Thông báo
Xóa hết
Chia sẻ từ vựng tiếng Đức
1 Bài viết
1 Thành viên
0 Reactions
402 Lượt xem
Người tạo chủ đề
Danh từ cùng với động từ là một trong hai từ loại không thể thiếu được trong ngôn ngữ hàng ngày. Để đặt câu, các bạn cần biết tối thiểu động từ và danh từ.
Ở bài trước, các bạn đã nắm rõ 50 động từ phổ biến trong tiếng Đức, ở bài này, chúng ta sẽ tiếp tục học 100 danh từ phổ biến trong tiếng Đức để phục vụ việc luyện phát âm và sau đó là việc đặt câu trong các bài học sắp tới.
Các danh từ đều được ghi rõ giống, có ví dụ đi kèm, rất dễ học, dễ nhớ.
Bảng 100 danh từ tiếng Đức phổ biến
Tiếng Đức | Ví dụ | Tiếng Việt | Ví dụ |
der Bahnhof | Wo ist der Bahnhof? | nhà ga | Ga xe lửa ở đâu ạ? |
der Koffer | Wie viele Koffer hast du? | vali | Bạn có bao nhiêu cái va li? |
das Gepäck | Kannst du mir mit meinem Gepäck helfen? | hành lý | Bạn có thể giúp tôi mang hành lý được không? |
das Ticket | Ich habe mein Ticket verloren. | vé (máy bay) | Tôi bị mất vé. |
die Fahrkarte | Wo kann ich eine Fahrkarte kaufen? | vé (tàu, xe) | Tôi có thể mua vé ở đâu? |
die Jugendherberge | Ich suche die Jugendherberge “Flower City.” | nhà nghỉ | Tôi đang tìm nhà trọ "Flower City." |
das Zimmer | Hast du ein großes Zimmer? | căn phòng | Bạn có phòng nào lớn không? |
der Zug | Wann fährt der Zug ab? | tàu hoả | Tàu rời đi lúc mấy giờ? |
das Gleis | Welches Gleis ist der Zug nach Moskau? | đường ray | Tàu đi Moskau ở đường ray nào nhỉ? |
das Geld | Ich habe kein Geld. | tiền | Tôi không có tiền. |
die Tür | Bitte halten Sie die Tür geschlossen. | cánh cửa | Làm ơn hãy đóng cửa lại. |
das Essen | Du kannst kein Essen in die Bibliothek bringen. | thức ăn | Bạn không thể đặt thức ăn trong thư viện. |
die Straße | Welche Straße ist das? | con đường | Phố này tên là gì nhỉ? |
der Flug | Ich habe meinen Flug verpasst. | chuyến bay | Tôi đã lỡ chuyến bay. |
die Haltestelle | Ich stehe an der Haltestelle. | trạm xe buýt | Tôi đứng ở điểm dừng. |
der Schlüssel | Hier ist dein Schlüssel. | chìa khóa | Đây là chìa khoá của bạn. |
der Löffel | Gib mir bitte den Löffel. | cái muỗng | Làm ơn đưa cho tôi cái thìa. |
die Gabel | Diese Gabel ist schmutzig. | cái nĩa | Cái nĩa này bẩn rồi. |
das Messer | Ich hätte gerne noch ein Messer, bitte. | con dao | Tôi muốn có một con dao, xin vui lòng. |
das Kissen | Mein Kissen ist zu hart. | cái gối | Gối của tôi cứng quá. |
die Decke | Meine Decke ist warm. | trần nhà | Chăn của tôi rất ấm. |
das Fenster | Warum hast du das Fenster eingeschlagen? | cửa sổ | Tại sao bạn lại đập vỡ cửa sổ? |
der Tisch | Sie setzten sich an den Tisch. | cái bàn | Họ ngồi xuống bàn. |
der Sessel | Meine Katze mag meinen Sessel sehr. | ghế bành | Con mèo rất thích cái ghế bành của tôi. |
der Fernseher | Sein neuer Fernseher ist kaputt. | TV | Chiếc TV mới của anh ta bị hỏng rồi. |
die Gier | Gier zerreißt die Welt. | tham lam | Lòng tham rơi nước mắt trên thế giới. |
die Zusammenarbeit | Zusammenarbeit ist der Schlüssel zum Erfolg. | sự hợp tác | Hợp tác là chìa khóa để thành công. |
die Freiheit | Gibt es Freiheit in Ihrem Land? | tự do | Có tự do ở nước bạn không? |
der Frieden | Irgendwann wird es Frieden auf der Welt geben. | hòa bình | Một lúc nào đó sẽ có hòa bình trên thế giới. |
die Regierung | Gibst du der Regierung die Schuld? | chính phủ | Bạn đổ lỗi cho chính phủ à? |
der Hass | Hass ist keine Lösung. | sự ghét bỏ | Ghét không phải là một giải pháp. |
die Liebe | Ich glaube an die Liebe auf den ersten Blick. | tình yêu | Tôi tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
die Umweltverschmutzung | Die Umweltverschmutzung ist meine Hauptsorge für die Zukunft. | sự ô nhiễm | Sự ô nhiễm là mối quan tâm chính của tôi cho tương lai. |
die Bildung | Wir geben zu wenig Geld für Bildung aus. | giáo dục | Chúng ta chi tiêu quá ít cho giáo dục. |
der Taschenrechner | Taschenrechner sind in der Klausur verboten. | máy tính | Không được sử dụng máy tính trong phòng thi. |
das Papier | Darf ich auf dem Stück Papier schreiben? | giấy | Tôi có thể viết trên mảnh giấy này không? |
der Stift | Kannst du mir meinen Stift zurückgeben? | cây bút chì | Bạn có thể trả lại tôi cái bút chì được không? |
der Klebstoff | Lass kein Klebstoff in die Augen kommen. | keo dính | Đừng để keo dính bắn vào mắt. |
das Pult | Das Mikrofon am Pult ist nicht angeschlossen. | bục giảng | Micrô trên bàn điều khiển không được kết nối. |
das Klassenzimmer | Das Fliegende Klassenzimmer ist mein Lieblingsbuch von Erich Kästner. | lớp học | Das Fliegende Klassenzimmer của Erich Kästner là cuốn sách ưa thích của tôi. |
die Hausaufgaben | Wo sind deine Hausaufgaben? | bài tập về nhà | Bạn tập về nhà của bạn đâu? |
der Aufsatz | Dein Aufsatz ist zu kurz. | bài văn | Bài luận của bạn quá ngắn. |
die Veranstaltung | Die Veranstaltung wird um 16:30Uhr starten. | Sự kiện | Sự kiện này sẽ bắt đầu lúc 16:30. |
die Burschenschaft | Bist du in irgendeiner Burschenschaften? | hội huynh đệ | Bạn có trong hội huynh đệ nào không? |
der Professor | Mein Professor ist geduldig. | giáo sư | Giáo sư của tôi rất kiên nhẫn. |
die Sprechstunde | Seine Sprechstunde ist immer nur Dienstags. | giờ tư vấn | Giờ tư vấn của ông ấy luôn vào thứ ba. |
die Bewerbung | Sind Sie mit Ihrer Bewerbung fertig? | đơn xin việc | Bạn đã viết xong đơn xin việc chưa? |
die Vorlesung | Schlafen Sie nicht während einer Vorlesung. | bài giảng | Đừng ngủ gật trên giảng đường nhé. |
die Mensa | Das Essen in der Mensa schmeckt wie das Essen im Gefängnis. | căng tin | Các món ở căng tin ăn như cơm tù. |
das Stipendium | Ich hoffe ich werde das Stipendium bekommen. | học bổng | Tôi hy vọng tôi sẽ nhận được học bổng. |
die Frist | Die Frist für die Bewerbung ist der letzte Tag im Januar. | thời hạn | Hạn nộp đơn xin việc là ngày cuối cùng của tháng một. |
der Kopierer | Ich hasse unseren Kopierer. | máy sao chép | Tôi ghét máy photocopy của chúng tôi. |
die Kaffeepause | Kaffeepausen sind das schönste an meinem Job. | Phá vỡ cà phê | Giờ giải lao là thời gian đẹp nhất trong công việc. |
das Gehalt | Ich bekomme mein Gehalt nächsten Freitag. | lương | Tôi nhận được tiền lương của tôi vào thứ Sáu tới. |
der Gehaltsscheck | Mein Gehaltsscheck wird jedes Jahr größer. | séc chuyển lương | Séc chuyển lương của tôi tăng dần hàng năm. |
der Vertrag | Wir konnten den Vertrag während des Treffens nicht unterschreiben. | hợp đồng | Chúng tôi không thể ký hợp đồng trong cuộc họp. |
das Fleisch | Ich esse kein Fleisch. | thịt | Tôi không ăn thịt. |
die Kartoffel | Was kosten die Kartoffeln? | khoai tây | Khoai tây giá bao nhiêu vậy? |
der Kohl | Kohl ist in Deutschland sehr billig. | bắp cải | Ở Đức bắp cải rất rẻ. |
die Wurst | Welche Wurst magst du lieber, die Currywurst oder die Weißwurst? | xúc xích | Bạn thích xúc xích cà ri hay xúc xích trắng? |
die Pommes | Zweimal Pommes, bitte. | khoai tây chiên | Làm ơn cho hai suất khoai tây chiên. |
der Salat | Vom Salat allein werde ich nicht satt. | món salad | Ăn mỗi salad tôi không thể no được. |
das Eis | Eine Kugel eis, bitte. | kem | Làm ơn cho một cục kem. |
der Sekt | Was ist der Unterschied zwischen einem Sekt und Champagner? | sâm banh | Sự khác nhau giữa rượu sủi và sâm banh là gì? |
das Mineralwasser | Die meisten Deutschen trinken Mineralwasser. | nước khoáng | Hầu hết nước Đức uống nước khoáng. |
die Schorle | Wir servieren hier keine Schorle. | có ga | Chúng tôi không phục vụ đồ uống có ga. |
das Brot | Ich hätte gerne noch etwas Brot, bitte. | bánh mì | Tôi muốn thêm một chút bánh mì ạ. |
der Essig | Öl und Essig, bitte. | giấm | Xin cho một ít dầu ăn và giấm. |
die Zunge | Ich habe mir die Zunge mit dem Kaffee verbrannt. | lưỡi | Lưỡi tôi bị bỏng vì cà phê. |
das Bein | Mein linkes Bein ist länger als mein rechtes Bein. | chân | Chân trái của tôi dài hơn chân phải. |
der Knöchel | Hast du dir jemals den Knöchel gebrochen? | mắt cá chân | Bạn đã từng vỡ mắt cá chân chưa? |
das Auge | Halt dir die Augen zu. | mắt | Hãy nhắm mắt lại. |
die Wange | Darf ich deine Wange küssen? | má | Tôi hôn lên má bạn nhé? |
der Ellenbogen | Sei vorsichtig mit deinem Ellenbogen. | khuỷu tay | Hãy cẩn thận với khuỷu tay của bạn. |
die Achselhöhle | Rasierst du dir die Achselhöhlen? | nách. | Bạn có cạo nách không? |
das Knie | Er fiel auf die Knie. | đầu gối | Ông ta khụy xuống. |
der Hals | Mein Hals ist sonnengebräunt. | cổ | Cổ tôi rám nắng. |
die Halskette | Ich liebe diese Halskette. | vòng cổ | Tôi yêu chiếc vòng cổ này. |
das Armband | Das war das Armband meiner Großmutter. | vòng tay | Đó là vòng tay của bà tôi. |
der Gürtel | Ein Gürtel passt zu vielen Kleidern. | thắt lưng | Một chiếc thắt lưng hợp với rất nhiều bộ quần áo. |
der Schuh | Wie viele Schuhe hast du? | chiếc giày | Bạn có bao nhiêu đôi giày? |
das Handy | Brauchst du wirklich zwei Handys? | điện thoại di động | Bạn có thực sự cần hai điện thoại? |
die Kopfhörer | Ich verliere immer meine Kopfhörer. | tai nghe | Tôi luôn mất tai nghe. |
das Ladegerät | Ich habe mein Ladegerät vergessen. | củ sạc | Tôi quên bộ sạc của mình. |
die Krawatte | Ich habe Soße auf meine Krawatte verschüttet. | cà vạt | Tôi tràn nước sốt trên cà vạt của tôi. |
der Praktikant | Wir haben ausgezeichnete Praktikanten. | thực tập sinh | Chúng tôi có những thực tập sinh xuất sắc. |
der Chef | Mein Chef arbeitet hart. | sếp | Sếp của tôi làm việc chăm chỉ. |
der Schriftsteller | Mein Onkel ist Schriftsteller. | nhà văn | Bác của tôi là một nhà văn. |
der Taxifahrer | Hat der Taxifahrer uns gesehen? | tài xế taxi | Liệu tài xế taxi có nhìn thấy chúng ta không? |
der Musiker | Ich wünschte, ich wäre ein Musiker. | nhạc sĩ | Tôi ước tôi sẽ là một nhạc sĩ. |
der Mechaniker | Mechaniker verdienen viel Geld. | thợ cơ khí | Thợ cơ khí kiếm được rất nhiều tiền. |
der Zimmermann | Ich habe einen Zimmermann angeheuert, um mein Haus zu reparieren. | người thợ mộc | Tôi thuê một người thợ mộc để sửa chữa ngôi nhà của mình. |
der Klempner | Schnell, wir brauchen einen Klempner! | thợ sửa ống nước | Nhanh, chúng ta cần một thợ sửa ống nước! |
der Filialleiter | Ich war fünf Jahre lang Filialleiterin. | giám đốc chi nhánh | Tôi là một người quản lý chi nhánh trong năm năm. |
der Kassierer | Können die Kassierer hier kostenlos zu Mittag essen? | thu ngân | Các thu ngân có được ăn trưa miễn phí ở đây không? |
der Koch | Der Koch kommt aus Belgien. | đầu bếp | Người đầu bếp đến từ Bỉ. |
der Spion | Wir haben einen Spion in unserer Organisation. | điệp viên | Tổ chức của chúng ta có một điệp viên. |
der Seeräuber | Gibt es noch Seeräuber? | nhà tiên tri | Ngày nay vẫn còn cướp biển chứ? |
der Freiwillige | Ich bin Freiwilliger in einem Kinderkrankenhaus. | tình nguyện viên | Tôi đang tình nguyện trong một bệnh viện thiếu nhi. |
der Straßenkehrer | Die Straßenkehrer sind die Helden der Nacht. | lao công | Các anh chị lao công là người hùng của màn đêm. |
Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!
Đã đăng : 17 Tháng ba, 2022 11:00 sáng