Thông báo
Xóa hết

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp thủ công

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Likes
285 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

Nghề nghiệp thủ công đặc biệt quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Bạn đã bao giờ sửa chữa nhà cửa hay chưa? Nếu không biết những nghề nghiệp sau, bạn sẽ không thể nào có thể google để tìm thợ được phải không nào? Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu các bạn nhé.

Lưu ý:

  • Một đặc điểm ngữ pháp cần chú ý ở mục này đó là: thêm đuôi –in vào sau danh từ nghề nghiệp giống đực sẽ biến chúng thành danh từ giống cái. Số nhiều của danh từ giống cái có đuôi –in sẽ được thành lập bằng cách thêm đuôi –nen. Ví dụ: der Klempner: nam sửa ống nước => die der Klempnerin: nữ sửa ống nước => die der Klempnerinnen: những nữ sửa ống nước.
  • Từ nào có kí hiệu - ở sau có nghĩa là số nhiều và số ít giống nhau. Ví dụ: der Klempner: nam sửa ống nước => die der Klempner: những nam sửa ống nước hoặc những thợ sửa ống nước.

  1. der Klempner, -
    Nghĩa
    thợ sửa ống nước
  2. der Heizungsinstallateur, -e
    Nghĩa
    thợ lắp lò sưởi
  3. der Elektrotechniker, -
    Nghĩa
    thợ sửa đồ điện
  4. der Dachdecker, -
    Nghĩa
    thợ lợp mái
  5. der Maurer, -
    Nghĩa
    thợ xây
  6. der Metallbauer, -
    Nghĩa
    thợ nhôm kính
  7. der Parkettleger, -
    Nghĩa
    thợ lát sàn
  8. der Treppenbauer, -
    Nghĩa
    thợ cầu thang
  9. der Trockenbaumonteur, -e
    Nghĩa
    thợ thạch cao
  10. der Maler, -
    Nghĩa
    thợ sơn
  11. der Fensterbauer, -
    Nghĩa
    thợ lắp cửa sổ
  12. der Elektriker, -
    Nghĩa
    thợ điện

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 18/01/22 11:00 sáng
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức