tháng trước
Trả lời
RE: Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn

Mẫu câu 67 - 88 1. Dürfen Männer weinen? | Đàn ông có được phép khóc không? Niemand kann sagen, dass Männer nicht weinen dürfen. | Không ai có thể...

3 tháng trước
Trả lời
RE: Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn

Mẫu câu 45 - 66 1. Dürfen Männer weinen | Đàn ông có được phép khóc không? Es ist ganz natürlich, dass Männer weinen. | Nó là khá tự nhiên mà đàn ...

3 tháng trước
Trả lời
RE: Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn

Mẫu câu 23 - 44 1. Dürfen Männer weinen | Đàn ông có được phép khóc không? Es ist zu erwarten, dass gesellschaftliche Normen sich weiterentwickeln...

3 tháng trước
Trả lời
RE: Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn

Ví dụ thực tiễn Mẫu câu 1 đến 22 1. Dürfen Männer weinen? | Đàn ông có được phép khóc không? Es spielt eine wichtige Rolle bei der emotionalen Ges...

3 tháng trước
Trả lời
RE: Bài 18: Bốn cách trong tiếng Đức - Die vier Fälle

viel và verschieden là tính từ, bạn chia đuôi như các tính từ bình thường nhé. Vì tiếng Đức không phân biệt rõ ràng tính từ và trạng từ nên đôi khi vi...

12 tháng trước
Trả lời
RE: Thông tin hiệu đính sách Giáo trình Tiếng Đức

Phiên bản Phiên bản V20.04.2023 Bài Động từ haben trong tiếng Đức, trang 58, dòng 25 từ dưới lên: Nguyên văn: Ich habe letzten Monat das Auto ...

1 năm trước
Diễn đàn
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

Bạn liên hệ số Zalo 0904969086 để lấy file PDF nhé.

1 năm trước
Trả lời
RE: Bài 13: 100 cặp tính từ đối nghĩa tiếng Đức

Bạn vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0904969086 của Phòng Đào tạo để nhận được danh sách nhé.

1 năm trước
Trả lời
RE: Bài 2: Bảng chữ cái và các âm tiếng Đức

Chào bạn olelo, cám ơn bạn quan tâm tới các bài học tiếng Đức miễn phí tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Các phát âm trên trang web do người Đức bản xứ ph...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

551) verschwinden | biến mất552) Auftrag | hợp đồng, nhiệm vụ, đơn hàng553) erledigen | đàm phàn, giải quyết, lo liệu (deal) | Mesut Özil hat eine sch...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

501) sich konzentrieren | tập trung502) abschließen | kết thúc, hoàn thành503) abgeben | giao, nộp504) ausgeglichen | cân bằng505) ewig | vĩnh viễn, m...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

451) Gefahren ausgesetzt sein | gặp nhiều nguy hiểm452) Räuber | (những) tên cướp453) Dieb | tên trộm454) überfallen | tấn công, xâm chiếm455) an der ...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

401) Hauptsache | vấn đề chính402) im Vergleich zu | so sánh với403) ökologisch | môi trường, sinh thái404) begründen | đưa lý do, hợp lý405) zum Trot...

1 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

351) abseits | cách xa, ngoài ra352) Geist | trí óc, tư tưởng | im Geiste etw.Gen > theo tinh thần (của pháp luật)353) begeben | phát hành, thực hi...

1 năm trước
Trang 1 / 6

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức