Thông báo
Xóa hết

Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn

5 Bài viết
1 Thành viên
4 Likes
387 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

Chào mừng bạn đến với thế giới tiếng Đức, nơi ngôn ngữ trở nên sống động qua từng mẫu câu. Bạn đang ở trình độ B1, B2 và muốn nâng cao kỹ năng nói và viết của mình? Hãy để chúng tôi hướng dẫn bạn khám phá những mẫu câu tiếng Đức thực tế nhất.

Tiếng Đức, với sự phong phú về từ vựng và cấu trúc, mang lại cho bạn cơ hội để thể hiện ý tưởng của mình một cách rõ ràng và sáng tạo. Với những mẫu câu mà chúng tôi sẽ giới thiệu, bạn sẽ có thể tự tin hơn khi giao tiếp, dù là trong cuộc sống hàng ngày hay trong môi trường công việc.

Chúng tôi đã chuẩn bị một loạt các mẫu câu, từ những câu đơn giản như "Ersterns…" (đầu tiên…) cho đến những câu phức tạp hơn như "Wenn ich genug Geld hätte, würde ich…" (Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ…). Mỗi mẫu câu đều đi kèm với ví dụ thực tế, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng.

Hãy tưởng tượng bạn đang ở một quán cà phê ở Berlin, đang cố gắng đặt một ly cà phê bằng tiếng Đức. Với mẫu câu "Ich hätte gerne einen Kaffee" (Tôi muốn một ly cà phê), bạn không chỉ đơn giản là đặt một ly cà phê, mà còn thể hiện sự lịch sự và tôn trọng văn hóa của người Đức.

Hoặc khi bạn muốn diễn đạt ý kiến của mình trong một cuộc thảo luận, mẫu câu "Ich bin der Meinung, dass…" (Tôi cho rằng…) sẽ giúp bạn truyền đạt ý kiến một cách rõ ràng và tự tin.

Hãy nhớ rằng, việc học một ngôn ngữ không chỉ là học từ vựng và ngữ pháp, mà còn là hiểu văn hóa và con người nói ngôn ngữ đó. Với những mẫu câu này, chúng tôi hy vọng bạn sẽ cảm thấy gần gũi hơn với tiếng Đức và những người sử dụng nó.

Do số lượng mẫu câu rất nhiều, nên chúng tôi chia làm hai phần. Phần I là các mẫu câu, Phần II là các ví dụ thực tiễn liên quan đến các chủ đề viết khi đi thi. Các bạn có thể theo dõi Phần II ở phía dưới phần bình luận.

Hãy bắt đầu hành trình khám phá tiếng Đức của bạn ngay hôm nay. Chúc bạn học tốt và vui vẻ!

Phần I - Các mẫu câu tiếng Đức thường dùng trong nói và viết B1, B2

  1. Es spielt eine wichtige Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò quan trọng trong ...
  2. Es spielt eine vitale Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò sống còn trong ...
  3. Es spielt eine besondere Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò đặc biệt trong ...
  4. Es spielt eine zentrale Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò trung tâm trong ...
  5. Es spielt eine große Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò to lớn trong ...
  6. Es spielt eine außerordentliche Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò phi thường trong ...
  7. Es spielt keine Rolle bei (in) ... | Nó không đóng vai trò gì trong ...
  8. ... und ... sind zwei Prozesse, die man voneinander nicht trennen kann. | ... và ... là hai quá trình (mà người ta) không thể tách rời nhau.
  9. Hier stellt sich die Frage, .... | Ở đây câu hỏi được đặt ra là, ....
  10. Kein Wunder, dass ... | Không có gì ngạc nhiên, rằng ...
  11. Es ist kein Wunder, dass ... | Không có gì ngạc nhiên khi...
  12. Es ist nicht verwunderlich, dass ... | Nó không đáng ngạc nhiên khi ...
  13. Deshalb es ist nicht verwunderlich, dass ... | Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi...
  14. Es ist zu bewundern, dass ... | Thật đáng khâm phục rằng...
  15. Es ist zu erwähnen, dass ... | Điều đáng nói là ...
  16. Es ist zu bemerken, dass ... | Cần lưu ý rằng...
  17. Es ist zu beachten, dass ... | Cần lưu ý rằng ...
  18. Es ist zu berücksichtigen, dass ... | Cần lưu ý rằng ...
  19. Es ist zu fürchten, dass ... | Điều đáng sợ là ...
  20. Es ist zu befürchten, dass ... | Người ta sợ rằng...
  21. Es besteht die Befürchtung, dass ... | Có một nỗi sợ rằng...
  22. Es ist zu erklären, dass ... | Phải giải thích rằng...
  23. Es ist zu erwarten, dass ... | Người ta dự đoán rằng...
  24. Man erwartet, dass ... | Điều cần trông đợi là...
  25. Man wartet darauf, dass ... | Điều cần trông đợi là...
  26. Es ist zu empfehlen, zu+ Verb | Nên + động từ
  27. Es ist zu bezweifeln, ob (dass) ... | Người ta nghi ngờ liệu (điều đó) ...
  28. Es ist zum Verzweifeln, dass ... | Thật khó hiểu rằng...
  29. Es ist anzunehmen, dass ... | Có thể cho rằng... / giả thiết rằng...
  30. Es ist doch wohl anzunehmen, dass ... | Tuy nhiên, rất có thể là...
  31. Es kann angenommen werden, dass ... | Có thể cho rằng...
  32. Wir lehnen daher die Annahme ab, dass ... | Do đó, chúng tôi bác bỏ giả định rằng ...
  33. Es ist auffällig, dass ... | Điều đáng chú ý là...
  34. Es ist selbstverständlich, dass ... | Không cần phải nói rằng... / rõ ràng rằng...
  35. Es ist verboten, dass ... | Cấm...
  36. Es ist bekannt, dass ... | Được biết rằng, ...
  37. Es ist wohl bekannt, dass ... | Biết rằng ...
  38. Es ist allgemein bekannt, dass ... | Đó là kiến ​​​​thức phổ biến mà ...
  39. Es ist möglich, dass ... | Có thể là ...
  40. Es ist unmöglich, dass ... | Không thể nào ...
  41. Es ist aber auch möglich, dass ... | Tuy nhiên, cũng có thể là ...
  42. Es kann passieren, dass ... | Có thể xảy ra rằng ...
  43. Es könnte sein, dass ... | Có thể là ...
  44. Es scheint klar, dass ... | Có vẻ như rõ ràng rằng ...
  45. Es ist nicht schwierig, dass ... | Không khó khi ...
  46. Es ist nicht leicht, dass ... | Không dễ mà...
  47. Es ist ganz natürlich, dass ... | Nó là khá tự nhiên mà...
  48. Es ist allgemein anerkannt, dass ... | Người ta thường chấp nhận rằng...
  49. Man kann nicht leugnen, dass ... | Người ta không thể phủ nhận rằng...
  50. Niemand kann leugnen, dass ... | Không ai có thể phủ nhận rằng...
  51. Es ist die passende Zeit für... | Đó là thời điểm thích hợp cho...
  52. In den letzten Zeiten ist ... zurückgegangen. | Trong thời gian gần đây... đã giảm.
  53. Unter dem Begriff „...“ versteht man... | Từ „...“ có nghĩa là...
  54. Man versteht unter dem Begriff „...“. | Thuật ngữ „...“ có nghĩa là gì.
  55. Auf diese Weise ... | Bằng cách này ...
  56. Es ist zweischneidig. | Điều này có hai mặt.
  57. Ich bin der Meinung, dass ... | Quan điểm của tôi là ...
  58. Ich bin der Auffassung, dass ... | Tôi cho rằng...
  59. Meiner Meinung nach ist ... | Theo tôi là...
  60. Ich bin der gleichen Meinung. | Tôi đồng ý.
  61. Nach meiner Auffassung ist ... | Theo tôi nó là...
  62. Man kann behaupten, dass ... | Có thể nói rằng...
  63. Niemand kann behaupten, dass .... | Không ai có thể tuyên bố rằng ....
  64. Man hat oft behauptet, dass .... | Người ta thường khẳng định rằng...
  65. Es wird häufig behauptet, dass ... | Người ta thường khẳng định rằng...
  66. Es sei falsch zu behaupten, dass … | Thật sai lầm khi nói rằng...
  67. Niemand kann sagen, dass .... | Không ai có thể nói rằng ....
  68. Das ist sicher abzulehnen, weil ... | Điều này chắc chắn là không thể chấp nhận được bởi vì...
  69. Es ist nicht zu akzeptieren, dass ... | Không thể chấp nhận được rằng...
  70. Das ist nicht akzeptiert. | Điều đó không được chấp nhận.
  71. Das ist nicht akzeptierbar. | Điều này là không thể chấp nhận được.
  72. Wir müssen akzeptieren, dass ... | Chúng ta phải chấp nhận rằng...
  73. Wir können nicht akzeptieren, dass ... | Chúng ta không thể chấp nhận rằng...
  74. Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil ... | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì ...
  75. Dasselbe Phänomen wiederholt sich in anderen Bereichen. | Hiện tượng tương tự cũng lặp lại ở các lĩnh vực khác.
  76. Es ist nicht gerecht, dass ... | Thật không công bằng khi ...
  77. Ich möchte hinzufügen, dass ... | Tôi muốn nói thêm rằng ...
  78. Es sollte vielleicht noch hinzugefügt werden, dass ... | Có lẽ nên nói thêm rằng ...
  79. Es kam nicht von ungefähr, dass ... | Không phải ngẫu nhiên mà ...
  80. Es ist kein Zufall, dass ... | Không phải ngẫu nhiên mà ...
  81. Es ist ein seltsamer Zufall, dass ... | Có một sự trùng hợp kỳ lạ là ...
  82. Es ist zu bezweifeln, ob (dass) ... | Người ta nghi ngờ liệu (điều đó) ...
  83. Es muss allerdings bezweifelt werden, ob ... | Tuy nhiên, điều đáng nghi ngờ là liệu ...
  84. Es sollte nicht vergessen werden, dass .... | Không nên quên rằng ....
  85. Man sollte nicht vergessen, dass ... | Không nên quên rằng ...
  86. In diesem Zusammenhang ... | Trong ngữ cảnh này ...
  87. Auf diesem Gebiet ... | Trong lĩnh vực này ...
  88. Wie das Sprichwort sagt ... | Như người ta vẫn nói ...
  89. Als Antwort auf diese Frage ... | Để trả lời cho câu hỏi này ...
  90. Der beste Beweis dafür ist, dass ... | Bằng chứng rõ ràng nhất về điều này là ...
  91. Es handelt sich um ... + Akk. | Đó là về ...+ cách 4.
  92. Es geht um ... + Akk. | Nó nói về ...+ cách 4.
  93. Im Kern geht es darum, ... | Về cơ bản, đó là về ...
  94. Im Kern geht es dabei darum, dass ... | Về cơ bản, đây là về...
  95. Die Leute in meinem Heimatland folgen diesem Trend auch. | Người dân quê tôi cũng đang theo xu hướng này.
  96. Und das spiegelt sich auch in ... wider. | Và điều đó cũng được phản ánh trong...
  97. Dabei gibt es natürlich gute Argumente. | Tất nhiên có những lý lẽ tốt.
  98. Dabei ist es wichtig, dass ... | Điều quan trọng đó là...
  99. Wir sollen uns mit ... beschäftigen. | Chúng ta phải đối phó với...
  100. Vielleicht kann ich noch ein Beispiel bringen ... | Có lẽ tôi có thể cho bạn một ví dụ khác ...
  101. Ich möchte dazu sagen, dass ... | Tôi muốn nói rằng ...
  102. Ich kann Ihnen aus Erfahrung sagen, dass ... | Tôi có thể nói với bạn từ kinh nghiệm rằng ...
  103. In meinem Heimatland ist das Genauso .../ ganz anders | Ở quê hương tôi cũng vậy .../ hoàn toàn khác
  104. Wie schon vorher gezeigt wurde, ... | Như đã trình bày trước đó, ...
  105. Im Unterschied zu ... ist ... | Ngược lại với ... là ...
  106. Im Gegensatz zu ... | Trái ngược với ...
  107. Auf der einen Seite ... | Một mặt thì ...
  108. Einerseits ... | Một mặt thì ...
  109. Auf der anderen Seite ... | Mặt khác thì ...
  110. Andererseits ... | Mặt khác thì ...
  111. Es ist eine bekannte Tatsache, dass ... | Đó là một thực tế đã rõ rằng...
  112. Hierzu kann man ein gutes Beispiel anführen: | Một ví dụ tốt có thể được đưa ra cho điều này:
  113. Beispielsweise ist ... | Ví dụ, là ...
  114. Möglicherweise ... | Có khả năng ...
  115. Die Wissenschaft hat lange gerätselt, was ... | Khoa học từ lâu đã bối rối về những gì ...
  116. Diese Tatsache lässt sich zurückführen auf ... | Thực tế này có thể được bắt nguồn từ ...
  117. Eine Erklärung dafür wäre ... | Một lời giải thích cho điều này sẽ là ...
  118. Im Gegensatz dazu meine ich ... | Ngược lại, ý tôi là...
  119. der wichtigste Aspekt des Themas | Khía cạnh quan trọng nhất của chủ đề
  120. Unter Berücksichtigung von ... | Tính đến ...
  121. Ohne Berücksichtigung von ... | Không tính đến ...
  122. Man muss Berücksichtigung, dass ... | Người ta phải tính đến rằng ...
  123. Unter Mitwirkung von ... | Với sự tham gia của ...
  124. Ohne Mitwirkung von ... | Không có sự tham gia của ...
  125. Unter Mitarbeit von ... | Với sự cộng tác của ...
  126. Unter Protektion von ... | Dưới sự bảo vệ của ...
  127. Dies könnte auf den ersten Blick positiv erscheinen, aber ... | Điều này thoạt nhìn có vẻ tích cực, nhưng ...
  128. Das könnte dazu führen, dass ... | Điều này có thể dẫn đến ...
  129. Das könnte folgende Konsequenzen haben ... | Điều này có thể dẫn đến những hậu quả sau...
  130. Hierzu kann ich aus meiner persönlichen Erfahrung ein gutes Beispiel anführen ... | Tôi có thể trích dẫn một ví dụ điển hình về điều này từ kinh nghiệm cá nhân của mình...
  131. Zu diesem Thema möchte ich mit einem Beispiel aus eigener Erfahrung beginnen ... | Về chủ đề này, tôi xin bắt đầu bằng một ví dụ từ kinh nghiệm của bản thân...
  132. Der größte Vorteil der / des ... ist ... | Ưu điểm lớn nhất của ... là ...
  133. Der beste Vorteil der / des ... ist ... | Ưu điểm tốt nhất của ... là ...
  134. Im Gegensatz zu den genannten Vorteilen gibt es doch große Nachteile wie ... | Trái ngược với những ưu điểm đã đề cập, có những nhược điểm lớn như ...
  135. Vielleicht gibt es noch eine Alternative: ... | Có thể có một sự thay thế ...
  136. Dieses Problem kann man von verschiedenen Seiten betrachten / interpretieren ... | Vấn đề này có thể được nhìn nhận/giải thích từ nhiều phía khác nhau ...
  137. Man soll sich dabei auf positive Veränderungen konzentrieren. | Người ta nên tập trung vào những thay đổi tích cực.
  138. Im Vergleich mit ... | So với ...
  139. Ich schließe daraus, dass ... | Tôi kết luận rằng ...
  140. Aus Gründen, die hier nicht erläutert zu werden brauchen, ... | Vì những lý do không cần phải giải thích ở đây ...
  141. Davon lernen wir, dass ... | Từ đó chúng ta biết được rằng...
  142. Wie wir sehen werden ... | Như chúng ta sẽ thấy...
  143. Erstens: | Thứ nhất là:
  144. Zweitens - und das ist viel wichtiger - | Thứ hai - và điều này quan trọng hơn nhiều - là
  145. Drittens: | Thứ ba là:
  146. Es sollte jedoch klar sein, dass ... | Tuy nhiên, cần phải rõ ràng rằng...
  147. Vielleicht genügt hier der Hinweis, dass ... | Có lẽ đủ để nói rằng...
  148. Wie wir gesehen haben, ... | Như chúng ta đã thấy, ...
  149. Es kann sein, dass ... | Nó có thể là ...
  150. Um Missverständnisse zu vermeiden, muss betont werden, dass ... | Để tránh hiểu lầm, cần phải nhấn mạnh rằng ...
  151. Dazu ist zu sagen, dass ... | Phải nói rằng...
  152. In anderen Fällen kann man ... | Trong các trường hợp khác, ta có thể...
  153. ... zielt nicht nur auf ..., sondern auch auf ... | ... nhằm mục đích không chỉ ở ..., mà còn ở ...
  154. Du sollst nicht glauben, dass ... | Bạn sẽ không tin rằng ...
  155. Es gibt keinen Unterschied zwischen ... | Không có sự khác biệt giữa ...
  156. Es könnte schon sein, dass ... | Nó có thể là ...
  157. Es braucht nicht gesagt zu werden, dass ... | Không cần phải nói, rằng...
  158. Es war einmal ... | Có một lần...
  159. von Zeit zu Zeit | Thỉnh thoảng
  160. von Generation zu Generation | từ thế hệ này sang thế hệ khác
  161. früher oder später | sớm hay muộn
  162. Jetzt und in Zukunft | Hiện tại và trong tương lai
  163. in allernächster Zukunft | trong tương lai rất gần
  164. in naher Zukunft | trong tương lai gần
  165. in ferner Zukunft | trong tương lai xa
  166. im besten Fall | Trong trường hợp tốt nhất
  167. in diesem Fall | trong trường hợp này
  168. in voller Bereitschaft | trong tình trạng sẵn sàng đầy đủ
  169. durch alle Epochen | qua mọi thời đại
  170. in der letzten Zeit | gần đây
  171. in letzter Zeit | gần đây
  172. in der heutigen Zeit (= Heutzutage) | trong thời điểm hiện tại (= ngày nay)
  173. in kurzer Zeit | trong một thời gian ngắn
  174. Seit kurzer Zeit | Gần đây
  175. Seit Kurzem ... | Gần đây...
  176. Seit langer Zeit | Trong một khoảng thời gian dài
  177. in derselben Zeit | trong cùng thời gian
  178. in der gleichen Zeit | đồng thời
  179. ... gleichzeitig | ... đồng thời
  180. ... auswendig lernen | ... học thuộc lòng
  181. (sein) + von großer Bedeutung. | (sein) + tầm quan trọng lớn.
  182. (sein) + von großem Interesse | (sein) + quan tâm lớn
  183. Vor allem ... | Trên hết ...
  184. Trotz alledem ... | Bất chấp tất cả...
  185. In der Tat ... | Trên thực tế ...
  186. in Wirklichkeit | thực tế
  187. (Service) auf höchstem Niveau | (Dịch vụ) ở mức cao nhất
  188. auf niedrigem Niveau | ở mức độ thấp
  189. auf mittlerem Niveau | ở mức trung bình
  190. auf gleichem Niveau | ở cùng cấp độ
  191. zu Fuß | bằng chân
  192. aus Versehen | do nhầm lẫn, vô tình
  193. durch Zufall | ngẫu nhiên
  194. Schon bald ... | Sớm ...
  195. Umfassende Informationen gibt es im Internet unter:  | Thông tin chi tiết có sẵn trên Internet tại:
  196. Weitere Informationen finden Sie unter ... | Để biết thêm thông tin, xem ...
  197. Für weitere Informationen besuchen Sie unsere Website ... | Để biết thêm thông tin truy cập trang web của chúng tôi...
  198. Wir würden Zeit und Mühe sparen. | Chúng ta sẽ tiết kiệm thời gian và công sức.
  199. Um Zeit und Mühe zu sparen | Để tiết kiệm thời gian và công sức
  200. dieselben Sachen | những điều tương tự
  201. Stellen Sie sich vor, dass ... | Tưởng tượng rằng...
  202. Beachten Sie aber, dass ... | Tuy nhiên, lưu ý rằng...
  203. Achten Sie darauf, dass ... | Đảm bảo rằng...
  204. Es hängt davon ab, dass ... | Nó phụ thuộc vào ...
  205. Darüber hinaus ... | Hơn nữa ...
  206. Es wurde zur Gewohnheit, dass ... | Nó đã trở thành một thói quen mà...
  207. Es ist Tradition, dass ... | Đó là truyền thống mà...
  208. Jeder weiß, dass ... | Tất cả mọi người đều biết rằng ...
  209. Ich bin nämlich als ... tätig | Tôi làm việc như...
  210. (seine Rede) mit den Worten schließen, ... | Kết thúc bằng cách nói rằng, ...
  211. Ich hoffe sehr, dass ... | Tôi thực sự hy vọng rằng ...
  212. Man kann nicht ... | Người ta không thể ...
  213. Man kann sich nicht vorstellen, dass ... | Người không thể tưởng tượng được rằng ...
  214. Ich kann mir nicht vorstellen, dass ... | Tôi không thể tưởng tượng rằng ...
  215. Man sagt, dass ... | Người ta nói, rằng ...
  216. Man kann sagen ... | Người ta có thể nói ...
  217. Wie man sagt ... | Như người ta nói ...
  218. Viele (Leute) sagen ... | Nhiều người nói...
  219. Manche Leute sagen, dass ... | Một số người nói rằng...
  220. ... und Viele andere | ... và nhiều người / điều / thứ khác
  221. Die allgemeine Meinung ist ... | Ý kiến ​​chung là ...
  222. Die herrschende Meinung ist ... | Ý kiến ​​​​phổ biến là ...
  223. Die herrschende Meinung ist kein Argument. | Ý kiến ​​​​phổ biến không phải là một cuộc tranh luận.
  224. Es ist geschichtlich erweisen, dass ... | Lịch sử đã chứng minh rằng...
  225. Das kommt daher, dass ... | Điều này là do...
  226. Die ideale Lösung | Giải pháp lý tưởng
  227. Das ideale Mittel | Phương tiện / cách / phương thức lý tưởng
  228. Es wäre noch viel zu sagen! | Vẫn còn rất nhiều điều để nói!
  229. zum Segen der Menschheit | vì lợi ích của nhân loại
  230. Es ist ein Trost, dass ... | Đó là một niềm an ủi rằng ...
  231. Man muss voraussetzen, dass ... | Người ta phải cho rằng (giả định rằng) ...
  232. Vorausgesetzt, dass ... | Với điều kiện / giả sử rằng ...
  233. und umgekehrt | và ngược lại
  234. Er verdient nicht genug, um seine Bedürfnisse zu befriedigen. | Anh ta không kiếm đủ tiền để đáp ứng nhu cầu của mình.
  235. Man erfährt aus diplomatischen Kreisen, dass ... | Ta học được từ giới ngoại giao rằng ...
  236. In dem Vertrag heißt es, dass ... | Hợp đồng nói rằng ...
  237. Ich habe gehört, dass ... | Tôi đã nghe nói rằng ...
  238. Alles, was in unserer Macht steht | Tất cả mọi thứ trong khả năng của chúng tôi
  239. Keine Macht der Welt konnte verhindern, dass ... | Không một thế lực nào trên thế giới có thể ngăn cản điều đó...
  240. Er konnte nicht verhindern, dass ... | Anh ta không ngăn được ...
  241. Richtige Erziehung | giáo dục đúng đắn
  242. zur richtigen Zeit | vào đúng thời điểm
  243. Die richtigen Umstände | Hoàn cảnh phù hợp
  244. Das hat etwas zu bedeuten. | Điều đó có nghĩa là một cái gì đó.
  245. Das hat viel zu bedeuten. | Điều đó có nghĩa là rất nhiều.
  246. Das hat nichts zu bedeuten. | Điều đó không có nghĩa gì cả.
  247. (sein) + von großer Bedeutung. | (sein) + tầm quan trọng lớn.
  248. Diese Worte bedeuten, dass ... | Những từ này có nghĩa là...
  249. Das muss nicht bedeuten, dass ... | Điều đó không có nghĩa là...
  250. Dies war nicht das einzige Motiv für ... | Đây không phải là động cơ duy nhất để ...
  251. Das unterscheidet sich klar von ... | Điều này rõ ràng khác với ...
  252. Klar und deutlich | rõ ràng
  253. Das Gesetz sagt klar, dass ... | Luật quy định rõ ràng rằng ...
  254. Das Gesetz bestimmt, dass .... | Luật quy định rằng ....
  255. Manchmal besteht Zweifel, ob ... oder ... | Đôi khi có sự nghi ngờ liệu ... hay ...
  256. In den meisten Fällen .../ gibt ... | Trong hầu hết các trường hợp .../ có ...
  257. In solchen Fällen ... | Trong những trường hợp như vậy ...
  258. Wie es erwähnt wurde | Như đã đề cập
  259. Es geht die Rede, dass ... | Người ta nói rằng ...
  260. Bei den Verhandlungen ging es um ... | Các cuộc đàm phán là về ...
  261. Wenn es richtig ist, dass ..., dann ... | Nếu đúng là ... thì ...
  262. Aber nicht nur ..., sondern auch .... | Nhưng không chỉ … mà còn ...
  263. Aus alledem ergibt sich, dass ... | Từ tất cả những điều này, suy ra rằng ...
  264. Man war einhellig der Meinung, dass ... | Người ta nhất trí rằng ...
  265. Es ist nötig, dass ... | Điều cần thiết là ...
  266. Es ist notwendig, dass ... | Điều cần thiết là ...
  267. Aus meiner Sicht ist es notwendig, dass ... | Theo quan điểm của tôi, điều cần thiết là ...
  268. Dabei ist es nicht nötig, ... zu ... | Không cần thiết phải ... để ...
  269. Nehmen wir einmal an, dass ... | Hãy giả sử rằng ...
  270. Wenn wir annehmen, dass ..., dann ... | Nếu chúng ta cho rằng... thì ...
  271. Es hat den Anschein, dass ... | Có vẻ như...
  272. als, ob ... | như thể ...
  273. Ihm ist aufgegangen, dass ... | Anh ta chợt nhận ra rằng ...
  274. Er hat in seinem Buch viele falsche Behauptungen aufgestellt, so z.B. die, dass ... | Anh ấy đã đưa ra nhiều tuyên bố sai trong cuốn sách của mình, ví dụ: cái mà...
  275. Wir dürfen nicht glauben, dass ... | Chúng ta không được tin rằng ...
  276. Studien belegen, dass ... | Các nghiên cứu chỉ ra rằng ...
  277. Die Gräuel des Krieges | Nỗi kinh hoàng của chiến tranh
  278. In diesem Augenblick ... | Tại thời điểm này ...
  279. In Anlehnung an ... | Dựa trên ...
  280. Ausgefertigt in ... am ... | được phát hành trong ... ngày ...
  281. datiert am ... | được đề ngày ...
  282. Aber nicht alle + Plural ... | Nhưng không phải tất cả + số nhiều ...
  283. An diesem Einwand ist richtig, dass ... | Sự phản đối này là đúng, rằng ...
  284. Es ist daher verständlich, dass ... | Vì vậy, có thể hiểu rằng ...
  285. So ist es oft nicht zu vermeiden, dass ... | Vì vậy, nó thường không thể tránh khỏi rằng ...
  286. teils mit, teils ohne ... | đôi khi có, đôi khi không ...
  287. Es ist sicher, dass ... | Chắc chắn rằng ...
  288. Es ist oft schwierig zu entscheiden, ob ... oder .... | Thường khó để quyết định liệu ... hay ...
  289. Es ist eine unversiegbare Quelle. | Đó là nguồn vô tận.
  290. Es liegt darin, dass ... | Đó là...
  291. In dem Maße, dass ... | Đến mức mà...
  292. Ich neige zur Ansicht, dass ... | Tôi có xu hướng nghĩ rằng ...
  293. Es mag hier auch erwähnt sein, dass ... | Nó cũng có thể được đề cập ở đây rằng ...
  294. ... erscheint dunkel und widersprüchlich. | ... xuất hiện tối nghĩa và mâu thuẫn.
  295. Er beobachtete jedoch, dass ... | Tuy nhiên, anh ta nhận thấy rằng ...
  296. Dabei muss jedoch beachtet werden, dass ... | Tuy nhiên, cần lưu ý rằng ...
  297. ... erlebte eine Blüte auf allen Gebieten. | ... phát triển mạnh mẽ trên mọi lĩnh vực.
  298. Es ist keine Kunst zu zeigen, dass .... | Đó không phải là nghệ thuật để thể hiện rằng ...
  299. Erinnern wir uns, dass ... | Hãy nhớ rằng ...
  300. Ich kann mich gut erinnern, dass ... | Tôi nhớ rõ rằng ...
  301. Nun ist zu fragen welche, wo, wer .... | Bây giờ câu hỏi là cái nào, ở đâu, ai ....
  302. Die Beispiele zeigen, dass ... | Các ví dụ cho thấy rằng ...
  303. zu Ehren von ... | Vinh danh ...
  304. Auf Einladung von ... | Theo lời mời của ...
  305. Diese Sache erlaubt keine Verzögerung. | Điều này không cho phép chậm trễ.
  306. Diese Sache lässt keine Verzögerung zu. | Không có sự chậm trễ trong vấn đề này.
  307. Eine Wahrheit, die keinen Zweifel erlaubt, ... | Một sự thật (mà) không còn chỗ cho sự nghi ngờ, ...
  308. Es schadet nichts, dass ... | Nó không có hại, khi ...
  309. Das werde ich nie vergessen. | Tôi sẽ không bao giờ quên điều đó.
  310. Ich möchte mit dir wetten, dass ... | Tôi muốn cá với bạn rằng ...
  311. Anstatt zu ... | Thay vì ...
  312. Viele Menschen begnügen sich nicht mit einem Gerät, sondern haben zwei. | Nhiều người không hài lòng chỉ một thiết bị, thay vào đó họ cần có hai.
  313. Immer neue Generationen von ... kommen auf den Markt. | Các thế hệ mới của ... tiếp tục tung ra thị trường.
  314. Im Alltag liest man einen Text für die Arbeit oder aus Interesse. | Trong cuộc sống hàng ngày, bạn đọc một văn bản vì công việc hoặc vì sở thích.
  315. Eine gute Ausbildung ist eine Garantie für einen guten Job. | Một nền giáo dục tốt là một đảm bảo cho một công việc tốt.
  316. Er zieht in die Stadt | Anh ấy chuyển đến thành phố này.
  317. Er zieht auf dem Land | Anh chuyển về vùng quê.
  318. die Gefährdung durch Seuchen, Hunger und Kriege | mối đe dọa của dịch bệnh, nạn đói và chiến tranh
  319. begonnene Berufsausbildung | bắt đầu đào tạo nghề
  320. Überprüfung der beruflichen Eignung | Xác minh sự phù hợp nghề nghiệp
  321. Änderung der Ausbildung | thay đổi trong giáo dục
  322. Berufschancen auf dem Arbeitsmarkt | Cơ hội nghề nghiệp trên thị trường lao động
  323. Wunschvorstellungen in der Kindheit | mơ tưởng trong thời thơ ấu
  324. Die körperliche Gesundheit und die gute Ernährung | Sức khỏe thể chất và dinh dưỡng tốt
  325. Es geht um die persönliche Sinnfindung. | Nói về việc tìm kiếm ý nghĩa cá nhân.
  326. Gesellschaft und Umwelt | xã hội và môi trường
  327. Erfahrung der Leistungsgrenzen | kinh nghiệm về giới hạn hiệu suất
  328. Die Vielfalt des Themas | Sự đa dạng của chủ đề
  329. Ablehnung von patriotischer Denkweise | Từ chối tư duy yêu nước
  330. Bedeutung von Traditionen | tầm quan trọng của truyền thống
  331. persönliche Wurzeln | nguồn gốc cá nhân
  332. persönliche Herkunft | nguồn gốc cá nhân
  333. Heimatgefühle | cảm giác như ở nhà
  334. Ich habe da so ein paar Tricks gelernt, wie ich Heimatgefühle wecken kann. | Tôi đã học được một vài thủ thuật ở đó về cách khơi dậy cảm giác như ở nhà.
  335. Geistige Verbundenheit und Gemeinsamkeiten | Sự kết nối và tương đồng về tinh thần
  336. Fremdheit und Heimatlosigkeit | xa xứ và tha phương
  337. Soziale Struktur/ Hierarchie am Arbeitsplatz | Cấu trúc/thứ bậc xã hội tại nơi làm việc
  338. Verantwortung und Engagement für den Betrieb | Trách nhiệm và cam kết với công ty
  339. Bewertung des beruflichen Fortkommens | đánh giá thăng tiến nghề nghiệp
  340. Arbeitsleistung und Gesundheit | hiệu quả công việc và sức khỏe
  341. Der Menschenhandel stellt eine schwere Verletzung der Menschenwürde und der Menschenrechte dar. | Buôn bán người là vi phạm nghiêm trọng nhân phẩm và quyền con người.
  342. Kampf gegen Menschenhandel | đấu tranh chống nạn buôn người
  343. Die sexuelle Ausbeutung von Kindern | Bóc lột tình dục trẻ em
  344. Die Tiere, die vom Aussterben bedroht sind, ... | Những loài động vật (mà) đang bị đe dọa tuyệt chủng, ...
  345. als Medium für die Völkerverständigung | như một phương tiện cho sự hiểu biết quốc tế
  346. Negative Auswirkungen | Ảnh hưởng tiêu cực
  347. Positive Auswirkungen | Tác động tích cực
  348. Stress bei der Arbeit | căng thẳng trong công việc
  349. Gefühl von Müdigkeit, Mattheit und Schwäche | Cảm thấy mệt mỏi và yếu ớt
  350. Ärger, Nervosität, Aggressivität und Inflexibilität | Tức giận, lo lắng, hung hăng và không linh hoạt
  351. Pünktlichkeit, Ordnung, Fleiß und Höflichkeit | Đúng giờ, ngăn nắp, siêng năng và lịch sự
  352. Vergesslichkeit und Fehler | hay quên và sai lầm
  353. Reduzierung der Konzentrationsfähigkeit | Giảm khả năng tập trung
  354. Höhere Arbeitsbelastung | Khối lượng công việc cao hơn
  355. Mangelnde Managementfähigkeiten oder unklare Führung | Thiếu kỹ năng quản lý hoặc lãnh đạo không rõ ràng
  356. Druck vom Chef und Unverständnis für die Schwierigkeit der gegebenen Aufgaben. | Áp lực từ sếp và sự thiếu hiểu biết về độ khó của các nhiệm vụ được giao.
  357. Unrealistische Zielsetzungen | mục tiêu không thực tế
  358. Unangenehme Kollegen und gemeiner Büroklatsch | Đồng nghiệp khó chịu và tin đồn văn phòng ác ý
  359. Personelle Unterbesetzung | thiếu nhân sự
  360. Auswandern ins Ausland | di cư ra nước ngoài
  361. theoretisch und praktisch | Lý thuyết và thực tiễn
  362. Die Chancen auf dem Arbeitsmarkt sind durch die praktischen Erfahrungen gestiegen. | Cơ hội trên thị trường lao động đã tăng lên do kinh nghiệm thực tế.
  363. Großer Altersunterschied zwischen den Eltern | Chênh lệch tuổi tác lớn giữa bố và mẹ
  364. Vereinbarkeit von Berufstätigkeit und Kindererziehung | Khả năng tương thích của công việc và nuôi dạy con cái
  365. Soziale Position (Stellung) und Selbstverwirklichung | Vị trí xã hội (vị trí) và phát triển năng lực cá nhân
  366. Internationalisierung des Studiums durch die englische Sprache | Quốc tế hóa việc học tập nghiên cứu thông qua ngôn ngữ tiếng Anh
  367. Ohne Karriereunterbrechung | Không nghỉ việc
  368. Ohne die Berufstätigkeit zu unterbrechen | Không làm gián đoạn công việc
  369. Selbstachtung und Selbstvertrauen | tự trọng và tự tin
  370. das Selbstwertgefühl | lòng tự trọng
  371. die Selbstzweifel | sự nghi ngờ bản thân
  372. Wir brauchen die Anerkennung und den Respekt von den Anderen. | Chúng ta cần sự công nhận và tôn trọng từ người khác.
  373. Wir sind auf der Sonnenseite des Lebens. | Chúng ta đang ở mặt sáng của cuộc đời.
  374. Die Lebenszufriedenheit | Cuộc sống hài lòng
  375. ... in den verschiedenen Lebensbereichen. | ... trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống.
  376. Der innere Kritiker | Nhà phê bình nội tâm
  377. Der innere Faulpelz | Kẻ lười biếng bên trong
  378. Das Aufschieben der Arbeit | Việc trì hoãn công việc
  379. Verschiebe die Arbeit von heute nicht auf morgen! | Đừng trì hoãn công việc của ngày hôm nay cho đến ngày mai!
  380. Die Hochschulen in Deutschland bieten immer mehr Studiengänge an. | Các trường đại học ở Đức đang cung cấp ngày càng nhiều khóa học hơn.
  381. Dreidimensionale Produktionen | sản xuất ba chiều
  382. Der Charakter des Menschen ist was wirklich zählt und nicht das äußere Aussehen. | Tính cách con người mới là điều thực sự quan trọng chứ không phải hình thức bên ngoài.
  383. Die inneren Werte sind von großer Bedeutung. | Những giá trị bên trong có tầm quan trọng rất lớn.
  384. Für die nächsten Generationen | Cho các thế hệ tiếp theo
  385. Umweltfreundliche Maßnahmen | Các biện pháp thân thiện với môi trường
  386. Umweltschutz ist eine Aufgabe für alle. | Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của mọi người.
  387. Aufklärungskampagnen in der Gesellschaft | các chiến dịch nâng cao nhận thức trong xã hội
  388. Globalisierung und Multikulturalität | toàn cầu hóa và đa văn hóa
  389. Drogen und Süchtigkeit | Ma túy và nghiện
  390. Es schadet dem Menschen und verursacht gefährliche Krankheiten z.B. Krebs. | Nó gây hại cho con người và gây ra các bệnh nguy hiểm ví dụ như Ung thư.
  391. Leichtigkeit und Sorglosigkeit | sự nhẹ nhàng và bất cẩn
  392. Ungleichgewicht in Bezug auf die Chancengleichheit | mất cân bằng về cơ hội bình đẳng
  393. Man kann das nicht einfach ignorieren. | người ta không thể đơn giản bỏ qua điều đó.
  394. die Organspende | hiến tạng
  395. das Spenden von Organen | hiến tạng
  396. die gespendeten Organe | các cơ quan được hiến tặng
  397. die Transplantation von Organen | cấy ghép nội tạng
  398. die Haartransplantation | cấy tóc
  399. Alkohol und Drogen führen zur Selbstzerstörung. | Rượu và ma túy dẫn đến tự hủy hoại.
  400. Das kostenlose Herunterladen von Musik durch das Internet. | Việc tải nhạc miễn phí qua Internet.
  401. Wertewandel im Lebenslauf | thay đổi về giá trị trong quá trình sống
  402. Disziplin und Ausdauer sind ganz wichtig, wenn man etwas erreichen will. | Kỷ luật và sự kiên trì là rất quan trọng nếu bạn muốn đạt được điều gì đó.
  403. Es gibt eine starke Konkurrenz zwischen den ... | Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các...
  404. Es gibt keine Konkurrenz mit ... | Không có sự cạnh tranh với...
  405. Der hohe Benzinpreis führt zu einer allgemeinen Teuerung und zum Verlust von Arbeitsplätzen. | Giá xăng dầu cao dẫn đến lạm phát chung và mất việc làm.
  406. Genauigkeit und Pünktlichkeit | chính xác và đúng giờ
  407. Das stärkt die Eigenständigkeit und die Verantwortung | Điều này củng cố tính độc lập và trách nhiệm
  408. Die Zahl der Einwohner | Số lượng cư dân
  409. Die Zahl der Geburten | Số lượng sinh
  410. Die Zahl der Sterbefälle/ Todesfälle | Số người chết/tử vong
  411. der Geburtenüberschuss | thặng dư sinh
  412. das Durchschnittsalter | Độ tuổi trung bình
  413. Durchschnittsalter der Bevölkerung | tuổi trung bình của dân số
  414. die größere Bevölkerungsdichte | mật độ dân số lớn hơn
  415. Vorbereitung auf künftige / zukünftige Herausforderungen | Chuẩn bị cho những thách thức trong tương lai
  416. Es traf sich, dass ... | Tình cờ (đã xảy ra) ...
  417. Es trifft sich gut, dass ... | Thật may mắn là...
  418. Es kann nun als sicher gelten, dass ... | Nó có thể được coi là đương nhiên ...
  419. Ich bin begierig zu erfahren, wie ... | Tôi háo hức muốn học cách...
  420. Wie könnte ein vernünftiger Mensch sagen, dass ...? | Làm thế nào mà một người có lý lẽ có thể nói điều rằng ...?
  421. Ich habe die Erfahrung gemacht, dass ... | Tôi đã có kinh nghiệm rằng...
  422. Es steht fest, dass ... | Rõ ràng là...
  423. Es stand für ihn fest, dass ... | Rõ ràng với anh ta rằng...
  424. Ich stelle fest, dass ... | Tôi nhận ra, rằng...
  425. Aus Protest gegen ... | Để phản đối...
  426. Gegen ... protestieren. | Chống... phản đối.
  427. Die Wahrheit verdrehen. | bóp méo sự thật.
  428. Hindernisse, die zu bedenken sind | Những trở ngại để xem xét
  429. Bitte, verstehen Sie mich nicht falsch! | Xin đừng hiểu lầm tôi!
  430. Die Sache war nicht so leicht. | Mọi thứ không dễ dàng như vậy.
  431. Ein Problem von allen Seiten studieren. | Nghiên cứu một vấn đề từ mọi phía.
  432. Die Alten und die Jungen | già và trẻ
  433. Ich hoffe, dass dieser Vorfall unsere guten Beziehungen nicht beeinträchtigen würde. | Tôi hy vọng rằng sự cố này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta.
  434. Er will das mit aller Macht verhindern. | Anh ấy muốn ngăn chặn điều đó bằng tất cả sức lực của mình.
  435. Es kommt zum Vorschein wieder | Nó xuất hiện trở lại
  436. Jetzt kommt ans Licht | Bây giờ đưa ra ánh sáng (lộ ra)
  437. Ich versuche zu retten, was zu retten ist. | Tôi cố gắng tiết kiệm những gì có thể tiết kiệm được.
  438. bei Lieferung | lúc giao hàng
  439. Die Lebenszufriedenheit erhöht sich, wenn man seine Pläne erfüllt und seine Ziele erreicht. | Sự hài lòng trong cuộc sống tăng lên khi một người hoàn thành kế hoạch và đạt được mục tiêu của mình.
  440. Es gilt als der kommerzielle Höhepunkt des Jahres. | Nó được coi là điểm sáng thương mại của năm.
  441. Die gesundheitlichen Gefahren würden eingeschränkt. | Các rủi ro sức khỏe sẽ được giảm bớt.
  442. Abgesehen davon würde viel Geld gespart werden. | Bên cạnh đó, rất nhiều tiền sẽ được tiết kiệm.
  443. gefährliche Folgen | hậu quả nguy hiểm
  444. Die Gelegenheit nutzen/ nützen/ ausnutzen / ergreifen | Tận dụng cơ hội/tận dụng/chộp lấy
  445. schlechte Ernährungsgewohnheiten | Thói quen ăn uống tồi tệ
  446. Not und Elend | khó khăn và đau khổ
  447. Null und nichtig | vô năng
  448. In vielen Ländern der Welt | Ở nhiều nước trên thế giới
  449. Ausbeutung des Menschen durch den Menschen. | bóc lột con người bởi con người.
  450. Im Unterschied zur Gesamtbevölkerung scheint für die jüngere Generation ... | Trái ngược với dân số nói chung, thế hệ trẻ dường như...
  451. Probleme der Leserinnen und Leser. | vấn đề của người đọc.
  452. Schaffung von Arbeitsplätzen | tạo việc làm
  453. Steigerung der Produktivität | tăng năng suất
  454. Erhöhung der Leistung | tăng hiệu suất
  455. die Leistungsfähigkeit erhöhen | Tăng hiệu suất
  456. Es ist wichtig für die Leistungsmotivation. | Nó là quan trọng cho việc thúc đẩy thành tích.
  457. Freundschaftliche Atmosphäre | bầu không khí thân thiện
  458. Worte reichen manchmal nicht aus, wenn man seine Gefühle beschreiben möchte. | Đôi khi từ ngữ không đủ để diễn tả cảm xúc của bạn.
  459. Es ist ihm keine andere Möglichkeit geblieben. | Anh không có sự lựa chọn nào khác.
  460. Bitte haben Sie Verständnis dafür, dass ... | Xin hãy hiểu, rằng...
  461. Wenn Sie weitere Fragen haben, zögern Sie bitte nicht, mich zu kontaktieren. | Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với tôi.
  462. Dann sind Sie bei uns an der richtigen Adresse. | Bạn đã đến đúng nơi.
  463. Vielen Dank. Sie haben mir sehr geholfen. | Cảm ơn nhiều. Bạn đã giúp tôi rất nhiều.

Thẻ từ

Các bạn có thể học tất cả các Mẫu câu tiếng Đức B1 B2 cho kĩ năng nói và viết với thẻ từ tiếng Đức dưới:


Bedeutung von Traditionen

1/463

im besten Fall

2/463

Disziplin und Ausdauer sind ganz wichtig, wenn man etwas erreichen will.

3/463

Alles, was in unserer Macht steht

4/463

Pünktlichkeit, Ordnung, Fleiß und Höflichkeit

5/463

Vielleicht kann ich noch ein Beispiel bringen ...

6/463

Erfahrung der Leistungsgrenzen

7/463

Bewertung des beruflichen Fortkommens

8/463

Es ist eine unversiegbare Quelle.

9/463

von Zeit zu Zeit

10/463

Es ist kein Zufall, dass ...

11/463

Drogen und Süchtigkeit

12/463

... zielt nicht nur auf ..., sondern auch auf ...

13/463

Er zieht auf dem Land

14/463

die Haartransplantation

15/463

Es gibt keine Konkurrenz mit ...

16/463

Man erfährt aus diplomatischen Kreisen, dass ...

17/463

die gespendeten Organe

18/463

Aus Protest gegen ...

19/463

Als Antwort auf diese Frage ...

20/463

Es ist allgemein bekannt, dass ...

21/463

(Service) auf höchstem Niveau

22/463

Es besteht die Befürchtung, dass ...

23/463

Meiner Meinung nach ist ...

24/463

Die Wahrheit verdrehen.

25/463

Zweitens - und das ist viel wichtiger -

26/463

Nun ist zu fragen welche, wo, wer ....

27/463

Es steht fest, dass ...

28/463

Einerseits ...

29/463

Unrealistische Zielsetzungen

30/463

Unangenehme Kollegen und gemeiner Büroklatsch

31/463

Es ist zweischneidig.

32/463

Dies könnte auf den ersten Blick positiv erscheinen, aber ...

33/463

Umweltschutz ist eine Aufgabe für alle.

34/463

Ihm ist aufgegangen, dass ...

35/463

die größere Bevölkerungsdichte

36/463

Dieses Problem kann man von verschiedenen Seiten betrachten / interpretieren ...

37/463

Ohne Mitwirkung von ...

38/463

in der gleichen Zeit

39/463

Immer neue Generationen von ... kommen auf den Markt.

40/463

In der Tat ...

41/463

Es ist zu erwarten, dass ...

42/463

Eine Erklärung dafür wäre ...

43/463

der wichtigste Aspekt des Themas

44/463

Schaffung von Arbeitsplätzen

45/463

Wunschvorstellungen in der Kindheit

46/463

Seit kurzer Zeit

47/463

Im Unterschied zur Gesamtbevölkerung scheint für die jüngere Generation ...

48/463

Wie es erwähnt wurde

49/463

Globalisierung und Multikulturalität

50/463

Es spielt eine zentrale Rolle bei (in) ...

51/463

Man erwartet, dass ...

52/463

Möglicherweise ...

53/463

Die allgemeine Meinung ist ...

54/463

Die Zahl der Geburten

55/463

Es gibt keinen Unterschied zwischen ...

56/463

Aufklärungskampagnen in der Gesellschaft

57/463

Aus alledem ergibt sich, dass ...

58/463

Man kann nicht leugnen, dass ...

59/463

An diesem Einwand ist richtig, dass ...

60/463

Es ist nicht leicht, dass ...

61/463

Es ist ein Trost, dass ...

62/463

Wie wir sehen werden ...

63/463

Ich schließe daraus, dass ...

64/463

auf mittlerem Niveau

65/463

Die inneren Werte sind von großer Bedeutung.

66/463

... auswendig lernen

67/463

Das muss nicht bedeuten, dass ...

68/463

zur richtigen Zeit

69/463

Dann sind Sie bei uns an der richtigen Adresse.

70/463

Es kann passieren, dass ...

71/463

In vielen Ländern der Welt

72/463

Wir dürfen nicht glauben, dass ...

73/463

Es ist nicht gerecht, dass ...

74/463

das Selbstwertgefühl

75/463

Aus Gründen, die hier nicht erläutert zu werden brauchen, ...

76/463

Arbeitsleistung und Gesundheit

77/463

Ich kann mich gut erinnern, dass ...

78/463

Heimatgefühle

79/463

Es ist selbstverständlich, dass ...

80/463

Das ist nicht akzeptierbar.

81/463

in der letzten Zeit

82/463

Die herrschende Meinung ist ...

83/463

Worte reichen manchmal nicht aus, wenn man seine Gefühle beschreiben möchte.

84/463

Es ist möglich, dass ...

85/463

Wenn es richtig ist, dass ..., dann ...

86/463

Positive Auswirkungen

87/463

Bitte, verstehen Sie mich nicht falsch!

88/463

Es spielt eine außerordentliche Rolle bei (in) ...

89/463

... und Viele andere

90/463

Bei den Verhandlungen ging es um ...

91/463

Auswandern ins Ausland

92/463

Das ist sicher abzulehnen, weil ...

93/463

Wir können nicht akzeptieren, dass ...

94/463

Höhere Arbeitsbelastung

95/463

Ich hoffe sehr, dass ...

96/463

Die Lebenszufriedenheit erhöht sich, wenn man seine Pläne erfüllt und seine Ziele erreicht.

97/463

als Medium für die Völkerverständigung

98/463

Es hat den Anschein, dass ...

99/463

Ich bin nämlich als ... tätig

100/463

Es spielt eine besondere Rolle bei (in) ...

101/463

in naher Zukunft

102/463

Es ist ganz natürlich, dass ...

103/463

In den letzten Zeiten ist ... zurückgegangen.

104/463

Es ist zu befürchten, dass ...

105/463

Vielleicht gibt es noch eine Alternative: ...

106/463

Erhöhung der Leistung

107/463

und umgekehrt

108/463

Umweltfreundliche Maßnahmen

109/463

Gegen ... protestieren.

110/463

Es ist verboten, dass ...

111/463

Der hohe Benzinpreis führt zu einer allgemeinen Teuerung und zum Verlust von Arbeitsplätzen.

112/463

Hierzu kann ich aus meiner persönlichen Erfahrung ein gutes Beispiel anführen ...

113/463

In den meisten Fällen .../ gibt ...

114/463

Auf diesem Gebiet ...

115/463

Du sollst nicht glauben, dass ...

116/463

Wir müssen akzeptieren, dass ...

117/463

Es wäre noch viel zu sagen!

118/463

Es spielt keine Rolle bei (in) ...

119/463

der Geburtenüberschuss

120/463

Man muss Berücksichtigung, dass ...

121/463

... in den verschiedenen Lebensbereichen.

122/463

Das Aufschieben der Arbeit

123/463

Man hat oft behauptet, dass ....

124/463

In Anlehnung an ...

125/463

auf gleichem Niveau

126/463

Negative Auswirkungen

127/463

in voller Bereitschaft

128/463

früher oder später

129/463

Es sollte nicht vergessen werden, dass ....

130/463

Ich kann mir nicht vorstellen, dass ...

131/463

Diese Tatsache lässt sich zurückführen auf ...

132/463

Dabei ist es nicht nötig, ... zu ...

133/463

Vor allem ...

134/463

Es kann angenommen werden, dass ...

135/463

Stress bei der Arbeit

136/463

Es ist ihm keine andere Möglichkeit geblieben.

137/463

Es war einmal ...

138/463

Man kann sagen ...

139/463

Die Leute in meinem Heimatland folgen diesem Trend auch.

140/463

Wie könnte ein vernünftiger Mensch sagen, dass ...?

141/463

teils mit, teils ohne ...

142/463

Man kann behaupten, dass ...

143/463

Für weitere Informationen besuchen Sie unsere Website ...

144/463

Um Missverständnisse zu vermeiden, muss betont werden, dass ...

145/463

Vorausgesetzt, dass ...

146/463

Ohne Berücksichtigung von ...

147/463

in ferner Zukunft

148/463

Das könnte dazu führen, dass ...

149/463

Viele (Leute) sagen ...

150/463

Weitere Informationen finden Sie unter ...

151/463

Änderung der Ausbildung

152/463

Ohne Karriereunterbrechung

153/463

Die Wissenschaft hat lange gerätselt, was ...

154/463

Es könnte schon sein, dass ...

155/463

Ich habe da so ein paar Tricks gelernt, wie ich Heimatgefühle wecken kann.

156/463

das Spenden von Organen

157/463

Deshalb es ist nicht verwunderlich, dass ...

158/463

durch alle Epochen

159/463

Wie man sagt ...

160/463

Dabei ist es wichtig, dass ...

161/463

Es sollte jedoch klar sein, dass ...

162/463

Auf Einladung von ...

163/463

Anstatt zu ...

164/463

Es ist keine Kunst zu zeigen, dass ....

165/463

Steigerung der Produktivität

166/463

Es ist zu fürchten, dass ...

167/463

Ich bin der Meinung, dass ...

168/463

Dazu ist zu sagen, dass ...

169/463

Es ist ein seltsamer Zufall, dass ...

170/463

Er beobachtete jedoch, dass ...

171/463

Er will das mit aller Macht verhindern.

172/463

Selbstachtung und Selbstvertrauen

173/463

Bitte haben Sie Verständnis dafür, dass ...

174/463

Niemand kann leugnen, dass ...

175/463

Ich stelle fest, dass ...

176/463

Es ist zu berücksichtigen, dass ...

177/463

Leichtigkeit und Sorglosigkeit

178/463

Es ist zu erklären, dass ...

179/463

Nach meiner Auffassung ist ...

180/463

durch Zufall

181/463

Wenn wir annehmen, dass ..., dann ...

182/463

Die Gelegenheit nutzen/ nützen/ ausnutzen / ergreifen

183/463

Es sollte vielleicht noch hinzugefügt werden, dass ...

184/463

Andererseits ...

185/463

Freundschaftliche Atmosphäre

186/463

Es hängt davon ab, dass ...

187/463

Trotz alledem ...

188/463

Schon bald ...

189/463

Man versteht unter dem Begriff „...“.

190/463

Diese Sache erlaubt keine Verzögerung.

191/463

Man wartet darauf, dass ...

192/463

Ausbeutung des Menschen durch den Menschen.

193/463

Er konnte nicht verhindern, dass ...

194/463

Im Gegensatz zu ...

195/463

Unter Mitwirkung von ...

196/463

Es geht um die persönliche Sinnfindung.

197/463

Probleme der Leserinnen und Leser.

198/463

Seit langer Zeit

199/463

Eine gute Ausbildung ist eine Garantie für einen guten Job.

200/463

aus Versehen

201/463

Personelle Unterbesetzung

202/463

Null und nichtig

203/463

zu Ehren von ...

204/463

Wir sollen uns mit ... beschäftigen.

205/463

... gleichzeitig

206/463

Es ist kein Wunder, dass ...

207/463

Es ist zu erwähnen, dass ...

208/463

Unter Mitarbeit von ...

209/463

Es scheint klar, dass ...

210/463

Es ist aber auch möglich, dass ...

211/463

Ich möchte hinzufügen, dass ...

212/463

Zu diesem Thema möchte ich mit einem Beispiel aus eigener Erfahrung beginnen ...

213/463

in Wirklichkeit

214/463

Die ideale Lösung

215/463

Es gilt als der kommerzielle Höhepunkt des Jahres.

216/463

persönliche Herkunft

217/463

Im Gegensatz dazu meine ich ...

218/463

Verschiebe die Arbeit von heute nicht auf morgen!

219/463

Ich habe gehört, dass ...

220/463

Es ist zum Verzweifeln, dass ...

221/463

Man war einhellig der Meinung, dass ...

222/463

gefährliche Folgen

223/463

Jeder weiß, dass ...

224/463

Aber nicht nur ..., sondern auch ....

225/463

Das hat nichts zu bedeuten.

226/463

Darüber hinaus ...

227/463

zum Segen der Menschheit

228/463

persönliche Wurzeln

229/463

Achten Sie darauf, dass ...

230/463

Alkohol und Drogen führen zur Selbstzerstörung.

231/463

Ich möchte mit dir wetten, dass ...

232/463

Das werde ich nie vergessen.

233/463

Die Zahl der Sterbefälle/ Todesfälle

234/463

Es ist zu beachten, dass ...

235/463

Ich neige zur Ansicht, dass ...

236/463

Es schadet nichts, dass ...

237/463

Es ist daher verständlich, dass ...

238/463

Soziale Position (Stellung) und Selbstverwirklichung

239/463

Unter Berücksichtigung von ...

240/463

Das Gesetz sagt klar, dass ...

241/463

die Leistungsfähigkeit erhöhen

242/463

Es ist notwendig, dass ...

243/463

Man soll sich dabei auf positive Veränderungen konzentrieren.

244/463

Es ist eine bekannte Tatsache, dass ...

245/463

In dem Vertrag heißt es, dass ...

246/463

... und ... sind zwei Prozesse, die man voneinander nicht trennen kann.

247/463

Beachten Sie aber, dass ...

248/463

in allernächster Zukunft

249/463

Die körperliche Gesundheit und die gute Ernährung

250/463

das Durchschnittsalter

251/463

Es ist nicht schwierig, dass ...

252/463

Die Alten und die Jungen

253/463

Reduzierung der Konzentrationsfähigkeit

254/463

Es sei falsch zu behaupten, dass …

255/463

Seit Kurzem ...

256/463

Es könnte sein, dass ...

257/463

Vergesslichkeit und Fehler

258/463

datiert am ...

259/463

Niemand kann sagen, dass ....

260/463

Das kostenlose Herunterladen von Musik durch das Internet.

261/463

Es spielt eine wichtige Rolle bei (in) ...

262/463

Es ist wohl bekannt, dass ...

263/463

Es spielt eine vitale Rolle bei (in) ...

264/463

Erstens:

265/463

Es ist doch wohl anzunehmen, dass ...

266/463

Es ist nicht zu akzeptieren, dass ...

267/463

Im Kern geht es darum, ...

268/463

Der beste Vorteil der / des ... ist ...

269/463

Es trifft sich gut, dass ...

270/463

Dabei gibt es natürlich gute Argumente.

271/463

Klar und deutlich

272/463

Keine Macht der Welt konnte verhindern, dass ...

273/463

Hier stellt sich die Frage, ....

274/463

Es ist nicht verwunderlich, dass ...

275/463

Es mag hier auch erwähnt sein, dass ...

276/463

Man sollte nicht vergessen, dass ...

277/463

die Transplantation von Organen

278/463

Dasselbe Phänomen wiederholt sich in anderen Bereichen.

279/463

Der innere Faulpelz

280/463

Es ist auffällig, dass ...

281/463

Der größte Vorteil der / des ... ist ...

282/463

In anderen Fällen kann man ...

283/463

die Gefährdung durch Seuchen, Hunger und Kriege

284/463

Es kann nun als sicher gelten, dass ...

285/463

Es liegt darin, dass ...

286/463

Man muss voraussetzen, dass ...

287/463

Wir brauchen die Anerkennung und den Respekt von den Anderen.

288/463

... erlebte eine Blüte auf allen Gebieten.

289/463

Das hat etwas zu bedeuten.

290/463

Das könnte folgende Konsequenzen haben ...

291/463

Durchschnittsalter der Bevölkerung

292/463

Er zieht in die Stadt

293/463

In dem Maße, dass ...

294/463

Beispielsweise ist ...

295/463

Gefühl von Müdigkeit, Mattheit und Schwäche

296/463

Ausgefertigt in ... am ...

297/463

Die herrschende Meinung ist kein Argument.

298/463

Das stärkt die Eigenständigkeit und die Verantwortung

299/463

Manche Leute sagen, dass ...

300/463

Ich versuche zu retten, was zu retten ist.

301/463

Wie wir gesehen haben, ...

302/463

Wir lehnen daher die Annahme ab, dass ...

303/463

von Generation zu Generation

304/463

Es stand für ihn fest, dass ...

305/463

Die Zahl der Einwohner

306/463

Die sexuelle Ausbeutung von Kindern

307/463

Soziale Struktur/ Hierarchie am Arbeitsplatz

308/463

Im Kern geht es dabei darum, dass ...

309/463

Verantwortung und Engagement für den Betrieb

310/463

Ungleichgewicht in Bezug auf die Chancengleichheit

311/463

Ich kann Ihnen aus Erfahrung sagen, dass ...

312/463

Das ideale Mittel

313/463

Er verdient nicht genug, um seine Bedürfnisse zu befriedigen.

314/463

Wir sind auf der Sonnenseite des Lebens.

315/463

Es ist die passende Zeit für...

316/463

Ich bin der gleichen Meinung.

317/463

Vielen Dank. Sie haben mir sehr geholfen.

318/463

Stellen Sie sich vor, dass ...

319/463

Umfassende Informationen gibt es im Internet unter:

320/463

Es wird häufig behauptet, dass ...

321/463

(sein) + von großem Interesse

322/463

Studien belegen, dass ...

323/463

in letzter Zeit

324/463

in der heutigen Zeit (= Heutzutage)

325/463

zu Fuß

326/463

Man sagt, dass ...

327/463

Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil ...

328/463

Man kann das nicht einfach ignorieren.

329/463

Es ist zu bewundern, dass ...

330/463

Der Menschenhandel stellt eine schwere Verletzung der Menschenwürde und der Menschenrechte dar.

331/463

Es ist zu empfehlen, zu+ Verb

332/463

Unter dem Begriff „...“ versteht man...

333/463

Es muss allerdings bezweifelt werden, ob ...

334/463

Wir würden Zeit und Mühe sparen.

335/463

Ich hoffe, dass dieser Vorfall unsere guten Beziehungen nicht beeinträchtigen würde.

336/463

Unter Protektion von ...

337/463

Um Zeit und Mühe zu sparen

338/463

Fremdheit und Heimatlosigkeit

339/463

Das unterscheidet sich klar von ...

340/463

Es kann sein, dass ...

341/463

Es wurde zur Gewohnheit, dass ...

342/463

Großer Altersunterschied zwischen den Eltern

343/463

Erinnern wir uns, dass ...

344/463

Druck vom Chef und Unverständnis für die Schwierigkeit der gegebenen Aufgaben.

345/463

Der innere Kritiker

346/463

bei Lieferung

347/463

Wie schon vorher gezeigt wurde, ...

348/463

Auf der einen Seite ...

349/463

Das Gesetz bestimmt, dass ....

350/463

Im Gegensatz zu den genannten Vorteilen gibt es doch große Nachteile wie ...

351/463

Manchmal besteht Zweifel, ob ... oder ...

352/463

Es ist oft schwierig zu entscheiden, ob ... oder ....

353/463

Das kommt daher, dass ...

354/463

Wenn Sie weitere Fragen haben, zögern Sie bitte nicht, mich zu kontaktieren.

355/463

als, ob ...

356/463

In solchen Fällen ...

357/463

So ist es oft nicht zu vermeiden, dass ...

358/463

Ich möchte dazu sagen, dass ...

359/463

Jetzt und in Zukunft

360/463

Die Gräuel des Krieges

361/463

Es ist allgemein anerkannt, dass ...

362/463

theoretisch und praktisch

363/463

Im Unterschied zu ... ist ...

364/463

Nehmen wir einmal an, dass ...

365/463

(seine Rede) mit den Worten schließen, ...

366/463

Die Chancen auf dem Arbeitsmarkt sind durch die praktischen Erfahrungen gestiegen.

367/463

Dreidimensionale Produktionen

368/463

Vereinbarkeit von Berufstätigkeit und Kindererziehung

369/463

Aber nicht alle + Plural ...

370/463

(sein) + von großer Bedeutung.

371/463

in kurzer Zeit

372/463

Es ist sicher, dass ...

373/463

Er hat in seinem Buch viele falsche Behauptungen aufgestellt, so z.B. die, dass ...

374/463

Es spielt eine große Rolle bei (in) ...

375/463

In diesem Zusammenhang ...

376/463

Die gesundheitlichen Gefahren würden eingeschränkt.

377/463

... erscheint dunkel und widersprüchlich.

378/463

Und das spiegelt sich auch in ... wider.

379/463

Es ist zu bemerken, dass ...

380/463

Es geht die Rede, dass ...

381/463

Die Lebenszufriedenheit

382/463

schlechte Ernährungsgewohnheiten

383/463

Es braucht nicht gesagt zu werden, dass ...

384/463

Der Charakter des Menschen ist was wirklich zählt und nicht das äußere Aussehen.

385/463

Genauigkeit und Pünktlichkeit

386/463

Überprüfung der beruflichen Eignung

387/463

Ich bin begierig zu erfahren, wie ...

388/463

Es ist anzunehmen, dass ...

389/463

Niemand kann behaupten, dass ....

390/463

Not und Elend

391/463

Es traf sich, dass ...

392/463

Ohne die Berufstätigkeit zu unterbrechen

393/463

Vorbereitung auf künftige / zukünftige Herausforderungen

394/463

Es gibt eine starke Konkurrenz zwischen den ...

395/463

Die Hochschulen in Deutschland bieten immer mehr Studiengänge an.

396/463

Davon lernen wir, dass ...

397/463

die Organspende

398/463

Jetzt kommt ans Licht

399/463

Im Alltag liest man einen Text für die Arbeit oder aus Interesse.

400/463

Richtige Erziehung

401/463

begonnene Berufsausbildung

402/463

Es ist bekannt, dass ...

403/463

Auf diese Weise ...

404/463

Die Beispiele zeigen, dass ...

405/463

Dabei muss jedoch beachtet werden, dass ...

406/463

Berufschancen auf dem Arbeitsmarkt

407/463

Es schadet dem Menschen und verursacht gefährliche Krankheiten z.B. Krebs.

408/463

Wertewandel im Lebenslauf

409/463

Viele Menschen begnügen sich nicht mit einem Gerät, sondern haben zwei.

410/463

Das ist nicht akzeptiert.

411/463

Hierzu kann man ein gutes Beispiel anführen:

412/463

Kampf gegen Menschenhandel

413/463

die Selbstzweifel

414/463

Drittens:

415/463

Die Tiere, die vom Aussterben bedroht sind, ...

416/463

Abgesehen davon würde viel Geld gespart werden.

417/463

in diesem Fall

418/463

Es ist unmöglich, dass ...

419/463

Auf der anderen Seite ...

420/463

In meinem Heimatland ist das Genauso .../ ganz anders

421/463

Es ist nötig, dass ...

422/463

Ich bin der Auffassung, dass ...

423/463

Es handelt sich um ... + Akk.

424/463

Es ist zu bezweifeln, ob (dass) ...

425/463

Es kommt zum Vorschein wieder

426/463

Es kam nicht von ungefähr, dass ...

427/463

Man kann sich nicht vorstellen, dass ...

428/463

Man kann nicht ...

429/463

Diese Sache lässt keine Verzögerung zu.

430/463

Gesellschaft und Umwelt

431/463

(sein) + von großer Bedeutung.

432/463

Die Sache war nicht so leicht.

433/463

Dies war nicht das einzige Motiv für ...

434/463

Diese Worte bedeuten, dass ...

435/463

Internationalisierung des Studiums durch die englische Sprache

436/463

Die Vielfalt des Themas

437/463

Vielleicht genügt hier der Hinweis, dass ...

438/463

Aus meiner Sicht ist es notwendig, dass ...

439/463

in derselben Zeit

440/463

Es ist geschichtlich erweisen, dass ...

441/463

auf niedrigem Niveau

442/463

Es ist wichtig für die Leistungsmotivation.

443/463

Ablehnung von patriotischer Denkweise

444/463

Die richtigen Umstände

445/463

Es geht um ... + Akk.

446/463

Hindernisse, die zu bedenken sind

447/463

Ich habe die Erfahrung gemacht, dass ...

448/463

Ein Problem von allen Seiten studieren.

449/463

Geistige Verbundenheit und Gemeinsamkeiten

450/463

dieselben Sachen

451/463

Eine Wahrheit, die keinen Zweifel erlaubt, ...

452/463

Im Vergleich mit ...

453/463

Mangelnde Managementfähigkeiten oder unklare Führung

454/463

Es ist zu bezweifeln, ob (dass) ...

455/463

In diesem Augenblick ...

456/463

Es ist Tradition, dass ...

457/463

Kein Wunder, dass ...

458/463

Der beste Beweis dafür ist, dass ...

459/463

Wie das Sprichwort sagt ...

460/463

Ärger, Nervosität, Aggressivität und Inflexibilität

461/463

Das hat viel zu bedeuten.

462/463

Für die nächsten Generationen

463/463

Bài tập

Ngoài ra, các bạn cũng có thể học kiểm tra các Mẫu câu tiếng Đức B1 B2 cho kĩ năng nói và viết với bài tập trắc nghiệm bên dưới. Mỗi lần làm bài tập sẽ kiểm tra 25 từ ngẫu nhiên. Yêu cầu đăng nhập để làm bài.

Bạn có thể đăng nhập ngay tại ô làm bài.

Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể đăng kí tại khoản tại đây: Đăng kí thành viên. Bạn có thể nhấn vào biểu tượng Facebook hoặc Google để đăng nhập bằng tài khoản của mình. Việc đăng nhập này không làm lộ tài khoản của bạn vì phương thức xác thực được Facebook hoặc Google quản lý, nên mật khẩu của các bạn không lưu trên hệ thống của chúng thôi.

Report a question

You cannot submit an empty report. Please add some details.
/25
5

Bạn yêu đăng nhập để làm bài tập nha. Nếu chưa có tài khoản thì vui lòng đăng kí ha.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 23/02/24 4:33 chiều
DiepPhong reacted
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 

Ví dụ thực tiễn Mẫu câu 1 đến 22

1. Dürfen Männer weinen? | Đàn ông có được phép khóc không?

  • Es spielt eine wichtige Rolle bei der emotionalen Gesundheit. | Nó đóng một vai trò quan trọng trong sức khỏe tinh thần.
  • Es spielt eine wichtige Rolle bei der emotionalen Gesundheit, dass Männer ihre Gefühle ausdrücken dürfen. (Nó đóng một vai trò quan trọng trong sức khỏe tinh thần khi đàn ông được phép bày tỏ cảm xúc của mình.)
  • Es ist kein Wunder, dass Männer, die ihre Gefühle zeigen, als emotional reif angesehen werden. | Không có gì ngạc nhiên khi đàn ông thể hiện cảm xúc của mình được coi là trưởng thành về mặt cảm xúc.
  • Es ist zu beachten, dass das Weinen bei Männern ein Zeichen von Stärke und nicht von Schwäche ist. | Cần lưu ý rằng việc đàn ông khóc là biểu hiện của sức mạnh chứ không phải yếu đuối.

2. Soll man früh heiraten? | Có nên kết hôn sớm không?

  • Es spielt eine große Rolle bei der Lebensplanung. | Nó đóng một vai trò to lớn trong kế hoạch sống.
  • Es spielt eine große Rolle bei der Lebensplanung, ob man früh heiratet. (Nó đóng một vai trò to lớn trong kế hoạch sống liệu có nên kết hôn sớm.)
  • Es ist zu berücksichtigen, dass frühe Ehen finanzielle Stabilität erfordern. | Cần lưu ý rằng hôn nhân sớm đòi hỏi sự ổn định về tài chính.
  • Es besteht die Befürchtung, dass zu frühes Heiraten die persönliche Entwicklung beeinträchtigen kann. | Có một nỗi sợ rằng kết hôn quá sớm có thể ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.

3. Vegetarische Ernährung | Chế độ ăn chay

  • Es spielt eine vitale Rolle bei der Förderung der Gesundheit. | Nó đóng một vai trò sống còn trong việc thúc đẩy sức khỏe.
  • Eine vegetarische Ernährung spielt eine vitale Rolle bei der Prävention von Krankheiten. (Chế độ ăn chay đóng một vai trò sống còn trong việc ngăn ngừa bệnh tật.)
  • Es ist zu erwähnen, dass eine vegetarische Ernährung zur Gewichtskontrolle beitragen kann. | Điều đáng nói là chế độ ăn chay có thể giúp kiểm soát cân nặng.
  • Es ist zu bemerken, dass die Umstellung auf eine vegetarische Ernährung eine Herausforderung darstellen kann. | Cần lưu ý rằng việc chuyển sang chế độ ăn chay có thể là một thách thức.

4. Urlaub am Strand/Meer | Kỳ nghỉ ở biển

  • Es spielt eine besondere Rolle bei der Erholung und Entspannung. | Nó đóng một vai trò đặc biệt trong việc nghỉ ngơi và thư giãn.
  • Ein Urlaub am Strand spielt eine besondere Rolle bei der Erholung von der Hektik des Alltags. (Kỳ nghỉ ở biển đóng một vai trò đặc biệt trong việc nghỉ ngơi thoát khỏi sự hối hả của cuộc sống hàng ngày.)
  • Es ist zu beachten, dass Sonnenschutz am Strand unerlässlich ist. | Cần lưu ý rằng việc bảo vệ da khỏi nắng ở biển là điều không thể thiếu.
  • Es ist kein Wunder, dass Urlaub am Meer die Stimmung verbessert und Stress reduziert. | Không có gì ngạc nhiên khi kỳ nghỉ ở biển cải thiện tâm trạng và giảm stress.

5. Autofrei im Stadtzentrum | Không xe hơi ở trung tâm thành phố

  • Es spielt eine zentrale Rolle bei der Verbesserung der Luftqualität. | Nó đóng một vai trò trung tâm trong việc cải thiện chất lượng không khí.
  • Ein autofreies Stadtzentrum spielt eine zentrale Rolle bei der Senkung der Umweltverschmutzung. (Trung tâm thành phố không xe hơi đóng một vai trò trung tâm trong việc giảm ô nhiễm môi trường.)
  • Es ist zu bewundern, dass Städte mit autofreien Zonen eine höhere Lebensqualität bieten. | Thật đáng khâm phục rằng các thành phố có khu vực không xe hơi mang lại chất lượng sống cao hơn.
  • Es besteht die Befürchtung, dass Verkehrsbeschränkungen im Stadtzentrum den lokalen Handel beeinträchtigen können. | Có một nỗi sợ rằng hạn chế giao thông ở trung tâm thành phố có thể ảnh hưởng đến thương mại địa phương.

6. Umweltschutz und Verantwortung | Bảo vệ môi trường và trách nhiệm

  • Es spielt eine außerordentliche Rolle bei der Bewahrung unseres Planeten. | Nó đóng một vai trò phi thường trong việc bảo tồn hành tinh của chúng ta.
  • Umweltschutz spielt eine außerordentliche Rolle bei der Sicherung der Zukunft für kommende Generationen. (Bảo vệ môi trường đóng một vai trò phi thường trong việc đảm bảo tương lai cho các thế hệ tương lai.)
  • Es ist zu berücksichtigen, dass jeder Einzelne eine Rolle im Umweltschutz spielt. | Cần lưu ý rằng mỗi cá nhân đều đóng một vai trò trong việc bảo vệ môi trường.
  • Es ist zu befürchten, dass ohne gemeinsame Anstrengungen die Umweltzerstörung nicht aufgehalten werden kann. | Người ta sợ rằng nếu không có nỗ lực chung, sự phá hủy môi trường không thể được ngăn chặn.

7. Fremdsprachen im Kindergarten | Ngoại ngữ ở mẫu giáo

  • Es spielt eine wichtige Rolle bei der frühkindlichen Bildung. | Nó đóng một vai trò quan trọng trong giáo dục mầm non.
  • Das Erlernen von Fremdsprachen im Kindergarten spielt eine wichtige Rolle bei der Entwicklung kognitiver Fähigkeiten. (Việc học ngoại ngữ ở mẫu giáo đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển khả năng nhận thức.)
  • Es ist zu bemerken, dass Kinder, die früh Fremdsprachen lernen, später bessere sprachliche Fähigkeiten haben. | Cần lưu ý rằng trẻ em học ngoại ngữ sớm sau này có kỹ năng ngôn ngữ tốt hơn.
  • Es ist kein Wunder, dass Eltern den Wert von Fremdsprachen im Kindergarten hoch einschätzen. | Không có gì ngạc nhiên khi phụ huynh đánh giá cao giá trị của việc học ngoại ngữ ở mẫu giáo.

8. Arbeit an Feiertagen | Làm việc vào ngày lễ

  • Es spielt keine Rolle bei der Arbeitszufriedenheit für einige Berufe. | Nó không đóng vai trò gì trong sự hài lòng với công việc đối với một số nghề nghiệp.
  • Arbeit an Feiertagen spielt keine Rolle bei der Arbeitszufriedenheit für Berufe im Gesundheitswesen. (Việc làm vào ngày lễ không ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc đối với những nghề trong lĩnh vực y tế.)
  • Es ist zu beachten, dass Arbeit an Feiertagen oft mit zusätzlichen Vergütungen verbunden ist. | Cần lưu ý rằng việc làm vào ngày lễ thường đi kèm với phụ cấp thêm.
  • Es besteht die Befürchtung, dass ständige Arbeit an Feiertagen das Familienleben beeinträchtigen kann. | Có một nỗi sợ rằng việc làm liên tục vào ngày lễ có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình.

9. Macht Geld glücklich? | Tiền bạc mang lại hạnh phúc không?

  • Es spielt eine große Rolle bei der Erfüllung grundlegender Bedürfnisse. | Nó đóng một vai trò to lớn trong việc đáp ứng nhu cầu cơ bản.
  • Geld spielt eine große Rolle bei der Sicherung des Lebensstandards. (Tiền bạc đóng một vai trò to lớn trong việc đảm bảo mức sống.)
  • Es ist zu erwähnen, dass übermäßiger Reichtum nicht unbedingt zu mehr Glück führt. | Điều đáng nói là sự giàu có quá mức không nhất thiết dẫn đến hạnh phúc hơn.
  • Es ist nicht verwunderlich, dass Menschen, die ihre finanziellen Ressourcen weise nutzen, oft zufriedener sind. | Nó không đáng ngạc nhiên khi mọi người sử dụng nguồn lực tài chính của mình một cách khôn ngoan thường hài lòng hơn.

10. Vor und Nachteile von Internet | Ưu và nhược điểm của Internet

  • Es spielt eine zentrale Rolle bei der Informationsbeschaffung. | Nó đóng một vai trò trung tâm trong việc thu thập thông tin.
  • Das Internet spielt eine zentrale Rolle bei der weltweiten Kommunikation. (Internet đóng một vai trò trung tâm trong giao tiếp toàn cầu.)
  • Es ist zu beachten, dass das Internet auch Risiken wie Datenschutzprobleme mit sich bringt. | Cần lưu ý rằng Internet cũng mang lại rủi ro như vấn đề về bảo mật dữ liệu.
  • Es ist kein Wunder, dass die Abhängigkeit vom Internet zu sozialer Isolation führen kann. | Không có gì ngạc nhiên khi sự phụ thuộc vào Internet có thể dẫn đến cô lập xã hội.

11. Vor- und Nachteile von Lesen | Ưu và nhược điểm của việc đọc sách

  • Es spielt eine wichtige Rolle bei der Entwicklung des kritischen Denkens. | Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển tư duy phê phán.
  • Das Lesen von Büchern spielt eine wichtige Rolle bei der Erweiterung des Wissens. (Việc đọc sách đóng một vai trò quan trọng trong việc mở rộng kiến thức.)
  • Es ist zu erwähnen, dass zu viel Lesen ohne Pausen zu Augenbelastungen führen kann. | Điều đáng nói là đọc quá nhiều mà không nghỉ ngơi có thể dẫn đến căng thẳng cho mắt.
  • Es ist kein Wunder, dass das Lesen vor dem Schlafengehen helfen kann, besser zu schlafen. | Không có gì ngạc nhiên khi việc đọc sách trước khi đi ngủ có thể giúp ngủ ngon hơn.

12. Markenkleidung – Ja oder nein? | Quần áo thương hiệu – Có hay không?

  • Es spielt eine große Rolle bei der sozialen Wahrnehmung. | Nó đóng một vai trò to lớn trong nhận thức xã hội.
  • Das Tragen von Markenkleidung spielt eine große Rolle bei der Darstellung des persönlichen Status. (Việc mặc quần áo thương hiệu đóng một vai trò to lớn trong việc thể hiện địa vị cá nhân.)
  • Es ist zu beachten, dass Markenkleidung oft teurer ist und nicht unbedingt eine bessere Qualität bedeutet. | Cần lưu ý rằng quần áo thương hiệu thường đắt hơn và không nhất thiết có chất lượng tốt hơn.
  • Es besteht die Befürchtung, dass der Kauf von Markenkleidung zu unnötigem Konsumverhalten führen kann. | Có một nỗi sợ rằng việc mua quần áo thương hiệu có thể dẫn đến hành vi tiêu dùng không cần thiết.

13. Vor- und Nachteile vom Lesen am Computer | Ưu và nhược điểm của việc đọc sách trên máy tính

  • Es spielt eine wichtige Rolle bei der Zugänglichkeit von Informationen. | Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc tiếp cận thông tin.
  • Das Lesen am Computer ermöglicht den sofortigen Zugang zu einer Vielzahl von Ressourcen. (Việc đọc trên máy tính cho phép truy cập ngay lập tức đến một loạt các nguồn tài nguyên.)
  • Es ist zu berücksichtigen, dass langes Lesen am Bildschirm zu Augenbelastungen führen kann. | Cần lưu ý rằng việc đọc lâu trên màn hình có thể dẫn đến mỏi mắt.
  • Es ist kein Wunder, dass viele Menschen die Bequemlichkeit des Lesens digitaler Bücher schätzen. | Không có gì ngạc nhiên khi nhiều người đánh giá cao sự tiện lợi của việc đọc sách điện tử.

14. Auto in der Stadt verboten | Cấm ô tô trong thành phố

  • Es spielt eine zentrale Rolle bei der Reduzierung der Luftverschmutzung. | Nó đóng một vai trò trung tâm trong việc giảm ô nhiễm không khí.
  • Ein Verbot von Autos in der Stadt spielt eine zentrale Rolle bei der Verbesserung der Lebensqualität. (Việc cấm ô tô trong thành phố đóng một vai trò trung tâm trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống.)
  • Es ist zu beachten, dass ein solches Verbot den öffentlichen Verkehr fördern kann. | Cần lưu ý rằng lệnh cấm như vậy có thể thúc đẩy giao thông công cộng.
  • Es besteht die Befürchtung, dass Einschränkungen für Autos im Stadtzentrum den lokalen Handel beeinträchtigen können. | Có một nỗi sợ rằng hạn chế ô tô ở trung tâm thành phố có thể ảnh hưởng đến thương mại địa phương.

15. Sprachreisen | Du lịch học ngôn ngữ

  • Es spielt eine wichtige Rolle bei der Verbesserung der Sprachkenntnisse. | Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
  • Sprachreisen spielen eine wichtige Rolle bei der kulturellen Immersion und dem Spracherwerb. (Du lịch học ngôn ngữ đóng một vai trò quan trọng trong việc ngâm mình vào văn hóa và học ngôn ngữ.)
  • Es ist zu bemerken, dass solche Reisen auch die Selbstständigkeit fördern können. | Cần lưu ý rằng những chuyến đi như vậy cũng có thể thúc đẩy sự tự lập.
  • Es ist kein Wunder, dass Teilnehmer von Sprachreisen oft von einer verbesserten Sprachkompetenz berichten. | Không có gì ngạc nhiên khi những người tham gia du lịch học ngôn ngữ thường báo cáo về sự cải thiện trong năng lực ngôn ngữ.

16. E-Shopping | Mua sắm trực tuyến

  • Es spielt eine besondere Rolle bei der Bequemlichkeit des Einkaufens. | Nó đóng một vai trò đặc biệt trong việc mua sắm một cách tiện lợi.
  • E-Shopping spielt eine besondere Rolle bei der Modernisierung des Konsumverhaltens. (Mua sắm trực tuyến đóng một vai trò đặc biệt trong việc hiện đại hóa hành vi tiêu dùng.)
  • Es ist zu beachten, dass Online-Einkäufe das Risiko von Betrug erhöhen können. | Cần lưu ý rằng mua sắm trực tuyến có thể tăng nguy cơ gặp phải lừa đảo.
  • Es ist kein Wunder, dass viele Menschen die Zeit- und Kostenersparnis beim Online-Einkauf schätzen. | Không có gì ngạc nhiên khi nhiều người đánh giá cao việc tiết kiệm thời gian và chi phí khi mua sắm trực tuyến.

17. Vor- und Nachteile von Sozialnetzwerken | Ưu và nhược điểm của mạng xã hội

  • Es spielt eine zentrale Rolle bei der Vernetzung von Menschen weltweit. | Nó đóng một vai trò trung tâm trong việc kết nối mọi người trên toàn thế giới.
  • Sozialnetzwerke spielen eine zentrale Rolle bei der Förderung von Kommunikation und Zusammenarbeit. (Mạng xã hội đóng một vai trò trung tâm trong việc thúc đẩy giao tiếp và hợp tác.)
  • Es ist zu berücksichtigen, dass mạng xã hội có thể dẫn đến thông tin sai lệch và quấy rối trực tuyến. | Cần lưu ý rằng mạng xã hội có thể dẫn đến thông tin sai lệch và quấy rối trực tuyến.
  • Es ist kein Wunder, dass die Nutzung von Sozialnetzwerken zu Abhängigkeit und Ablenkung führen kann. | Không có gì ngạc nhiên khi việc sử dụng mạng xã hội có thể dẫn đến nghiện và bị phân tâm.

18. Einkaufen im Internet | Mua sắm trên Internet

  • Es spielt eine große Rolle bei der Zugänglichkeit von Produkten. | Nó đóng một vai trò to lớn trong việc tiếp cận sản phẩm.
  • Einkaufen im Internet spielt eine große Rolle bei der Erweiterung der Auswahlmöglichkeiten für Verbraucher. (Mua sắm trên Internet đóng một vai trò to lớn trong việc mở rộng lựa chọn cho người tiêu dùng.)
  • Es ist zu beachten, dass der Online-Einkauf das Risiko von Fehlkäufen erhöhen kann. | Cần lưu ý rằng việc mua sắm trực tuyến có thể tăng nguy cơ mua phải hàng không như ý.
  • Es ist kein Wunder, dass der Komfort des Einkaufens von zu Hause aus besonders geschätzt wird. | Không có gì ngạc nhiên khi sự tiện lợi của việc mua sắm từ nhà được đánh giá cao.

19. Fernsehen im Kinderzimmer | Tivi trong phòng trẻ em

  • Es spielt eine besondere Rolle bei der Unterhaltung und Bildung. | Nó đóng một vai trò đặc biệt trong giải trí và giáo dục.
  • Ein Fernseher im Kinderzimmer spielt eine besondere Rolle bei der Bereitstellung von Lerninhalten. (Một chiếc tivi trong phòng trẻ em đóng một vai trò đặc biệt trong việc cung cấp nội dung học tập.)
  • Es ist zu beachten, dass zu viel Fernsehen die körperliche Aktivität von Kindern einschränken kann. | Cần lưu ý rằng xem tivi quá nhiều có thể hạn chế hoạt động thể chất của trẻ em.
  • Es besteht die Befürchtung, dass Fernsehen im Kinderzimmer zu Schlafstörungen führen kann. | Có một nỗi sợ rằng tivi trong phòng trẻ em có thể dẫn đến rối loạn giấc ngủ.

20. Ungesunde Ernährung in der Mittagspause | Chế độ ăn không lành mạnh trong giờ nghỉ trưa

  • Es spielt eine wichtige Rolle bei der Gesundheit der Mitarbeiter. | Nó đóng một vai trò quan trọng trong sức khỏe của nhân viên.
  • Eine ungesunde Ernährung in der Mittagspause spielt eine wichtige Rolle bei der Beeinträchtigung der Arbeitsleistung. (Chế độ ăn không lành mạnh trong giờ nghỉ trưa đóng một vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc.)
  • Es ist zu berücksichtigen, dass eine ausgewogene Ernährung zur Steigerung der Produktivität beitragen kann. | Cần lưu ý rằng một chế độ ăn uống cân đối có thể góp phần tăng cường năng suất.
  • Es ist kein Wunder, dass Unternehmen, die gesunde Essensoptionen anbieten, zufriedenere Mitarbeiter haben. | Không có gì ngạc nhiên khi các công ty cung cấp lựa chọn thức ăn lành mạnh có nhân viên hài lòng hơn.

21. Mehr tun für den Umweltschutz | Làm nhiều hơn cho bảo vệ môi trường

  • Es spielt eine außerordentliche Rolle bei der Sicherung der Zukunft unseres Planeten. | Nó đóng một vai trò phi thường trong việc bảo đảm tương lai của hành tinh chúng ta.
  • Mehr für den Umweltschutz zu tun, spielt eine außerordentliche Rolle bei der Bekämpfung des Klimawandels. (Làm nhiều hơn cho bảo vệ môi trường đóng một vai trò phi thường trong việc chống lại biến đổi khí hậu.)
  • Es ist zu beachten, dass jeder Einzelne durch kleine Veränderungen im Alltag einen Beitrag leisten kann. | Cần lưu ý rằng mỗi cá nhân có thể đóng góp thông qua những thay đổi nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
  • Es ist kein Wunder, dass Initiativen für den Umweltschutz die Lebensqualität verbessern können. | Không có gì ngạc nhiên khi các sáng kiến bảo vệ môi trường có thể cải thiện chất lượng cuộc sống.

22. Rauchverbot im Restaurant | Lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng

  • Es spielt eine wichtige Rolle bei der Gewährleistung einer gesunden Umgebung. | Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo một môi trường lành mạnh.
  • Ein Rauchverbot im Restaurant spielt eine wichtige Rolle bei der Verbesserung der Luftqualität für alle Gäste. (Lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng đóng một vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng không khí cho tất cả khách hàng.)
  • Es ist zu berücksichtigen, dass Nichtraucherrestaurants eine zunehmende Präferenz bei den Verbrauchern genießen. | Cần lưu ý rằng nhà hàng cấm hút thuốc ngày càng được người tiêu dùng ưa chuộng.
  • Es besteht die Befürchtung, dass das Rauchverbot den Umsatz von Restaurants, die traditionell Raucherbereiche hatten, beeinträchtigen kann. | Có một nỗi sợ rằng lệnh cấm hút thuốc có thể ảnh hưởng đến doanh thu của những nhà hàng truyền thống có khu vực dành cho người hút thuốc.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 23/02/24 9:30 chiều
DiepPhong reacted
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 

Mẫu câu 23 - 44

1. Dürfen Männer weinen | Đàn ông có được phép khóc không?

  • Es ist zu erwarten, dass gesellschaftliche Normen sich weiterentwickeln und Männer zunehmend als emotional offen akzeptiert werden. | Người ta dự đoán rằng các chuẩn mực xã hội sẽ tiếp tục phát triển và đàn ông ngày càng được chấp nhận là mở cửa về mặt cảm xúc.
  • Es ist zu erwarten, dass in der modernen Gesellschaft das Weinen von Männern als Zeichen emotionaler Stärke und nicht als Schwäche gesehen wird. (Người ta dự đoán rằng trong xã hội hiện đại, việc đàn ông khóc được coi là biểu hiện của sức mạnh cảm xúc chứ không phải là yếu đuối.)
  • Es ist selbstverständlich, dass Männer wie Frauen Gefühle zeigen dürfen. | Không cần phải nói rằng đàn ông như phụ nữ được phép thể hiện cảm xúc.
  • Es ist selbstverständlich, dass das Zeigen von Emotionen ein grundlegendes menschliches Bedürfnis ist, unabhängig vom Geschlecht. (Rõ ràng là việc thể hiện cảm xúc là một nhu cầu cơ bản của con người, không phụ thuộc vào giới tính.)
  • Es ist möglich, dass das gesellschaftliche Bild von Männlichkeit sich ändert, indem Männer offen ihre Gefühle ausdrücken. | Có thể là hình ảnh xã hội về sự nam tính thay đổi khi đàn ông thể hiện cảm xúc của mình một cách công khai.
  • Es ist möglich, dass durch das öffentliche Weinen von Männern Stereotype über Männlichkeit herausgefordert und verändert werden. (Có thể là thông qua việc đàn ông khóc công khai, các khuôn mẫu về sự nam tính được thách thức và thay đổi.)

2. Soll man früh heiraten? | Có nên kết hôn sớm không?

  • Es ist zu bezweifeln, ob eine frühe Heirat für alle Paare vorteilhaft ist. | Người ta nghi ngờ liệu kết hôn sớm có lợi cho tất cả các cặp đôi hay không.
  • Es ist zu bezweifeln, ob junge Menschen bereit sind, die Verantwortung einer Ehe zu übernehmen. (Người ta nghi ngờ liệu những người trẻ có sẵn sàng gánh vác trách nhiệm của hôn nhân hay không.)
  • Es ist anzunehmen, dass eine frühe Heirat bestimmte Lebenserfahrungen einschränken kann. | Có thể cho rằng kết hôn sớm có thể hạn chế một số trải nghiệm trong cuộc sống.
  • Es ist anzunehmen, dass Personen, die früh heiraten, möglicherweise weniger Gelegenheiten haben, ihre Unabhängigkeit zu erforschen. (Giả thiết rằng những người kết hôn sớm có thể có ít cơ hội hơn để khám phá sự độc lập của họ.)
  • Es ist selbstverständlich, dass die Entscheidung, früh zu heiraten, individuell und abhängig von persönlichen Umständen ist. | Rõ ràng rằng quyết định kết hôn sớm là cá nhân và tùy thuộc vào hoàn cảnh cá nhân.
  • Es ist selbstverständlich, dass einige Paare sich für eine frühe Heirat entscheiden, basierend auf kulturellen, religiösen oder persönlichen Gründen. (Rõ ràng là một số cặp đôi chọn kết hôn sớm dựa trên lý do văn hóa, tôn giáo hoặc cá nhân.)

3. Vegetarische Ernährung | Chế độ ăn chay

  • Es ist zu empfehlen, zu einer vegetarischen Ernährung überzugehen, um die Umwelt zu schützen. | Nên chuyển sang chế độ ăn chay để bảo vệ môi trường.
  • Es ist zu empfehlen, zu einer vegetarischen Ernährung zu wechseln, um den CO2-Fußabdruck zu verringern. (Nên chuyển sang chế độ ăn chay để giảm dấu chân carbon.)
  • Es ist anzunehmen, dass eine vegetarische Ernährung gesundheitliche Vorteile bietet. | Có thể cho rằng chế độ ăn chay mang lại lợi ích cho sức khỏe.
  • Es ist anzunehmen, dass Menschen, die sich vegetarisch ernähren, ein niedrigeres Risiko für Herz-Kreislauf-Erkrankungen haben. (Giả thiết rằng những người ăn chay có nguy cơ mắc bệnh tim mạch thấp hơn.)
  • Es ist möglich, dass die Entscheidung für eine vegetarische Ernährung zur Gewichtsreduktion beiträgt. | Có thể là quyết định chuyển sang chế độ ăn chay giúp giảm cân.
  • Es ist möglich, dass eine Umstellung auf eine vegetarische Ernährung den Körper dabei unterstützt, überschüssiges Gewicht zu verlieren. (Có thể là việc chuyển sang chế độ ăn chay giúp cơ thể giảm bớt cân nặng dư thừa.)

4. Urlaub am Strand/Meer | Kỳ nghỉ ở biển

  • Es ist zu erwarten, dass Urlaub am Strand zur Erholung und Entspannung beiträgt. | Người ta dự đoán rằng kỳ nghỉ ở biển góp phần vào việc nghỉ ngơi và thư giãn.
  • Es ist zu erwarten, dass ein Urlaub am Meer die mentale Gesundheit verbessert und Stress reduziert. (Người ta dự đoán rằng kỳ nghỉ ở biển cải thiện sức khỏe tinh thần và giảm căng thẳng.)
  • Es ist zu empfehlen, zum Sonnenschutz immer Sonnencreme zu verwenden, wenn man am Strand ist. | Nên luôn sử dụng kem chống nắng để bảo vệ da khi ở trên biển.
  • Es ist zu empfehlen, zum Schutz vor UV-Strahlung am Strand hochwertige Sonnencreme aufzutragen. (Nên thoa kem chống nắng cao cấp để bảo vệ khỏi tia UV khi ở trên biển.)
  • Es ist möglich, dass Aktivitäten am Strand wie Schwimmen und Surfen die körperliche Fitness verbessern. | Có thể là các hoạt động trên biển như bơi lội và lướt sóng cải thiện thể chất.
  • Es ist möglich, dass Urlauber, die regelmäßig im Meer schwimmen, ihre Ausdauer und Kraft steigern. (Có thể là du khách thường xuyên bơi ở biển tăng cường sức bền và sức mạnh.)

5. Autofrei im Stadtzentrum | Không xe hơi ở trung tâm thành phố

  • Es ist anzunehmen, dass ein autofreies Stadtzentrum die Lebensqualität der Stadtbewohner verbessert. | Có thể cho rằng một trung tâm thành phố không xe hơi cải thiện chất lượng cuộc sống của cư dân thành phố.
  • Es ist anzunehmen, dass die Reduzierung des Verkehrs im Stadtzentrum zu saubererer Luft und weniger Lärm führt. (Có thể giả định rằng việc giảm lưu lượng giao thông ở trung tâm thành phố dẫn đến không khí sạch hơn và ít tiếng ồn hơn.)
  • Es ist zu empfehlen, zu alternativen Verkehrsmitteln wie Fahrrädern und öffentlichen Verkehrsmitteln zu wechseln. | Nên chuyển sang phương tiện giao thông thay thế như xe đạp và phương tiện giao thông công cộng.
  • Es ist zu empfehlen, zu Fahrrädern für kurze Strecken im Stadtzentrum als Beitrag zum Umweltschutz zu wechseln. (Nên chuyển sang sử dụng xe đạp cho các quãng đường ngắn ở trung tâm thành phố như một cách đóng góp cho bảo vệ môi trường.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob die vollständige Umsetzung eines autofreien Stadtzentrums ohne Herausforderungen möglich ist. | Người ta nghi ngờ liệu việc thực hiện hoàn toàn một trung tâm thành phố không xe hơi có thể không gặp thách thức.
  • Es ist zu bezweifeln, ob alle Geschäfte und Dienstleistungen im Stadtzentrum ohne Kundeneinbußen aufgrund der Verkehrsbeschränkungen zugänglich bleiben. (Người ta nghi ngờ liệu tất cả cửa hàng và dịch vụ ở trung tâm thành phố có thể tiếp tục hoạt động mà không mất khách hàng do hạn chế giao thông.)

6. Umweltschutz und Verantwortung | Bảo vệ môi trường và trách nhiệm

  • Es ist zu erwarten, dass ein verstärktes Bewusstsein für Umweltschutz zu nachhaltigeren Lebensweisen führt. | Người ta dự đoán rằng nhận thức tăng lên về bảo vệ môi trường dẫn đến lối sống bền vững hơn.
  • Es ist zu erwarten, dass mehr Menschen Recycling und Energieeinsparung praktizieren, als Teil ihrer Verantwortung für den Umweltschutz. (Người ta dự đoán rằng nhiều người sẽ thực hành tái chế và tiết kiệm năng lượng như một phần của trách nhiệm bảo vệ môi trường của họ.)
  • Es ist zu empfehlen, zu erneuerbaren Energiequellen als Teil des Umweltschutzes zu wechseln. | Nên chuyển sang nguồn năng lượng tái tạo như một phần của việc bảo vệ môi trường.
  • Es ist zu empfehlen, zu Solarenergie für den Haushalt zu wechseln, um den CO2-Ausstoß zu reduzieren. (Nên chuyển sang sử dụng năng lượng mặt trời cho hộ gia đình để giảm phát thải CO2.)
  • Es ist selbstverständlich, dass jeder Einzelne eine Rolle beim Umweltschutz spielt. | Rõ ràng là mỗi cá nhân đều đóng một vai trò trong việc bảo vệ môi trường.
  • Es ist selbstverständlich, dass das Vermeiden von Plastikverbrauch und die Unterstützung von Umweltschutzinitiativen jeder Einzelnen zur Verbesserung der Umwelt beitragen kann. (Rõ ràng là việc tránh sử dụng nhựa và hỗ trợ các sáng kiến bảo vệ môi trường có thể giúp mỗi người cải thiện môi trường.)

7. Fremdsprachen im Kindergarten | Ngoại ngữ ở mẫu giáo

  • Es ist zu erwarten, dass das frühe Erlernen von Fremdsprachen die sprachliche Entwicklung von Kindern fördert. | Người ta dự đoán rằng việc học ngoại ngữ sớm thúc đẩy sự phát triển ngôn ngữ của trẻ em.
  • Es ist zu erwarten, dass Kinder, die im Kindergarten mit Fremdsprachen beginnen, eine bessere Aussprache und Sprachkenntnisse entwickeln. (Người ta dự đoán rằng trẻ em bắt đầu học ngoại ngữ ở mẫu giáo sẽ phát triển phát âm và kỹ năng ngôn ngữ tốt hơn.)
  • Es ist zu empfehlen, zu spielerischen Lehrmethoden für Fremdsprachen im Kindergarten zu greifen. | Nên áp dụng phương pháp dạy học ngoại ngữ dựa trên trò chơi ở mẫu giáo.
  • Es ist zu empfehlen, zu Liedern, Spielen und interaktiven Aktivitäten zu greifen, um Kindern im Kindergarten Fremdsprachen beizubringen. (Nên sử dụng bài hát, trò chơi và hoạt động tương tác để dạy ngoại ngữ cho trẻ em ở mẫu giáo.)
  • Es ist anzunehmen, dass eine frühzeitige Exposition gegenüber Fremdsprachen kulturelle Sensibilität bei Kindern fördert. | Có thể cho rằng việc tiếp xúc sớm với ngoại ngữ thúc đẩy sự nhạy cảm văn hóa ở trẻ em.
  • Es ist anzunehmen, dass Kinder, die im Kindergarten Fremdsprachen lernen, offener und verständnisvoller gegenüber anderen Kulturen werden. (Có thể giả định rằng trẻ em học ngoại ngữ ở mẫu giáo sẽ trở nên cởi mở và có sự hiểu biết hơn về các nền văn hóa khác.)

8. Arbeit an Feiertagen | Làm việc vào ngày lễ

  • Es ist zu erwarten, dass Arbeit an Feiertagen gut für bestimmte Sektoren wie Gastgewerbe und Einzelhandel ist. | Người ta dự đoán rằng việc làm vào ngày lễ tốt cho một số lĩnh vực như dịch vụ khách sạn và bán lẻ.
  • Es ist zu erwarten, dass Restaurants und Hotels an Feiertagen höhere Einnahmen erzielen, da mehr Menschen ausgehen und feiern möchten. (Người ta dự đoán rằng nhà hàng và khách sạn sẽ thu được doanh thu cao hơn vào ngày lễ vì nhiều người muốn ra ngoài và ăn mừng.)
  • Es ist zu empfehlen, zu angemessenen Zuschlägen für Arbeitnehmer, die an Feiertagen arbeiten, zu greifen. | Nên áp dụng phụ cấp thích đáng cho nhân viên làm việc vào ngày lễ.
  • Es ist zu empfehlen, zu zusätzlichen Vergütungen für Mitarbeiter, die an Feiertagen arbeiten, als Anerkennung ihrer Anstrengungen zu greifen. (Nên cung cấp thêm tiền thưởng cho nhân viên làm việc vào ngày lễ như một sự công nhận cho nỗ lực của họ.)
  • Es ist anzunehmen, dass die Arbeit an Feiertagen für einige Arbeitnehmer eine finanzielle Notwendigkeit darstellt. | Có thể cho rằng việc làm vào ngày lễ là một nhu cầu tài chính đối với một số người lao động.
  • Es ist anzunehmen, dass einige Arbeitnehmer bereit sind, an Feiertagen zu arbeiten, um zusätzliches Einkommen zu erzielen. (Có thể giả định rằng một số người lao động sẵn lòng làm việc vào ngày lễ để kiếm thêm thu nhập.)

9. Macht Geld glücklich? | Tiền bạc mang lại hạnh phúc không?

  • Es ist zu bezweifeln, ob Geld allein dauerhaftes Glück bringen kann. | Người ta nghi ngờ liệu tiền bạc một mình có thể mang lại hạnh phúc lâu dài.
  • Es ist zu bezweifeln, ob der Besitz von Geld ohne erfüllende Beziehungen und persönliche Zufriedenheit wahrhaftiges Glück gewährleisten kann. (Người ta nghi ngờ liệu việc sở hữu tiền bạc mà không có mối quan hệ làm thỏa mãn và sự hài lòng cá nhân có thể đảm bảo hạnh phúc thật sự.)
  • Es ist anzunehmen, dass finanzielle Sicherheit zu einem stressfreieren Leben beiträgt. | Có thể cho rằng sự an toàn về tài chính góp phần vào một cuộc sống ít căng thẳng hơn.
  • Es ist anzunehmen, dass Menschen mit finanzieller Sicherheit weniger Sorgen um alltägliche Ausgaben haben und daher potenziell glücklicher sind. (Có thể giả định rằng những người có an toàn tài chính lo lắng ít hơn về chi tiêu hàng ngày và do đó có thể hạnh phúc hơn.)
  • Es ist selbstverständlich, dass Geld allein nicht alle Bedürfnisse des Menschen erfüllen kann. | Rõ ràng là tiền bạc một mình không thể đáp ứng mọi nhu cầu của con người.
  • Es ist selbstverständlich, dass neben finanziellen Mitteln auch Beziehungen, Gesundheit und persönliche Erfüllung für das Glück eines Menschen entscheidend sind. (Rõ ràng là bên cạnh tiền bạc, mối quan hệ, sức khỏe và sự thỏa mãn cá nhân cũng quan trọng cho hạnh phúc của một người.)

10. Vor und Nachteile von Internet | Ưu và nhược điểm của Internet

  • Es ist zu erwarten, dass das Internet weiterhin die Art und Weise revolutioniert, wie wir lernen, kommunizieren und Geschäfte machen. | Người ta dự đoán rằng Internet sẽ tiếp tục cách mạng hóa cách chúng ta học, giao tiếp và kinh doanh.
  • Es ist zu erwarten, dass durch das Internet der Zugang zu Bildung weltweit verbessert und die Informationsverbreitung beschleunigt wird. (Người ta dự đoán rằng Internet sẽ cải thiện việc tiếp cận giáo dục trên toàn thế giới và tăng tốc độ phổ biến thông tin.)
  • Es ist zu empfehlen, zu einer verantwortungsvollen Nutzung des Internets zu ermutigen, um seine Vorteile voll auszuschöpfen. | Nên khuyến khích sử dụng Internet một cách có trách nhiệm để tận dụng hết các lợi ích của nó.
  • Es ist zu empfehlen, zu Bildungsprogrammen über digitale Kompetenz und Internet-Sicherheit für alle Altersgruppen zu greifen. (Nên áp dụng các chương trình giáo dục về kỹ năng số và an toàn Internet cho mọi lứa tuổi.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob das Internet ohne angemessene Regulierungen und Sicherheitsmaßnahmen ein sicherer Raum bleiben kann. | Người ta nghi ngờ liệu Internet có thể tiếp tục là một không gian an toàn nếu không có các quy định và biện pháp an ninh phù hợp.
  • Es ist zu bezweifeln, ob die zunehmende Verbreitung von Falschinformationen und Cyberkriminalität ohne verstärkte Bemühungen zur Internetregulierung eingedämmt werden kann. (Người ta nghi ngờ liệu sự gia tăng của thông tin sai lệch và tội phạm mạng có thể được kiểm soát nếu không tăng cường nỗ lực quản lý Internet.)

11. Vor- und Nachteile von Lesen | Ưu và nhược điểm của việc đọc sách

  • Es ist allgemein bekannt, dass Lesen die Kreativität fördert und das Wissen erweitert. | Đó là kiến thức phổ biến mà việc đọc sách thúc đẩy sự sáng tạo và mở rộng kiến thức.
  • Es ist allgemein bekannt, dass regelmäßiges Lesen das Verständnis verbessert und das kritische Denken schärft. (Đó là kiến thức phổ biến mà việc đọc đều đặn cải thiện sự hiểu biết và làm sắc bén tư duy phê phán.)
  • Es ist zu empfehlen, zu einer ausgewogenen Mischung aus digitalen und gedruckten Medien zu greifen, um die Vorteile des Lesens zu maximieren. | Nên kết hợp một cách cân đối giữa phương tiện kỹ thuật số và in ấn để tối đa hóa lợi ích của việc đọc.
  • Es ist zu empfehlen, zu einer Vielfalt von Genres und Formaten zu greifen, um das Leseverständnis und die Freude am Lesen zu steigern. (Nên tiếp cận đa dạng các thể loại và định dạng để tăng cường sự hiểu biết và niềm vui khi đọc.)
  • Es ist möglich, dass zu viel Zeit mit Lesen auf digitalen Geräten zu Augenbelastung und Schlafproblemen führen kann. | Có thể là việc dành quá nhiều thời gian đọc trên thiết bị kỹ thuật số gây căng thẳng cho mắt và vấn đề về giấc ngủ.
  • Es ist möglich, dass die Exposition gegenüber blauem Licht von Bildschirmen vor dem Schlafengehen die Schlafqualität negativ beeinflusst. (Có thể là việc tiếp xúc với ánh sáng xanh từ màn hình trước khi đi ngủ ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng giấc ngủ.)

12. Markenkleidung – Ja oder nein? | Quần áo thương hiệu – Có hay không?

  • Es ist selbstverständlich, dass Markenkleidung oft als Statussymbol angesehen wird. | Rõ ràng là quần áo thương hiệu thường được coi là biểu tượng của địa vị.
  • Es ist selbstverständlich, dass das Tragen von Markenkleidung bei bestimmten Gelegenheiten das Selbstbewusstsein steigern kann. (Rõ ràng là việc mặc quần áo thương hiệu có thể tăng cường sự tự tin ở một số dịp.)
  • Es ist zu empfehlen, zu Qualität und Langlebigkeit statt nur zur Marke zu schauen, beim Kauf von Kleidung. | Nên chú ý đến chất lượng và độ bền thay vì chỉ nhìn vào thương hiệu khi mua quần áo.
  • Es ist zu empfehlen, zu umweltfreundlichen und ethisch hergestellten Kleidungsstücken zu greifen, unabhängig von der Marke. (Nên chọn những món đồ thời trang thân thiện với môi trường và được sản xuất một cách đạo đức, không phụ thuộc vào thương hiệu.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob die Qualität von Markenkleidung immer die hohen Kosten rechtfertigt. | Người ta nghi ngờ liệu chất lượng của quần áo thương hiệu luôn biện minh cho chi phí cao.
  • Es ist zu bezweifeln, ob der hohe Preis von Designerkleidung immer mit überlegener Qualität oder einfach mit dem Markennamen verbunden ist. (Người ta nghi ngờ liệu giá cao của quần áo thiết kế luôn liên quan đến chất lượng vượt trội hay chỉ đơn giản là tên thương hiệu.)

13. Vor und Nachteile vom Lesen am Computer | Ưu và nhược điểm của việc đọc sách trên máy tính

  • Es ist zu erwarten, dass das Lesen am Computer den Zugang zu einer breiten Palette von Informationen und Ressourcen erleichtert. | Người ta dự đoán rằng việc đọc trên máy tính làm dễ dàng việc tiếp cận với một loạt thông tin và tài nguyên.
  • Es ist zu erwarten, dass digitale Bibliotheken und Online-Artikel das lebenslange Lernen und die Selbstbildung fördern. (Người ta dự đoán rằng thư viện số và bài viết trực tuyến thúc đẩy việc học tập suốt đời và tự giáo dục.)
  • Es ist zu empfehlen, zu regelmäßigen Pausen während des Lesens am Computer zu greifen, um Augenbelastung zu vermeiden. | Nên thực hiện các khoảng nghỉ định kỳ khi đọc sách trên máy tính để tránh căng thẳng mắt.
  • Es ist zu empfehlen, zu Augenübungen und der 20-20-20-Regel (alle 20 Minuten 20 Sekunden lang 20 Fuß weit schauen) als Vorbeugung gegen Ermüdung der Augen zu greifen. (Nên áp dụng các bài tập mắt và quy tắc 20-20-20 để phòng tránh mệt mỏi mắt.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob das Lesen am Computer dieselbe emotionale Erfahrung wie das Lesen gedruckter Bücher bieten kann. | Người ta nghi ngờ liệu việc đọc sách trên máy tính có thể cung cấp trải nghiệm cảm xúc giống như khi đọc sách in.
  • Es ist zu bezweifeln, ob das Fehlen des physischen Gefühls eines Buches in den Händen und das Umblättern der Seiten die Leseerfahrung für einige Menschen mindert. (Người ta nghi ngờ liệu sự thiếu vắng cảm giác cầm một quyển sách và lật trang có làm giảm trải nghiệm đọc sách cho một số người.)

14. Auto in der Stadt verboten | Cấm ô tô trong thành phố

  • Es ist zu erwarten, dass ein Verbot von Autos in der Stadtzentren die Luftqualität verbessert und den Lärmpegel senkt. | Người ta dự đoán rằng việc cấm ô tô trong trung tâm thành phố sẽ cải thiện chất lượng không khí và giảm tiếng ồn.
  • Es ist zu erwarten, dass durch die Reduzierung des Autoverkehrs die städtische Umwelt für Fußgänger und Radfahrer freundlicher wird. (Người ta dự đoán rằng việc giảm lượng xe ô tô sẽ làm cho môi trường đô thị thân thiện hơn với người đi bộ và người đi xe đạp.)
  • Es ist zu empfehlen, zu Investitionen in öffentliche Verkehrsmittel und Radwege als Alternative zum Autoverkehr zu greifen. | Nên đầu tư vào giao thông công cộng và đường xe đạp như một phương án thay thế cho việc sử dụng ô tô.
  • Es ist zu empfehlen, zu einem gut ausgebauten Netzwerk von öffentlichen Verkehrsmitteln zu greifen, um die Notwendigkeit des Autofahrens in der Stadt zu verringern. (Nên phát triển một mạng lưới giao thông công cộng tốt để giảm bớt nhu cầu sử dụng ô tô trong thành phố.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob alle Bewohner und Geschäfte von einem kompletten Verbot von Autos im Stadtzentrum profitieren. | Người ta nghi ngờ liệu tất cả cư dân và doanh nghiệp có lợi từ việc cấm hoàn toàn ô tô trong trung tâm thành phố.
  • Es ist zu bezweifeln, ob Menschen mit körperlichen Einschränkungen oder Geschäfte, die auf Lieferungen angewiesen sind, durch ein solches Verbot Nachteile erleiden. (Người ta nghi ngờ liệu những người có hạn chế về thể chất hoặc các doanh nghiệp phụ thuộc vào việc giao hàng sẽ gặp bất lợi từ lệnh cấm này.)

15. Sprachreisen | Du lịch học ngôn ngữ

  • Es ist zu erwarten, dass Sprachreisen tiefere Einblicke in die Kultur und Sprache des Gastlandes bieten. | Người ta dự đoán rằng du lịch học ngôn ngữ cung cấp cái nhìn sâu sắc hơn vào văn hóa và ngôn ngữ của quốc gia chủ nhà.
  • Es ist zu erwarten, dass Teilnehmer von Sprachreisen durch die Immersion in die lokale Umgebung ihre Sprachkenntnisse schnell verbessern. (Người ta dự đoán rằng những người tham gia du lịch học ngôn ngữ sẽ nhanh chóng cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của họ thông qua việc ngâm mình vào môi trường địa phương.)
  • Es ist zu empfehlen, zu einer sorgfältigen Planung und Forschung vor der Buchung einer Sprachreise zu greifen. | Nên thực hiện kế hoạch và nghiên cứu cẩn thận trước khi đặt một chuyến du lịch học ngôn ngữ.
  • Es ist zu empfehlen, zu Bewertungen und Akkreditierungen von Sprachschulen zu schauen, um die Qualität der Bildung zu sichern. (Nên xem xét đánh giá và chứng nhận của các trường dạy ngôn ngữ để đảm bảo chất lượng giáo dục.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob Sprachreisen für jeden erschwinglich sind, aufgrund der oft hohen Kosten. | Người ta nghi ngờ liệu du lịch học ngôn ngữ có phải là phù hợp với mọi người do chi phí thường cao.
  • Es ist zu bezweifeln, ob die Vorteile von Sprachreisen die Investition rechtfertigen, insbesondere für Studierende oder Personen mit begrenztem Budget. (Người ta nghi ngờ liệu lợi ích từ du lịch học ngôn ngữ có xứng đáng với khoản đầu tư, đặc biệt là đối với sinh viên hoặc những người có ngân sách hạn chế.)

16. E-Shopping | Mua sắm trực tuyến

  • Es ist zu erwarten, dass E-Shopping weiterhin an Beliebtheit gewinnt aufgrund seiner Bequemlichkeit und Vielfalt. | Người ta dự đoán rằng mua sắm trực tuyến sẽ tiếp tục trở nên phổ biến do sự tiện lợi và đa dạng của nó.
  • Es ist zu erwarten, dass der Online-Handel dank der einfachen Vergleichsmöglichkeiten und der breiten Verfügbarkeit von Produkten weiter wächst. (Người ta dự đoán rằng thương mại điện tử sẽ tiếp tục phát triển nhờ khả năng so sánh dễ dàng và sự sẵn có rộng rãi của các sản phẩm.)
  • Es ist zu empfehlen, zu Bewertungen und Kundenfeedback vor dem Kauf online zu recherchieren, um Fehlkäufe zu vermeiden. | Nên tìm hiểu đánh giá và phản hồi của khách hàng trước khi mua hàng trực tuyến để tránh mua phải hàng kém chất lượng.
  • Es ist zu empfehlen, zu sicheren Zahlungsmethoden und vertrauenswürdigen Websites zu greifen, um das Risiko von Betrug zu minimieren. (Nên sử dụng phương thức thanh toán an toàn và các trang web đáng tin cậy để giảm thiểu nguy cơ bị lừa đảo.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob das E-Shopping das Einkaufserlebnis in physischen Geschäften vollständig ersetzen kann, insbesondere in Bezug auf die persönliche Beratung und das sofortige Mitnehmen von Produkten. | Người ta nghi ngờ liệu mua sắm trực tuyến có thể hoàn toàn thay thế trải nghiệm mua sắm tại cửa hàng truyền thống, đặc biệt là về tư vấn cá nhân và việc lấy hàng ngay lập tức.
  • Es ist zu bezweifeln, ob das Online-Shopping die Zufriedenheit und das Vergnügen bieten kann, die man beim Stöbern in Läden und beim sofortigen Ausprobieren von Produkten erlebt. (Người ta nghi ngờ liệu mua sắm trực tuyến có thể cung cấp sự hài lòng và niềm vui mà người ta trải qua khi lướt qua các cửa hàng và thử sản phẩm ngay lập tức.)

17. Vor- und Nachteile von Sozialnetzwerken | Ưu và nhược điểm của mạng xã hội

  • Es ist zu erwarten, dass Sozialnetzwerke weiterhin eine Plattform für soziale Interaktion und Informationsaustausch bieten. | Người ta dự đoán rằng mạng xã hội sẽ tiếp tục cung cấp một nền tảng cho tương tác xã hội và trao đổi thông tin.
  • Es ist zu erwarten, dass die Nutzung von Sozialnetzwerken die Vernetzung mit Menschen weltweit erleichtert und den Zugang zu aktuellen Nachrichten verbessert. (Người ta dự đoán rằng việc sử dụng mạng xã hội sẽ làm dễ dàng việc kết nối với mọi người trên toàn thế giới và cải thiện quyền truy cập vào tin tức mới nhất.)
  • Es ist zu empfehlen, zu einer bewussten Nutzung von Sozialnetzwerken zu greifen, um die Vorteile zu maximieren und negative Auswirkungen zu minimieren. | Nên sử dụng mạng xã hội một cách có ý thức để tối đa hóa lợi ích và giảm thiểu tác động tiêu cực.
  • Es ist zu empfehlen, zu Zeitlimits für die Nutzung von Sozialnetzwerken zu setzen und Inhalte kritisch zu bewerten, um Informationsüberflutung und Falschinformationen zu vermeiden. | Nên thiết lập giới hạn thời gian sử dụng mạng xã hội và đánh giá nội dung một cách phê phán để tránh ngập tràn thông tin và thông tin sai lệch.
  • Es ist zu bezweifeln, ob die ständige Verfügbarkeit von Sozialnetzwerken nicht auch zu Überforderung und sozialer Isolation beitragen kann. | Người ta nghi ngờ liệu sự sẵn có liên tục của mạng xã hội không cũng góp phần vào sự quá tải và cô lập xã hội.
  • Es ist zu bezweifeln, ob die intensive Nutzung von Sozialnetzwerken nicht die Qualität zwischenmenschlicher Beziehungen beeinträchtigt, indem sie weniger tiefe und bedeutungsvolle Interaktionen fördert. (Người ta nghi ngờ liệu việc sử dụng mạng xã hội một cách tích cực không làm giảm chất lượng của mối quan hệ giữa con người bằng cách thúc đẩy ít sự tương tác sâu sắc và có ý nghĩa.)

18. Einkaufen im Internet | Mua sắm trên Internet

  • Es ist zu erwarten, dass das Einkaufen im Internet aufgrund seiner Bequemlichkeit und der Möglichkeit, Preise leicht zu vergleichen, weiter zunimmt. | Người ta dự đoán rằng việc mua sắm trên Internet sẽ tiếp tục tăng do sự tiện lợi và khả năng so sánh giá dễ dàng.
  • Es ist zu erwarten, dass Verbraucher zunehmend Online-Plattformen nutzen, um Produkte aus verschiedenen Quellen zu recherchieren und zu erwerben. (Người ta dự đoán rằng người tiêu dùng sẽ ngày càng sử dụng các nền tảng trực tuyến để tìm kiếm và mua sản phẩm từ nhiều nguồn khác nhau.)
  • Es ist zu empfehlen, zu sicheren Zahlungsmethoden und bekannten Händlern zu greifen, um Risiken beim Online-Einkauf zu minimieren. | Nên sử dụng phương thức thanh toán an toàn và các nhà bán hàng uy tín để giảm thiểu rủi ro khi mua sắm trực tuyến.
  • Es ist zu empfehlen, zu Überprüfungen der Händlerbewertungen und zum Lesen von Kundenrezensionen vor dem Kauf zu greifen, um eine informierte Entscheidung zu treffen. (Nên kiểm tra đánh giá của nhà bán hàng và đọc ý kiến đánh giá của khách hàng trước khi mua để đưa ra quyết định thông thái.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob das Einkaufen im Internet das Einkaufserlebnis in lokalen Geschäften mit persönlicher Beratung und sofortigem Produktzugang ersetzen kann. | Người ta nghi ngờ liệu mua sắm trực tuyến có thể thay thế trải nghiệm mua sắm tại các cửa hàng địa phương với tư vấn cá nhân và truy cập sản phẩm ngay lập tức.
  • Es ist zu bezweifeln, ob der Komfort des Online-Einkaufs die Vorteile des direkten Ausprobierens und der persönlichen Erfahrung in einem physischen Geschäft überwiegt. (Người ta nghi ngờ liệu sự tiện lợi của việc mua sắm trực tuyến có vượt trội so với lợi ích của việc thử trực tiếp và trải nghiệm cá nhân tại cửa hàng vật lý.)

19. Fernsehen im Kinderzimmer | Tivi trong phòng trẻ em

  • Es ist zu erwarten, dass das Vorhandensein eines Fernsehers im Kinderzimmer die Schlafqualität von Kindern beeinträchtigen kann. | Người ta dự đoán rằng việc có một chiếc tivi trong phòng trẻ em có thể ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ của trẻ.
  • Es ist zu erwarten, dass Kinder, die vor dem Schlafengehen fernsehen, möglicherweise Schwierigkeiten beim Einschlafen und eine geringere Schlafqualität erfahren. (Người ta dự đoán rằng trẻ em xem tivi trước khi đi ngủ có thể gặp khó khăn trong việc chìm vào giấc ngủ và trải qua chất lượng giấc ngủ kém.)
  • Es ist zu empfehlen, zu einer Begrenzung der Bildschirmzeit und der Einführung von Ruhezeiten vor dem Schlafengehen zu greifen, um eine gesunde Schlafhygiene zu fördern. | Nên hạn chế thời gian sử dụng màn hình và thiết lập thời gian nghỉ trước khi đi ngủ để thúc đẩy vệ sinh giấc ngủ lành mạnh.
  • Es ist zu empfehlen, zu Aktivitäten ohne Bildschirm wie Lesen oder ruhige Spiele als Teil der Abendroutine einzuführen, um Kindern beim Entspannen zu helfen. (Nên giới thiệu các hoạt động không sử dụng màn hình như đọc sách hoặc chơi trò chơi yên tĩnh như một phần của thói quen buổi tối để giúp trẻ thư giãn.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob das ständige Streaming von Inhalten förderlich für die Entwicklung von Kindern ist, insbesondere wenn es ihre Zeit für körperliche Aktivitäten und persönliche Interaktionen reduziert. | Người ta nghi ngờ liệu việc liên tục xem nội dung trực tuyến có lợi cho sự phát triển của trẻ em, đặc biệt khi nó giảm thời gian dành cho hoạt động thể chất và tương tác cá nhân.
  • Es ist zu bezweifeln, ob der unbegrenzte Zugang zu Fernsehinhalten ohne elterliche Überwachung und Einschränkungen die sozialen Fähigkeiten und die Aufmerksamkeitsspanne von Kindern negativ beeinflusst. (Người ta nghi ngờ liệu việc truy cập không giới hạn vào nội dung truyền hình mà không có sự giám sát và hạn chế của cha mẹ có ảnh hưởng tiêu cực đến kỹ năng xã hội và khả năng tập trung của trẻ em.)

20. Ungesunde Ernährung in der Mittagspause | Chế độ ăn không lành mạnh trong giờ nghỉ trưa

  • Es ist zu erwarten, dass eine ungesunde Ernährung während der Mittagspause langfristige Gesundheitsprobleme verursachen kann. | Người ta dự đoán rằng chế độ ăn không lành mạnh trong giờ nghỉ trưa có thể gây ra các vấn đề sức khỏe lâu dài.
  • Es ist zu erwarten, dass regelmäßiger Konsum von Fast Food und zuckerhaltigen Snacks während der Mittagspause zu Gewichtszunahme und erhöhtem Risiko für Herz-Kreislauf-Erkrankungen führt. (Người ta dự đoán rằng việc tiêu thụ thức ăn nhanh và đồ ăn vặt chứa đường thường xuyên trong giờ nghỉ trưa dẫn đến tăng cân và tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch.)
  • Es ist zu empfehlen, zu einer ausgewogenen Ernährung mit viel Obst und Gemüse während der Mittagspause zu greifen, um Energie und Wohlbefinden zu fördern. | Nên chọn một chế độ ăn cân đối với nhiều hoa quả và rau củ trong giờ nghỉ trưa để thúc đẩy năng lượng và cảm giác khỏe mạnh.
  • Es ist zu empfehlen, zu Mahlzeiten, die reich an Proteinen und Ballaststoffen sind, zu greifen, um das Sättigungsgefühl zu erhöhen und den Blutzuckerspiegel stabil zu halten. (Nên ưu tiên các bữa ăn giàu protein và chất xơ để tăng cảm giác no lâu và giữ cho lượng đường trong máu ổn định.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob der schnelle Griff zu Fast Food oder Fertiggerichten während der Mittagspause die beste Option für die Gesundheit ist. | Người ta nghi ngờ liệu việc nhanh chóng lựa chọn thức ăn nhanh hoặc thức ăn chế biến sẵn trong giờ nghỉ trưa là lựa chọn tốt nhất cho sức khỏe.
  • Es ist zu bezweifeln, ob der Mangel an Zeit für eine gesunde Mahlzeit während der Mittagspause eine Rechtfertigung für die Wahl ungesunder Lebensmittel sein sollte. (Người ta nghi ngờ liệu sự thiếu thời gian chuẩn bị một bữa ăn lành mạnh trong giờ nghỉ trưa có nên là lý do để chọn thực phẩm không lành mạnh.)

21. Mehr tun für den Umweltschutz | Làm nhiều hơn cho bảo vệ môi trường

  • Es ist zu erwarten, dass individuelle und kollektive Anstrengungen im Umweltschutz wesentlich zur Bewältigung der Klimakrise beitragen. | Người ta dự đoán rằng những nỗ lực cá nhân và tập thể trong bảo vệ môi trường sẽ góp phần quan trọng vào việc giải quyết khủng hoảng khí hậu.
  • Es ist zu erwarten, dass die Reduzierung des Plastikverbrauchs und die Förderung der Wiederverwendung und des Recyclings einen positiven Einfluss auf die Verringerung der Umweltverschmutzung haben. (Người ta dự đoán rằng việc giảm tiêu thụ nhựa và khuyến khích tái sử dụng và tái chế sẽ có ảnh hưởng tích cực đến việc giảm ô nhiễm môi trường.)
  • Es ist zu empfehlen, zu energieeffizienten Geräten und erneuerbaren Energiequellen zu greifen, um den ökologischen Fußabdruck zu reduzieren. | Nên chuyển sang sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng và nguồn năng lượng tái tạo để giảm dấu chân sinh thái.
  • Es ist zu empfehlen, zu einer nachhaltigeren Lebensweise durch die Nutzung von Solarenergie und die Investition in energieeffiziente Haushaltsgeräte zu greifen. (Nên áp dụng lối sống bền vững hơn bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời và đầu tư vào thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob ohne signifikante Änderungen in Industrie und Politik Einzelmaßnahmen ausreichen, um die Umweltkrise zu bewältigen. | Người ta nghi ngờ liệu mà không có những thay đổi đáng kể trong ngành công nghiệp và chính sách, các biện pháp cá nhân có đủ để giải quyết khủng hoảng môi trường.
  • Es ist zu bezweifeln, ob die individuellen Bemühungen um Nachhaltigkeit ausreichend sind, ohne dass große Unternehmen und Regierungen zu umweltfreundlicheren Praktiken verpflichtet werden. (Người ta nghi ngờ liệu những nỗ lực cá nhân về sự bền vững có đủ không, nếu như các doanh nghiệp lớn và chính phủ không được yêu cầu thực hiện các phương pháp thân thiện với môi trường.)

22. Rauchverbot im Restaurant | Lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng

  • Es ist zu erwarten, dass ein Rauchverbot in Restaurants die Luftqualität verbessert und ein gesünderes Umfeld für alle Gäste und Mitarbeiter schafft. | Người ta dự đoán rằng lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng sẽ cải thiện chất lượng không khí và tạo một môi trường lành mạnh hơn cho tất cả khách hàng và nhân viên.
  • Es ist zu erwarten, dass durch die Einführung eines Rauchverbots in Restaurants das Risiko von Passivrauchen verringert und die allgemeine Zufriedenheit der Gäste erhöht wird. (Người ta dự đoán rằng việc áp dụng lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng sẽ giảm nguy cơ hít phải khói thuốc thụ động và tăng sự hài lòng chung của khách hàng.)
  • Es ist zu empfehlen, zu rauchfreien Zonen in allen öffentlichen Essbereichen zu greifen, um die öffentliche Gesundheit zu schützen. | Nên thiết lập khu vực không hút thuốc trong tất cả các khu vực ăn uống công cộng để bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
  • Es ist zu empfehlen, zu klaren Richtlinien und Beschilderungen bezüglich des Rauchverbots in Restaurants zu greifen, um Missverständnisse zu vermeiden und die Einhaltung zu gewährleisten. (Nên áp dụng các hướng dẫn và biển báo rõ ràng về lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng để tránh hiểu nhầm và đảm bảo tuân thủ.)
  • Es ist zu bezweifeln, ob ein komplettes Rauchverbot in Restaurants ohne Ausnahmen für bestimmte Bereiche praktikabel ist. | Người ta nghi ngờ liệu lệnh cấm hút thuốc hoàn toàn trong nhà hàng mà không có ngoại lệ cho các khu vực nhất định là khả thi.
  • Es ist zu bezweifeln, ob ein striktes Rauchverbot die Bedürfnisse von Rauchern berücksichtigt, die möglicherweise separate Raucherbereiche oder Außenterrassen bevorzugen. (Người ta nghi ngờ liệu một lệnh cấm hút thuốc nghiêm ngặt có xem xét đến nhu cầu của những người hút thuốc, những người có thể ưa thích các khu vực hút thuốc riêng biệt hoặc sân thượng ngoài trời.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 23/02/24 11:48 chiều
DiepPhong reacted
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 

Mẫu câu 45 - 66

1. Dürfen Männer weinen | Đàn ông có được phép khóc không?

  • Es ist ganz natürlich, dass Männer weinen. | Nó là khá tự nhiên mà đàn ông khóc.
  • Es ist ganz natürlich, dass Männer Emotionen zeigen und weinen, da es ein Zeichen emotionaler Gesundheit ist. (Nó là khá tự nhiên mà đàn ông thể hiện cảm xúc và khóc, vì đó là dấu hiệu của sức khỏe tinh thần.)
  • Niemand kann leugnen, dass auch Männer Gefühle haben. | Không ai có thể phủ nhận rằng đàn ông cũng có cảm xúc.
  • Niemand kann leugnen, dass Männer wie Frauen das volle Spektrum emotionaler Erfahrungen haben. (Không ai có thể phủ nhận rằng đàn ông giống như phụ nữ có toàn bộ phạm vi trải nghiệm cảm xúc.)
  • Man kann nicht leugnen, dass das Weinen bei Männern gesellschaftliche Tabus bricht. | Người ta không thể phủ nhận rằng việc đàn ông khóc phá vỡ các kỳ tabo xã hội.
  • Man kann nicht leugnen, dass das Weinen bei Männern Stereotypen herausfordert und zu einer gesünderen Gesellschaft beiträgt. (Người ta không thể phủ nhận rằng việc đàn ông khóc thách thức các khuôn mẫu và đóng góp vào một xã hội khỏe mạnh hơn.)

2. Soll man früh heiraten? | Có nên kết hôn sớm không?

  • Es ist zweischneidig, früh zu heiraten. | Việc kết hôn sớm có hai mặt.
  • Es ist zweischneidig, früh zu heiraten, da es sowohl Vorteile für persönliches Wachstum als auch Herausforderungen in der Beziehung mit sich bringt. (Việc kết hôn sớm có hai mặt, vì nó mang lại cả lợi ích cho sự phát triển cá nhân lẫn thách thức trong mối quan hệ.)
  • Es wird häufig behauptet, dass eine frühe Heirat zu einer stabileren Lebenssituation führt. | Người ta thường khẳng định rằng kết hôn sớm dẫn đến một tình hình cuộc sống ổn định hơn.
  • Es wird häufig behauptet, dass Paare, die früh heiraten, länger zusammenbleiben und eine tiefere Bindung entwickeln. (Người ta thường khẳng định rằng các cặp đôi kết hôn sớm ở bên nhau lâu hơn và phát triển một mối liên kết sâu sắc hơn.)
  • Es ist die passende Zeit für einige, früh zu heiraten, während es für andere nicht der Fall ist. | Đó là thời điểm thích hợp cho một số người kết hôn sớm, trong khi đó không phải là trường hợp với người khác.
  • Es ist die passende Zeit für einige, früh zu heiraten, basierend auf persönlichen, kulturellen oder finanziellen Gründen, während es für andere wichtig ist, zu warten. (Đó là thời điểm thích hợp cho một số người kết hôn sớm dựa trên lý do cá nhân, văn hóa hoặc tài chính, trong khi đó quan trọng đối với người khác là chờ đợi.)

3. Vegetarische Ernährung | Chế độ ăn chay

  • Es ist allgemein anerkannt, dass eine vegetarische Ernährung gesundheitliche Vorteile bietet. | Người ta thường chấp nhận rằng chế độ ăn chay mang lại lợi ích sức khỏe.
  • Es ist allgemein anerkannt, dass eine vegetarische Ernährung das Risiko von Herzkrankheiten, Diabetes und bestimmten Krebsarten reduziert. (Người ta thường chấp nhận rằng chế độ ăn chay giảm nguy cơ mắc bệnh tim, tiểu đường và một số loại ung thư.)
  • Es ist nicht leicht, vollständig zu einer vegetarischen Ernährung überzugehen. | Không dễ để hoàn toàn chuyển sang chế độ ăn chay.
  • Es ist nicht leicht, zu einer vegetarischen Ernährung überzugehen, besonders wenn man gewohnt ist, regelmäßig Fleisch zu konsumieren. (Không dễ để chuyển sang chế độ ăn chay, đặc biệt khi quen với việc tiêu thụ thịt một cách đều đặn.)
  • Niemand kann leugnen, dass die Entscheidung für eine vegetarische Ernährung auch einen positiven Einfluss auf die Umwelt hat. | Không ai có thể phủ nhận rằng quyết định chọn chế độ ăn chay cũng có ảnh hưởng tích cực đến môi trường.
  • Niemand kann leugnen, dass die Verringerung des Fleischkonsums zur Reduzierung der Treibhausgasemissionen und zur Schonung natürlicher Ressourcen beiträgt. (Không ai có thể phủ nhận rằng việc giảm tiêu thụ thịt góp phần giảm phát thải khí nhà kính và bảo vệ nguồn tài nguyên tự nhiên.)

4. Urlaub am Strand/Meer | Kỳ nghỉ ở biển

  • Es ist nicht schwierig, die entspannende Wirkung eines Urlaubs am Meer zu genießen. | Không khó để tận hưởng tác động thư giãn của một kỳ nghỉ ở biển.
  • Es ist nicht schwierig, sich beim Rauschen der Wellen und dem Gefühl des Sandes zwischen den Zehen zu entspannen. (Không khó để thư giãn với tiếng sóng vỗ và cảm giác cát lọt qua kẽ ngón chân.)
  • Es ist allgemein anerkannt, dass Urlaub am Strand positiv für Geist und Körper ist. | Người ta thường chấp nhận rằng kỳ nghỉ ở biển có lợi cho tinh thần và cơ thể.
  • Es ist allgemein anerkannt, dass Sonnenlicht und frische Meeresluft zur Verbesserung der Stimmung und zur Stärkung des Immunsystems beitragen. (Người ta thường chấp nhận rằng ánh sáng mặt trời và không khí biển trong lành góp phần cải thiện tâm trạng và tăng cường hệ miễn dịch.)
  • Niemand kann leugnen, dass ein Urlaub am Meer eine perfekte Gelegenheit bietet, dem Alltagsstress zu entfliehen. | Không ai có thể phủ nhận rằng một kỳ nghỉ ở biển cung cấp cơ hội hoàn hảo để thoát khỏi căng thẳng hàng ngày.
  • Niemand kann leugnen, dass das Meeresrauschen und die Meeresbrise helfen, Stress abzubauen und sich vollständig zu erholen. (Không ai có thể phủ nhận rằng tiếng sóng biển và gió biển giúp giảm stress và phục hồi hoàn toàn.)

5. Autofrei im Stadtzentrum | Không xe hơi ở trung tâm thành phố

  • Es ist ganz natürlich, dass Städte autofreie Zonen einführen, um die Lebensqualität zu verbessern. | Nó là khá tự nhiên mà các thành phố thiết lập các khu vực không xe hơi để cải thiện chất lượng cuộc sống.
  • Es ist ganz natürlich, dass die Reduzierung des Verkehrs im Stadtzentrum zu sauberer Luft und ruhigeren öffentlichen Räumen führt. (Nó là khá tự nhiên mà việc giảm lưu lượng xe cộ ở trung tâm thành phố dẫn đến không khí sạch hơn và không gian công cộng yên tĩnh hơn.)
  • Es ist nicht leicht, eine vollständig autofreie Zone in Stadtzentren umzusetzen. | Không dễ để thực hiện một khu vực hoàn toàn không xe hơi ở trung tâm thành phố.
  • Es ist nicht leicht, alle Stakeholder von den Vorteilen einer autofreien Zone zu überzeugen und die notwendige Infrastruktur bereitzustellen. (Không dễ để thuyết phục tất cả các bên liên quan về lợi ích của một khu vực không xe hơi và cung cấp cơ sở hạ tầng cần thiết.)
  • Man kann nicht leugnen, dass die Schaffung von autofreien Zonen im Stadtzentrum die Mobilität einiger Bürger einschränken könnte. | Người ta không thể phủ nhận rằng việc tạo ra các khu vực không xe hơi ở trung tâm thành phố có thể hạn chế khả năng di chuyển của một số công dân.
  • Man kann nicht leugnen, dass Menschen mit körperlichen Einschränkungen oder diejenigen, die auf Fahrzeuge für den Transport angewiesen sind, von solchen Maßnahmen negativ betroffen sein könnten. (Người ta không thể phủ nhận rằng những người có hạn chế về thể chất hoặc những người phụ thuộc vào xe cộ cho việc vận chuyển có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi những biện pháp như vậy.)

6. Umweltschutz und Verantwortung | Bảo vệ môi trường và trách nhiệm

  • Es ist allgemein anerkannt, dass jeder Einzelne Verantwortung für den Umweltschutz tragen sollte. | Người ta thường chấp nhận rằng mỗi cá nhân nên chịu trách nhiệm bảo vệ môi trường.
  • Es ist allgemein anerkannt, dass durch einfache Handlungen wie Recycling und Energieeinsparung jeder einen Beitrag leisten kann. (Người ta thường chấp nhận rằng thông qua các hành động đơn giản như tái chế và tiết kiệm năng lượng, mỗi người có thể đóng góp.)
  • Es ist die passende Zeit für Unternehmen, nachhaltige Praktiken zu adoptieren, um den Umweltschutz zu fördern. | Đó là thời điểm thích hợp cho các doanh nghiệp áp dụng các phương pháp bền vững để thúc đẩy bảo vệ môi trường.
  • Es ist die passende Zeit für Unternehmen, in grüne Technologien zu investieren und umweltfreundliche Produkte zu entwickeln. (Đó là thời điểm thích hợp cho các doanh nghiệp đầu tư vào công nghệ xanh và phát triển sản phẩm thân thiện với môi trường.)
  • Niemand kann leugnen, dass die globale Erwärmung eine ernsthafte Bedrohung für unseren Planeten darstellt. | Không ai có thể phủ nhận rằng nóng lên toàn cầu là một mối đe dọa nghiêm trọng đối với hành tinh của chúng ta.
  • Niemand kann leugnen, dass Maßnahmen zum Umweltschutz dringend erforderlich sind, um die Auswirkungen der globalen Erwärmung zu bekämpfen. (Không ai có thể phủ nhận rằng các biện pháp bảo vệ môi trường cần được thực hiện gấp để chống lại tác động của nóng lên toàn cầu.)

-         7. Fremdsprachen im Kindergarten | Ngoại ngữ ở mẫu giáo

  • Es ist nicht schwierig, dass Kinder in einem frühen Alter Fremdsprachen lernen. | Không khó khi trẻ em học ngoại ngữ ở độ tuổi sớm.
  • Es ist nicht schwierig, dass Kinder im Kindergartenalter mit spielerischen Methoden eine zweite Sprache aufnehmen können. (Không khó khi trẻ ở độ tuổi mẫu giáo có thể tiếp thu một ngôn ngữ thứ hai thông qua các phương pháp lấy trò chơi làm trung tâm.)
  • Es ist allgemein anerkannt, dass das Erlernen von Fremdsprachen im Kindergarten viele Vorteile für die kognitive Entwicklung hat. | Người ta thường chấp nhận rằng việc học ngoại ngữ ở mẫu giáo mang lại nhiều lợi ích cho sự phát triển nhận thức.
  • Es ist allgemein anerkannt, dass Kinder, die früh Fremdsprachen lernen, bessere Problemlösungsfähigkeiten und eine erhöhte kreative Denkfähigkeit zeigen. (Người ta thường chấp nhận rằng trẻ em học ngoại ngữ sớm thể hiện kỹ năng giải quyết vấn đề tốt hơn và khả năng tư duy sáng tạo cao hơn.)
  • Niemand kann leugnen, dass die Einführung von Fremdsprachen im Kindergarten zur kulturellen Sensibilität beiträgt. | Không ai có thể phủ nhận rằng việc giới thiệu ngoại ngữ ở mẫu giáo góp phần vào sự nhạy cảm văn hóa.
  • Niemand kann leugnen, dass Kinder, die von klein auf mehrsprachig erzogen werden, ein tiefes Verständnis und Wertschätzung für verschiedene Kulturen entwickeln. (Không ai có thể phủ nhận rằng trẻ em được giáo dục đa ngôn ngữ từ nhỏ phát triển một sự hiểu biết sâu sắc và đánh giá cao các nền văn hóa khác nhau.)

8. Arbeit an Feiertagen | Làm việc vào ngày lễ

  • Es ist ganz natürlich, dass einige Berufe auch an Feiertagen arbeiten müssen. | Nó là khá tự nhiên mà một số nghề phải làm việc ngay cả vào ngày lễ.
  • Es ist ganz natürlich, dass medizinisches Personal und Rettungsdienste auch an Feiertagen einsatzbereit sein müssen, um die Sicherheit und das Wohlergehen der Gemeinschaft zu gewährleisten. (Nó là khá tự nhiên mà nhân viên y tế và dịch vụ cứu hộ phải sẵn sàng làm việc vào ngày lễ để đảm bảo an toàn và sức khỏe của cộng đồng.)
  • Es ist nicht leicht, Feiertage von der Familie getrennt zu verbringen, besonders für diejenigen, die arbeiten müssen. | Không dễ để dành những ngày lễ xa gia đình, đặc biệt là cho những người phải làm việc.
  • Es ist nicht leicht, die emotionale Belastung zu bewältigen, die damit einhergeht, wichtige Feiertage bei der Arbeit und nicht im Kreise der Familie zu verbringen. (Không dễ để xử lý gánh nặng tinh thần đi kèm với việc dành những dịp lễ quan trọng ở nơi làm việc chứ không phải bên gia đình.)
  • Es ist die passende Zeit für Unternehmen, ihren Mitarbeitern für die Arbeit an Feiertagen besondere Anerkennung zu zeigen. | Đó là thời điểm thích hợp cho các doanh nghiệp thể hiện sự đánh giá cao đặc biệt đối với nhân viên của họ vì đã làm việc vào ngày lễ.
  • Es ist die passende Zeit für Unternehmen, durch zusätzliche Vergütungen oder freie Tage als Ausgleich ihre Wertschätzung für das Engagement der Mitarbeiter an Feiertagen zu demonstrieren. (Đó là thời điểm thích hợp cho các doanh nghiệp thể hiện sự đánh giá cao của họ đối với sự cống hiến của nhân viên vào ngày lễ thông qua việc cung cấp thêm tiền lương hoặc ngày nghỉ bù.)

9. Macht Geld glücklich? | Tiền bạc mang lại hạnh phúc không?

  • Es ist zweischneidig, zu behaupten, dass Geld Glück bringt. | Điều này có hai mặt khi tuyên bố rằng tiền bạc mang lại hạnh phúc.
  • Es ist zweischneidig, weil Geld zwar Grundbedürfnisse erfüllen und Sicherheit bieten kann, aber wahres Glück oft von immateriellen Dingen wie Beziehungen und persönlicher Erfüllung abhängt. (Điều này có hai mặt vì mặc dù tiền bạc có thể đáp ứng nhu cầu cơ bản và mang lại sự an toàn, nhưng hạnh phúc thực sự thường phụ thuộc vào những thứ phi vật chất như mối quan hệ và sự thỏa mãn cá nhân.)
  • Es ist allgemein anerkannt, dass finanzielle Stabilität zur Lebensqualität beiträgt, aber nicht der einzige Faktor für Glück ist. | Người ta thường chấp nhận rằng sự ổn định tài chính góp phần vào chất lượng cuộc sống, nhưng không phải là yếu tố duy nhất cho hạnh phúc.
  • Es ist allgemein anerkannt, dass ein gewisses Maß an finanzieller Sicherheit notwendig ist, um Stress zu reduzieren, jedoch Glück auch starke soziale Bindungen und einen Sinn für Zweck erfordert. (Người ta thường chấp nhận rằng một mức độ nhất định của sự an toàn tài chính là cần thiết để giảm stress, tuy nhiên, hạnh phúc cũng đòi hỏi mối quan hệ xã hội chặt chẽ và một ý thức về mục đích.)
  • Niemand kann leugnen, dass übermäßiger Reichtum und Konsum nicht immer zu dauerhaftem Glück führen. | Không ai có thể phủ nhận rằng sự giàu có và tiêu dùng quá mức không luôn dẫn đến hạnh phúc lâu dài.
  • Niemand kann leugnen, dass das Streben nach materiellem Reichtum ohne Berücksichtigung anderer Lebensaspekte oft eine Leere hinterlässt, die nicht mit Geld gefüllt werden kann. (Không ai có thể phủ nhận rằng việc theo đuổi sự giàu có vật chất mà không xem xét các khía cạnh khác của cuộc sống thường để lại một khoảng trống không thể được lấp đầy bằng tiền bạc.)

10. Vor und Nachteile von Internet | Ưu và nhược điểm của Internet

  • Es ist allgemein anerkannt, dass das Internet den Zugang zu Informationen revolutioniert hat. | Người ta thường chấp nhận rằng Internet đã cách mạng hóa việc truy cập thông tin.
  • Es ist allgemein anerkannt, dass das Internet eine unersetzliche Quelle für Bildung und Wissen geworden ist. (Người ta thường chấp nhận rằng Internet đã trở thành một nguồn không thể thay thế cho giáo dục và kiến thức.)
  • Es ist nicht leicht, die negativen Auswirkungen des Internets auf die sozialen Fähigkeiten zu ignorieren. | Không dễ để bỏ qua những tác động tiêu cực của Internet đối với kỹ năng xã hội.
  • Es ist nicht leicht, die Tatsache zu ignorieren, dass übermäßige Internetnutzung zu Isolation und verringerten face-to-face Interaktionen führen kann. (Không dễ để bỏ qua thực tế rằng việc sử dụng Internet quá mức có thể dẫn đến cô lập và giảm giao tiếp trực tiếp.)
  • Niemand kann leugnen, dass Internetabhängigkeit ein wachsendes Problem ist. | Không ai có thể phủ nhận rằng nghiện Internet là một vấn đề đang phát triển.
  • Niemand kann leugnen, dass die ständige Notwendigkeit, online zu sein, Stress und Angstzustände erhöhen kann. (Không ai có thể phủ nhận rằng nhu cầu liên tục phải trực tuyến có thể làm tăng căng thẳng và lo lắng.)

11. Vor- und Nachteile von Lesen | Ưu và nhược điểm của việc đọc sách

  • Es ist ganz natürlich, dass Lesen das kritische Denken und die Vorstellungskraft fördert. | Nó là khá tự nhiên mà việc đọc sách thúc đẩy tư duy phê phán và trí tưởng tượng.
  • Es ist ganz natürlich, dass durch Lesen die Fähigkeit verbessert wird, komplexe Konzepte zu verstehen und sich in andere hineinzuversetzen. (Nó là khá tự nhiên mà qua việc đọc sách, khả năng hiểu các khái niệm phức tạp và đồng cảm với người khác được cải thiện.)
  • Es ist nicht leicht, die Zeit zum Lesen in einem beschäftigten Alltag zu finden. | Không dễ để tìm thời gian đọc sách trong một cuộc sống bận rộn.
  • Es ist nicht leicht, sich Zeit zum Lesen zu nehmen, wenn Arbeit, Familie und soziale Verpflichtungen dominieren. (Không dễ để dành thời gian đọc sách khi công việc, gia đình và nghĩa vụ xã hội chiếm ưu thế.)
  • Man kann nicht leugnen, dass Lesen in digitaler Form einige Vorteile bietet. | Người ta không thể phủ nhận rằng việc đọc sách dưới dạng số hóa mang lại một số lợi ích.
  • Man kann nicht leugnen, dass digitales Lesen den Zugang zu Büchern erleichtert und die Möglichkeit bietet, eine Vielzahl von Texten immer zur Hand zu haben. (Người ta không thể phủ nhận rằng việc đọc sách số hóa làm dễ dàng việc tiếp cận sách và cung cấp cơ hội để luôn có một loạt các văn bản sẵn có.)

12. Markenkleidung – Ja oder nein? | Quần áo thương hiệu – Có hay không?

  • Es ist allgemein anerkannt, dass Markenkleidung oft mit höherer Qualität assoziiert wird. | Người ta thường chấp nhận rằng quần áo thương hiệu thường được liên kết với chất lượng cao hơn.
  • Man kann nicht leugnen, dass der Kauf von Markenkleidung auch Statussymbol ist. | Người ta không thể phủ nhận rằng việc mua quần áo thương hiệu cũng là biểu tượng của địa vị.
  • Es ist zweischneidig, ausschließlich Markenkleidung zu tragen. | Điều này có hai mặt khi chỉ mặc quần áo thương hiệu.

13. Vor und Nachteile vom Lesen am Computer | Ưu và nhược điểm của việc đọc sách trên máy tính

  • Es ist ganz natürlich, dass das Lesen am Computer für manche bequemer ist. | Nó là khá tự nhiên mà việc đọc sách trên máy tính thấy tiện lợi hơn cho một số người.
  • Es ist nicht leicht, die Ablenkungen beim Lesen am Computer zu ignorieren. | Không dễ để bỏ qua những phân tâm khi đọc sách trên máy tính.
  • Niemand kann leugnen, dass das Lesen am Computer Zugang zu einer unendlichen Menge an Ressourcen bietet. | Không ai có thể phủ nhận rằng việc đọc sách trên máy tính cung cấp quyền truy cập vào một lượng vô hạn nguồn lực.

14. Auto in der Stadt verboten | Cấm ô tô trong thành phố

  • Es ist allgemein anerkannt, dass das Verbot von Autos in Stadtzentren die Luftqualität verbessert. | Người ta thường chấp nhận rằng việc cấm ô tô trong trung tâm thành phố cải thiện chất lượng không khí.
  • Es ist die passende Zeit für Städte, alternative Transportmöglichkeiten zu fördern. | Đó là thời điểm thích hợp cho các thành phố thúc đẩy các phương tiện giao thông thay thế.
  • Es ist nicht leicht, alle Bürger von den Vorteilen einer autofreien Stadt zu überzeugen. | Không dễ để thuyết phục tất cả công dân về lợi ích của một thành phố không có ô tô.

15. Sprachreisen | Du lịch học ngôn ngữ

  • Es ist ganz natürlich, dass Sprachreisen eine tiefe kulturelle Immersion bieten. | Nó là khá tự nhiên mà du lịch học ngôn ngữ cung cấp sự đắm chìm sâu rộng vào văn hóa.
  • Es ist die passende Zeit für Sprachlernende, eine Sprachreise zu machen. | Đó là thời điểm thích hợp cho những người học ngoại ngữ thực hiện một chuyến du lịch học ngôn ngữ.
  • Niemand kann leugnen, dass Sprachreisen teuer sein können. | Không ai có thể phủ nhận rằng du lịch học ngôn ngữ có thể đắt đỏ.

16. E-Shopping | Mua sắm trực tuyến

  • Es ist nicht schwierig, dass man beim E-Shopping von einem breiten Angebot profitieren kann. | Không khó khi người ta có thể hưởng lợi từ một lựa chọn rộng lớn khi mua sắm trực tuyến.
  • Es ist allgemein anerkannt, dass E-Shopping Bequemlichkeit und Zeitersparnis bietet. | Người ta thường chấp nhận rằng mua sắm trực tuyến mang lại sự tiện lợi và tiết kiệm thời gian.
  • Man kann nicht leugnen, dass das Risiko von Fehlkäufen beim E-Shopping besteht. | Người ta không thể phủ nhận rằng có rủi ro mua phải hàng không như ý khi mua sắm trực tuyến.

17. Vor und Nachteile von Sozialnetzwerken | Ưu và nhược điểm của mạng xã hội

  • Es ist ganz natürlich, dass Sozialnetzwerke die Kommunikation erleichtern. | Nó là khá tự nhiên mà mạng xã hội làm cho việc giao tiếp trở nên dễ dàng hơn.
  • Es ist nicht leicht, die Datenschutzprobleme in Sozialnetzwerken zu ignorieren. | Không dễ để bỏ qua vấn đề bảo mật dữ liệu trên mạng xã hội.
  • Niemand kann leugnen, dass Sozialnetzwerke eine wichtige Rolle in der heutigen Gesellschaft spielen. | Không ai có thể phủ nhận rằng mạng xã hội đóng một vai trò quan trọng trong xã hội ngày nay.

18. Einkaufen im Internet | Mua sắm trên Internet

  • Es ist allgemein anerkannt, dass Einkaufen im Internet Zugang zu globalen Märkten ermöglicht. | Người ta thường chấp nhận rằng mua sắm trên Internet mở ra quyền truy cập vào thị trường toàn cầu.
  • Es ist die passende Zeit für... Verbraucher, Preise online zu vergleichen, bevor sie einen Kauf tätigen. | Đó là thời điểm thích hợp cho người tiêu dùng so sánh giá trực tuyến trước khi họ thực hiện một giao dịch mua bán.
  • Es ist zweischneidig, ausschließlich online einzukaufen, da dies lokale Geschäfte beeinträchtigen kann. | Điều này có hai mặt khi chỉ mua sắm trực tuyến, vì điều này có thể ảnh hưởng đến các cửa hàng địa phương.

19. Fernsehen in Kinderzimmer | Tivi trong phòng trẻ em

  • Es ist nicht leicht, die Auswirkungen des Fernsehens auf die Schlafqualität von Kindern zu übersehen. | Không dễ để bỏ qua ảnh hưởng của việc xem tivi đến chất lượng giấc ngủ của trẻ em.
  • Niemand kann leugnen, dass das Vorhandensein eines Fernsehers im Kinderzimmer die körperliche Aktivität reduzieren kann. | Không ai có thể phủ nhận rằng sự hiện diện của một chiếc tivi trong phòng trẻ em có thể giảm hoạt động thể chất.
  • Es ist ganz natürlich, dass Eltern sich Sorgen um die Bildschirmzeit ihrer Kinder machen. | Nó là khá tự nhiên mà cha mẹ lo lắng về thời gian trẻ sử dụng màn hình.
  • Es ist nicht leicht, ein Gleichgewicht zwischen Unterhaltung und Bildung durch Fernsehen zu finden. | Không dễ để tìm một sự cân bằng giữa giải trí và giáo dục thông qua việc xem tivi.
  • Niemand kann leugnen, dass zu viel Fernsehen die Kreativität und körperliche Aktivität von Kindern einschränken kann. | Không ai có thể phủ nhận rằng xem tivi quá nhiều có thể hạn chế sự sáng tạo và hoạt động thể chất của trẻ em.

20. Ungesunde Ernährung in der Mittagspause | Chế độ ăn không lành mạnh trong giờ nghỉ trưa

  • Es ist allgemein anerkannt, dass eine ungesunde Ernährung in der Mittagspause langfristige Gesundheitsprobleme verursachen kann. | Người ta thường chấp nhận rằng chế độ ăn không lành mạnh trong giờ nghỉ trưa có thể gây ra các vấn đề sức khỏe lâu dài.
  • Es ist die passende Zeit für... Arbeitnehmer, gesündere Essgewohnheiten während der Mittagspause zu entwickeln. | Đó là thời điểm thích hợp cho người lao động phát triển thói quen ăn uống lành mạnh hơn trong giờ nghỉ trưa.
  • Man kann nicht leugnen, dass der Mangel an Optionen für gesundes Essen eine Herausforderung für viele Menschen darstellt. | Người ta không thể phủ nhận rằng thiếu lựa chọn cho thực phẩm lành mạnh là một thách thức đối với nhiều người.

21. Mehr tun für den Umweltschutz | Làm nhiều hơn cho bảo vệ môi trường

  • Es ist nicht schwierig, dass Einzelpersonen durch alltägliche Handlungen zum Umweltschutz beitragen. | Không khó khi cá nhân đóng góp vào bảo vệ môi trường thông qua các hành động hàng ngày.
  • Es ist allgemein anerkannt, dass nachhaltige Lebensweisen gefördert werden sollten, um den Planeten zu schützen. | Người ta thường chấp nhận rằng cách sống bền vững nên được khuyến khích để bảo vệ hành tinh.
  • Niemand kann leugnen, dass Industrien ihre Produktionsweisen ändern müssen, um umweltfreundlicher zu sein. | Không ai có thể phủ nhận rằng các ngành công nghiệp cần thay đổi phương pháp sản xuất để thân thiện hơn với môi trường.

22. Rauchverbot im Restaurant | Lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng

  • Es ist ganz natürlich, dass Restaurants ein Rauchverbot einführen, um die Gesundheit aller Gäste zu schützen. | Nó là khá tự nhiên mà nhà hàng áp đặt lệnh cấm hút thuốc để bảo vệ sức khỏe của tất cả khách hàng.
  • Es ist die passende Zeit für... die Gastronomie, Nichtraucherbereiche zu erweitern. | Đó là thời điểm thích hợp cho ngành dịch vụ ăn uống mở rộng các khu vực cấm hút thuốc.
  • Niemand kann leugnen, dass ein Rauchverbot im Restaurant das Esserlebnis für Nichtraucher verbessert. | Không ai có thể phủ nhận rằng lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng cải thiện trải nghiệm ăn uống cho những người không hút thuốc.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 24/02/24 11:09 sáng
DiepPhong reacted
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 

Mẫu câu 67 - 88

1. Dürfen Männer weinen? | Đàn ông có được phép khóc không?

  • Niemand kann sagen, dass Männer nicht weinen dürfen. | Không ai có thể nói rằng đàn ông không được phép khóc.
  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass in der Gesellschaft ein Stereotyp existiert, welches Männern das Weinen verbietet. | Không thể chấp nhận được rằng trong xã hội tồn tại một khuôn mẫu cấm đàn ông khóc.
  • Wir müssen akzeptieren, dass wahre Stärke auch die Freiheit beinhaltet, Gefühle zu zeigen. | Chúng ta phải chấp nhận rằng sức mạnh thật sự cũng bao gồm tự do thể hiện cảm xúc.
  • Es sollte nicht vergessen werden, dass Emotionen kein Zeichen von Schwäche, sondern von Menschlichkeit sind. | Không nên quên rằng cảm xúc không phải là dấu hiệu của sự yếu đuối mà là biểu hiện của sự nhân văn.

2. Soll man früh heiraten? | Có nên kết hôn sớm không?

  • Es ist nicht gerecht, dass junge Leute unter Druck gesetzt werden, früh zu heiraten. | Thật không công bằng khi người trẻ bị ép buộc phải kết hôn sớm.
  • Das ist sicher abzulehnen, weil jeder sein eigenes Tempo im Leben haben sollte. | Điều này chắc chắn là không thể chấp nhận được bởi vì mỗi người nên có nhịp độ riêng trong cuộc sống.
  • Wir können nicht akzeptieren, dass die Gesellschaft individuelle Entscheidungen nicht respektiert. | Chúng ta không thể chấp nhận rằng xã hội không tôn trọng quyết định cá nhân.
  • Es ist kein Zufall, dass Menschen, die später im Leben heiraten, oft berichten, besser vorbereitet und stabiler in ihren Beziehungen zu sein. | Không phải ngẫu nhiên mà những người kết hôn muộn trong cuộc sống thường báo cáo rằng họ chuẩn bị kỹ lưỡng hơn và ổn định hơn trong mối quan hệ của mình.

3. Vegetarische Ernährung | Chế độ ăn chay

  • Es ist nicht akzeptiert, dass vegetarische Ernährung als unzureichend angesehen wird. | Điều đó không được chấp nhận khi chế độ ăn chay bị coi là không đủ.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil zahlreiche Studien die gesundheitlichen Vorteile einer vegetarischen Ernährung belegen. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì nhiều nghiên cứu đã chứng minh lợi ích sức khỏe của chế độ ăn chay.
  • Wir müssen akzeptieren, dass eine vegetarische Ernährung zur Nachhaltigkeit und zum Umweltschutz beiträgt. | Chúng ta phải chấp nhận rằng chế độ ăn chay góp phần vào sự bền vững và bảo vệ môi trường.
  • Es sollte vielleicht noch hinzugefügt werden, dass die Vielfalt an vegetarischen Optionen heutzutage größer ist als je zuvor. | Có lẽ nên nói thêm rằng sự đa dạng của các lựa chọn ăn chay ngày nay lớn hơn bao giờ hết.

4. Urlaub am Strand/Meer | Kỳ nghỉ ở biển

  • Niemand kann sagen, dass Urlaub am Meer nicht erholsam ist. | Không ai có thể nói rằng kỳ nghỉ ở biển không thư giãn.
  • Es ist ein seltsamer Zufall, dass alle, die ich kenne, sich nach einem Strandurlaub erfrischt fühlen. | Có một sự trùng hợp kỳ lạ là tất cả mọi người tôi biết đều cảm thấy được làm mới sau kỳ nghỉ ở biển.
  • Wir müssen akzeptieren, dass die Nähe zum Wasser eine beruhigende Wirkung auf den Menschen hat. | Chúng ta phải chấp nhận rằng sự gần gũi với nước có tác dụng làm dịu lên con người.
  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass Urlaub am Meer als weniger wertvoll als andere Urlaubsarten angesehen wird. | Không thể chấp nhận được rằng kỳ nghỉ ở biển bị coi là kém giá trị hơn các loại kỳ nghỉ khác.

5. Autofrei im Stadtzentrum | Không xe hơi ở trung tâm thành phố

  • Es ist nicht akzeptierbar, dass die Luftverschmutzung in Stadtzentren ignoriert wird. | Điều này là không thể chấp nhận được khi sự ô nhiễm không khí ở trung tâm thành phố bị bỏ qua.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil autofreie Zonen die Lebensqualität erheblich verbessern können. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì các khu vực không xe hơi có thể cải thiện đáng kể chất lượng cuộc sống.
  • Wir müssen akzeptieren, dass Maßnahmen für eine nachhaltige Stadtentwicklung unerlässlich sind. | Chúng ta phải chấp nhận rằng các biện pháp phát triển đô thị bền vững là điều không thể thiếu.
  • Man sollte nicht vergessen, dass die Förderung von Fußgängerzonen und Fahrradwegen auch zur Reduzierung von Verkehrsstaus beiträgt. | Không nên quên rằng việc khuyến khích các khu vực dành cho người đi bộ và đường xe đạp cũng góp phần giảm thiểu tắc nghẽn giao thông.

6. Umweltschutz und Verantwortung | Bảo vệ môi trường và trách nhiệm

  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass Einzelne denken, ihre Handlungen hätten keinen Einfluss auf die Umwelt. | Không thể chấp nhận được rằng một số người nghĩ hành động của họ không ảnh hưởng đến môi trường.
  • Wir können nicht akzeptieren, dass Industrien weiterhin ohne Rücksicht auf ökologische Standards agieren. | Chúng ta không thể chấp nhận rằng các ngành công nghiệp tiếp tục hoạt động mà không quan tâm đến các tiêu chuẩn sinh thái.
  • Es muss allerdings bezweifelt werden, ob genug getan wird, um den klimatischen Veränderungen entgegenzuwirken. | Tuy nhiên, điều đáng nghi ngờ là liệu có đủ biện pháp được thực hiện để chống lại biến đổi khí hậu hay không.
  • Das ist sicher abzulehnen, weil jeder Einzelne eine Rolle in der Bewältigung der Umweltkrise spielt. | Điều này chắc chắn là không thể chấp nhận được bởi vì mỗi cá nhân đều có một vai trò trong việc giải quyết khủng hoảng môi trường.

7. Fremdsprachen im Kindergarten | Ngoại ngữ ở mẫu giáo

  • Niemand kann sagen, dass das Erlernen von Fremdsprachen im Kindergartenalter schädlich ist. | Không ai có thể nói rằng việc học ngoại ngữ ở độ tuổi mẫu giáo là có hại.
  • Es ist ein seltsamer Zufall, dass Kinder, die früh mit Fremdsprachen in Berührung kommen, oft bessere sprachliche Fähigkeiten entwickeln. | Có một sự trùng hợp kỳ lạ là trẻ em tiếp xúc sớm với ngoại ngữ thường phát triển kỹ năng ngôn ngữ tốt hơn.
  • Wir müssen akzeptieren, dass die Exposition gegenüber mehreren Sprachen die kognitive Flexibilität bei Kindern erhöht. | Chúng ta phải chấp nhận rằng việc tiếp xúc với nhiều ngôn ngữ tăng cường sự linh hoạt về nhận thức ở trẻ em.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil die frühe Bildung in Fremdsprachen auch interkulturelle Kompetenzen fördert. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì giáo dục sớm về ngoại ngữ cũng thúc đẩy năng lực liên văn hóa.

8. Arbeit an Feiertagen | Làm việc vào ngày lễ

  • Es ist nicht gerecht, dass einige Berufsgruppen auch an Feiertagen arbeiten müssen. | Thật không công bằng khi một số nhóm nghề phải làm việc vào ngày lễ.
  • Wir müssen akzeptieren, dass gewisse Dienstleistungen auch an Feiertagen notwendig sind. | Chúng ta phải chấp nhận rằng một số dịch vụ vẫn cần thiết vào ngày lễ.
  • Es sollte vielleicht noch hinzugefügt werden, dass Arbeitnehmer, die an Feiertagen arbeiten, oft zusätzliche Vergütungen erhalten. | Có lẽ nên nói thêm rằng những người lao động làm việc vào ngày lễ thường nhận được tiền thưởng bổ sung.
  • Das ist sicher abzulehnen, weil jeder das Recht auf Ruhe und Erholung mit seiner Familie hat, besonders an Feiertagen. | Điều này chắc chắn là không thể chấp nhận được bởi vì mỗi người đều có quyền được nghỉ ngơi và thư giãn cùng gia đình, đặc biệt vào ngày lễ.

9. Macht Geld glücklich? | Tiền bạc mang lại hạnh phúc?

  • Es ist zu bezweifeln, ob Geld allein Glück bringen kann. | Người ta nghi ngờ liệu tiền bạc một mình có thể mang lại hạnh phúc hay không.
  • Es ist kein Zufall, dass Menschen, die plötzlich reich werden, oft nicht glücklicher sind. | Không phải ngẫu nhiên mà những người đột nhiên trở nên giàu có thường không hạnh phúc hơn.
  • Wir können nicht akzeptieren, dass das Streben nach materiellem Reichtum das wichtigste Ziel im Leben ist. | Chúng ta không thể chấp nhận rằng theo đuổi sự giàu có vật chất là mục tiêu quan trọng nhất trong cuộc sống.
  • Man sollte nicht vergessen, dass wahres Glück oft in immateriellen Dingen wie Liebe, Freundschaft und persönlicher Erfüllung liegt. | Không nên quên rằng hạnh phúc thực sự thường nằm ở những thứ phi vật chất như tình yêu, tình bạn và sự thỏa mãn cá nhân.

10. Vor und Nachteile von Internet | Ưu và nhược điểm của Internet

  • Es sollte nicht vergessen werden, dass das Internet den Zugang zu Informationen erheblich erleichtert hat. | Không nên quên rằng Internet đã làm cho việc tiếp cận thông tin trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
  • Auf diesem Gebiet hat das Internet auch neue Formen der Kommunikation und sozialen Interaktion ermöglicht. | Trong lĩnh vực này, Internet cũng đã mở ra các hình thức giao tiếp và tương tác xã hội mới.
  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass durch das Internet die Privatsphäre zunehmend erodiert wird. | Không thể chấp nhận được rằng Internet đang dần xói mòn sự riêng tư.
  • Das ist sicher abzulehnen, weil die Verbreitung von Falschinformationen und Hassrede im Internet zunimmt. | Điều này chắc chắn là không thể chấp nhận được bởi vì sự lan truyền thông tin sai lệch và lời nói thù địch trên Internet đang tăng lên.

11. Vor- und Nachteile von Lesen | Ưu và nhược điểm của việc đọc sách

  • Niemand kann sagen, dass Lesen Zeitverschwendung ist, da es Wissen erweitert und die Kreativität fördert. | Không ai có thể nói rằng đọc sách là lãng phí thời gian, bởi nó mở rộng kiến thức và thúc đẩy sự sáng tạo.
  • Das ist sicher abzulehnen, weil zu viel Lesen ohne Pausen zu Augenbelastung und Kopfschmerzen führen kann. | Điều này chắc chắn là không thể chấp nhận được bởi vì đọc quá nhiều mà không nghỉ ngơi có thể dẫn đến căng thẳng mắt và đau đầu.
  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass Kinder heutzutage weniger lesen, weil sie zu viel Zeit mit elektronischen Geräten verbringen. | Không thể chấp nhận được rằng trẻ em ngày nay đọc ít hơn vì chúng dành quá nhiều thời gian cho các thiết bị điện tử.
  • Das ist nicht akzeptiert, dass Schulen nicht genug Ressourcen für Bibliotheken bereitstellen. | Điều đó không được chấp nhận là các trường học không cung cấp đủ nguồn lực cho thư viện.
  • Das ist nicht akzeptierbar, dass Jugendliche den Wert des Lesens nicht erkennen. | Điều này là không thể chấp nhận được là giới trẻ không nhận ra giá trị của việc đọc sách.
  • Wir müssen akzeptieren, dass Lesen in der digitalen Ära immer noch eine der besten Methoden zur Informationsaufnahme ist. | Chúng ta phải chấp nhận rằng đọc sách trong kỷ nguyên số vẫn là một trong những phương pháp tốt nhất để tiếp nhận thông tin.
  • Wir können nicht akzeptieren, dass die Lesekompetenz bei Schülern abnimmt. | Chúng ta không thể chấp nhận rằng khả năng đọc hiểu của học sinh đang giảm sút.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil es bewiesen ist, dass Lesen die Gehirnfunktion verbessert. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì đã được chứng minh rằng đọc sách cải thiện chức năng não bộ.
  • Dasselbe Phänomen wiederholt sich in anderen Bereichen, wo das Lesen von Büchern durch schnelle Informationen aus dem Internet ersetzt wird. | Hiện tượng tương tự cũng lặp lại ở các lĩnh vực khác, nơi việc đọc sách được thay thế bằng thông tin nhanh từ Internet.

12. Markenkleidung – Ja oder nein? | Quần áo thương hiệu – Có hay không?

  • Niemand kann sagen, dass Markenkleidung notwendig ist, um stilvoll zu sein. | Không ai có thể nói rằng quần áo thương hiệu là cần thiết để trở nên phong cách.
  • Es ist ein seltsamer Zufall, dass die Qualität von Markenkleidung nicht immer besser ist als die von No-Name-Produkten. | Có một sự trùng hợp kỳ lạ là chất lượng của quần áo thương hiệu không phải lúc nào cũng tốt hơn sản phẩm không tên tuổi.
  • Wir müssen akzeptieren, dass der Kauf von Markenkleidung oft mehr über den sozialen Status als über die Qualität aussagt. | Chúng ta phải chấp nhận rằng việc mua quần áo thương hiệu thường nói lên nhiều về địa vị xã hội hơn là về chất lượng.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil individueller Stil und Kreativität wichtiger sind als Markennamen. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì phong cách cá nhân và sự sáng tạo quan trọng hơn tên thương hiệu.

13. Vor- und Nachteile vom Lesen am Computer | Ưu và nhược điểm của việc đọc sách trên máy tính

  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass Lesen am Computer immer als minderwertig im Vergleich zum Lesen von gedruckten Büchern betrachtet wird. | Không thể chấp nhận được rằng việc đọc sách trên máy tính luôn bị coi là kém giá trị hơn so với việc đọc sách in.
  • Wir müssen akzeptieren, dass digitales Lesen den Zugang zu einer Vielzahl von Ressourcen erleichtert. | Chúng ta phải chấp nhận rằng việc đọc sách điện tử giúp dễ dàng tiếp cận một loạt các nguồn tài nguyên.
  • Es sollte vielleicht noch hinzugefügt werden, dass das Lesen am Computer die Möglichkeit bietet, Notizen zu machen und Informationen schnell zu suchen. | Có lẽ nên nói thêm rằng việc đọc sách trên máy tính mang lại cơ hội để ghi chú và tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng.
  • Es ist zu bezweifeln, ob das ständige Starren auf den Bildschirm langfristig gut für die Augen ist. | Người ta nghi ngờ liệu việc liên tục nhìn vào màn hình trong thời gian dài có thực sự tốt cho mắt hay không.

14. Auto in der Stadt verboten | Cấm xe hơi trong thành phố

  • Es ist nicht gerecht, dass Autofahrer in der Stadt keinen Platz mehr haben sollen. | Thật không công bằng khi tài xế xe hơi không còn chỗ trong thành phố.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil die Lebensqualität und Umweltgesundheit in dicht besiedelten Gebieten Vorrang haben sollten. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì chất lượng cuộc sống và sức khỏe môi trường ở các khu vực đông dân cư nên được ưu tiên hàng đầu.
  • Wir müssen akzeptieren, dass die Reduzierung des Autoverkehrs in den Stadtzentren zur Verringerung der Luftverschmutzung beiträgt. | Chúng ta phải chấp nhận rằng việc giảm lượng xe hơi trong trung tâm thành phố góp phần giảm ô nhiễm không khí.
  • Man sollte nicht vergessen, dass alternative Verkehrsmittel wie Fahrräder und öffentliche Verkehrsmittel eine effektive Lösung darstellen. | Không nên quên rằng các phương tiện giao thông thay thế như xe đạp và phương tiện giao thông công cộng là giải pháp hiệu quả.

15. Sprachreisen | Du lịch kết hợp học ngôn ngữ

  • Niemand kann sagen, dass Sprachreisen keine effektive Methode zum Erlernen einer neuen Sprache sind. | Không ai có thể nói rằng du lịch kết hợp học ngôn ngữ không phải là phương pháp hiệu quả để học một ngôn ngữ mới.
  • Es ist ein seltsamer Zufall, dass Teilnehmer von Sprachreisen oft schneller Fortschritte machen als diejenigen, die nur im Klassenzimmer lernen. | Có một sự trùng hợp kỳ lạ là những người tham gia chương trình du lịch kết hợp học ngôn ngữ thường tiến bộ nhanh hơn so với những người chỉ học trong lớp học.
  • Wir müssen akzeptieren, dass das Eintauchen in eine Sprache und Kultur die beste Lernmethode ist. | Chúng ta phải chấp nhận rằng việc đắm chìm trong một ngôn ngữ và văn hóa là phương pháp học tập tốt nhất.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil nicht jeder sich Sprachreisen leisten kann, was eine Ungleichheit in Lernmöglichkeiten schafft. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì không phải ai cũng có khả năng chi trả cho các chuyến du lịch học ngôn ngữ, điều này tạo ra sự bất bình đẳng trong cơ hội học tập.

16. E-Shopping | Mua sắm trực tuyến

  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass E-Shopping das traditionelle Einkaufen vollständig ersetzen soll. | Không thể chấp nhận được rằng mua sắm trực tuyến nên hoàn toàn thay thế mua sắm truyền thống.
  • Wir müssen akzeptieren, dass E-Shopping Bequemlichkeit und Zugang zu einer breiteren Produktpalette bietet. | Chúng ta phải chấp nhận rằng mua sắm trực tuyến mang lại sự tiện lợi và truy cập vào một loạt sản phẩm rộng lớn hơn.
  • Es sollte nicht vergessen werden, dass der persönliche Kontakt und die Möglichkeit, Produkte vor dem Kauf zu prüfen, bei traditionellem Einkaufen von Vorteil sind. | Không nên quên rằng sự liên hệ cá nhân và khả năng kiểm tra sản phẩm trước khi mua là lợi ích của việc mua sắm truyền thống.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil die Umweltauswirkungen des Online-Shoppings, einschließlich der Lieferung und Verpackung, bedacht werden müssen. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì cần phải xem xét đến ảnh hưởng môi trường của việc mua sắm trực tuyến, bao gồm việc giao hàng và đóng gói.

17. Vor- und Nachteile von Sozialnetzwerken | Ưu và nhược điểm của mạng xã hội

  • Es ist nicht gerecht, dass Sozialnetzwerke oft nur für negative Aspekte kritisiert werden. | Thật không công bằng khi mạng xã hội thường chỉ bị chỉ trích về những khía cạnh tiêu cực.
  • Auf diesem Gebiet haben Sozialnetzwerke es ermöglicht, dass Menschen weltweit miteinander in Verbindung bleiben. | Trong lĩnh vực này, mạng xã hội đã cho phép mọi người trên toàn thế giới giữ liên lạc với nhau.
  • Es ist zu bezweifeln, ob die Vorteile von Sozialnetzwerken die potenziellen Risiken für die Privatsphäre und psychische Gesundheit überwiegen. | Người ta nghi ngờ liệu lợi ích của mạng xã hội có vượt trội so với các rủi ro tiềm ẩn đối với quyền riêng tư và sức khỏe tâm thần hay không.
  • Man sollte nicht vergessen, dass Sozialnetzwerke auch Plattformen für Bildung und sozialen Aktivismus bieten. | Không nên quên rằng mạng xã hội cũng cung cấp các nền tảng cho giáo dục và hoạt động xã hội.

18. Einkaufen im Internet | Mua sắm qua Internet

  • Niemand kann sagen, dass Einkaufen im Internet ohne Risiken ist. | Không ai có thể nói rằng mua sắm qua Internet không có rủi ro.
  • Es ist nicht akzeptiert, dass Verbraucher beim Online-Einkauf keine Sorgen um ihre Datensicherheit haben sollten. | Điều đó không được chấp nhận khi người tiêu dùng mua sắm trực tuyến không cần phải lo lắng về an toàn dữ liệu của họ.
  • Wir müssen akzeptieren, dass das Einkaufen im Internet für viele Menschen unentbehrlich geworden ist, besonders in Zeiten von Einschränkungen. | Chúng ta phải chấp nhận rằng mua sắm qua Internet đã trở nên không thể thiếu đối với nhiều người, đặc biệt trong thời kỳ hạn chế.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil die persönliche Erfahrung des physischen Einkaufens, wie das Anfassen und Ausprobieren von Produkten, verloren geht. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì trải nghiệm cá nhân của việc mua sắm trực tiếp, như việc chạm và thử sản phẩm, bị mất đi.

19. Fernsehen in Kinderzimmer | Ti vi trong phòng trẻ em

  • Es ist nicht akzeptabel, dass Fernsehen in Kinderzimmern als vollkommen harmlos angesehen wird. | Điều này là không thể chấp nhận được khi ti vi trong phòng trẻ em được coi là hoàn toàn vô hại.
  • Wir müssen akzeptieren, dass übermäßiger Fernsehkonsum negative Auswirkungen auf die Entwicklung und das Verhalten von Kindern haben kann. | Chúng ta phải chấp nhận rằng việc xem ti vi quá mức có thể có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển và hành vi của trẻ em.
  • Es sollte nicht vergessen werden, dass Fernsehen auch Bildungsinhalte bieten kann, die förderlich für das Lernen und die Kreativität von Kindern sind. | Không nên quên rằng ti vi cũng có thể cung cấp nội dung giáo dục, có lợi cho việc học và sự sáng tạo của trẻ em.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil es wichtig ist, eine Balance zwischen Bildschirmzeit und anderen Aktivitäten wie Lesen, Spielen im Freien und kreativen Hobbys zu finden. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì việc tìm kiếm sự cân bằng giữa thời gian trước màn hình và các hoạt động khác như đọc sách, chơi ngoài trời và sở thích sáng tạo là quan trọng.

20. Ungesunde Ernährung in der Mittagspause | Ăn uống không lành mạnh trong giờ nghỉ trưa

  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass ungesunde Ernährung in der Mittagspause als Norm hingenommen wird. | Không thể chấp nhận được rằng việc ăn uống không lành mạnh trong giờ nghỉ trưa được coi là bình thường.
  • Wir müssen akzeptieren, dass die Auswahl an gesunden Optionen in Betriebskantinen und Restaurants erweitert werden muss. | Chúng ta phải chấp nhận rằng cần phải mở rộng lựa chọn các tùy chọn lành mạnh tại các căng tin và nhà hàng.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil die langfristigen Auswirkungen einer ungesunden Ernährung erhebliche Gesundheitsrisiken darstellen. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì những tác động lâu dài của việc ăn uống không lành mạnh mang lại rủi ro sức khỏe đáng kể.
  • Es sollte vielleicht noch hinzugefügt werden, dass eine bewusste Ernährung auch die Arbeitsproduktivität positiv beeinflussen kann. | Có lẽ nên nói thêm rằng việc ăn uống có ý thức cũng có thể ảnh hưởng tích cực đến năng suất làm việc.

21. Mehr tun für den Umweltschutz | Làm nhiều hơn vì bảo vệ môi trường

  • Niemand kann sagen, dass genug für den Umweltschutz getan wird. | Không ai có thể nói rằng đã làm đủ cho việc bảo vệ môi trường.
  • Es ist nicht gerecht, dass die Last des Umweltschutzes oft auf den Schultern der Verbraucher liegt, während große Unternehmen nicht genug Verantwortung übernehmen. | Thật không công bằng khi gánh nặng bảo vệ môi trường thường được đặt lên vai người tiêu dùng trong khi các công ty lớn không chịu trách nhiệm đủ.
  • Wir müssen akzeptieren, dass jeder Einzelne durch kleine Veränderungen im Alltag einen Beitrag leisten kann. | Chúng ta phải chấp nhận rằng mỗi cá nhân có thể đóng góp thông qua những thay đổi nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil innovative Technologien und nachhaltige Praktiken intensiver gefördert werden müssen, um den Umweltschutz zu verbessern. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì cần phải thúc đẩy mạnh mẽ hơn nữa các công nghệ sáng tạo và các phương pháp bền vững để cải thiện việc bảo vệ môi trường.

22. Rauchverbot im Restaurant | Cấm hút thuốc trong nhà hàng

  • Es ist nicht akzeptabel, dass in Restaurants immer noch geraucht werden darf. | Điều này là không thể chấp nhận được khi việc hút thuốc vẫn được phép trong nhà hàng.
  • Wir müssen akzeptieren, dass ein Rauchverbot im Restaurant zum Schutz der Gesundheit aller Gäste und Mitarbeiter beiträgt. | Chúng ta phải chấp nhận rằng lệnh cấm hút thuốc trong nhà hàng góp phần bảo vệ sức khỏe của tất cả khách hàng và nhân viên.
  • Es sollte nicht vergessen werden, dass Nichtraucher das Recht haben, in einer rauchfreien Umgebung zu essen. | Không nên quên rằng những người không hút thuốc có quyền ăn uống trong một môi trường không khói thuốc.
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil die Freiheit des Einzelnen zu rauchen nicht die Gesundheitsrechte anderer beeinträchtigen sollte. | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì quyền tự do hút thuốc của cá nhân không nên xâm phạm quyền sức khỏe của người khác.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 26/02/24 10:57 chiều
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức