Last seen: 21/04/24 10:36 chiều
Lời giải mẫu đề viết tiếng Đức B1 Goethe ngày 19.4.2024 Lưu ý: Lời giải chỉ là gợi ý giúp bạn hình dung ra phương án tiếp cận vấn đề, cũng như chuẩn...
Mẫu câu 67 - 88 1. Dürfen Männer weinen? | Đàn ông có được phép khóc không? Niemand kann sagen, dass Männer nicht weinen dürfen. | Không ai có thể...
Mẫu câu 45 - 66 1. Dürfen Männer weinen | Đàn ông có được phép khóc không? Es ist ganz natürlich, dass Männer weinen. | Nó là khá tự nhiên mà đàn ...
Mẫu câu 23 - 44 1. Dürfen Männer weinen | Đàn ông có được phép khóc không? Es ist zu erwarten, dass gesellschaftliche Normen sich weiterentwickeln...
Ví dụ thực tiễn Mẫu câu 1 đến 22 1. Dürfen Männer weinen? | Đàn ông có được phép khóc không? Es spielt eine wichtige Rolle bei der emotionalen Ges...
viel và verschieden là tính từ, bạn chia đuôi như các tính từ bình thường nhé. Vì tiếng Đức không phân biệt rõ ràng tính từ và trạng từ nên đôi khi vi...
Phiên bản Phiên bản V20.04.2023 Bài Động từ haben trong tiếng Đức, trang 58, dòng 25 từ dưới lên: Nguyên văn: Ich habe letzten Monat das Auto ...
Bạn liên hệ số Zalo 0904969086 để lấy file PDF nhé.
Bạn vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0904969086 của Phòng Đào tạo để nhận được danh sách nhé.
Chào bạn olelo, cám ơn bạn quan tâm tới các bài học tiếng Đức miễn phí tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Các phát âm trên trang web do người Đức bản xứ ph...
551) verschwinden | biến mất552) Auftrag | hợp đồng, nhiệm vụ, đơn hàng553) erledigen | đàm phàn, giải quyết, lo liệu (deal) | Mesut Özil hat eine sch...
501) sich konzentrieren | tập trung502) abschließen | kết thúc, hoàn thành503) abgeben | giao, nộp504) ausgeglichen | cân bằng505) ewig | vĩnh viễn, m...
451) Gefahren ausgesetzt sein | gặp nhiều nguy hiểm452) Räuber | (những) tên cướp453) Dieb | tên trộm454) überfallen | tấn công, xâm chiếm455) an der ...
401) Hauptsache | vấn đề chính402) im Vergleich zu | so sánh với403) ökologisch | môi trường, sinh thái404) begründen | đưa lý do, hợp lý405) zum Trot...
351) abseits | cách xa, ngoài ra352) Geist | trí óc, tư tưởng | im Geiste etw.Gen > theo tinh thần (của pháp luật)353) begeben | phát hành, thực hi...