Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thông tin cá nhân

0 563

8 phút Thông tin cá nhân là một trong những chủ đề đầu tiên, quan trọng nhất trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cần dùng nó trong công việc hay đi mua sắm.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thông tin cá nhân

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thông tin cá nhân

8 phút

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thông tin cá nhân rất quan trọng vì nó là một trong những chủ đề đầu tiên, quan trọng nhất trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cần dùng nó trong công việc hay đi mua sắm. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học nó ngay bạn nhé.

Persönliche Informationen | Thông tin cá nhân

A. Persönliche Informationen geben | Đưa ra thông tin cá nhân

Name | Họ tên

  1. Ich heiße Paul.
    Nghĩa
    Tôi được gọi là Paul.
  2. Ich bin Paul.
    Nghĩa
    Tôi là Paul.
  3. Mein Name ist Paul Müller.
    Nghĩa
    Họ tên của tôi là Paul Müller.
  4. Mein Vorname ist Paul.
    Nghĩa
    Tên của tôi là Paul.
  5. Mein Nachname/Mein Familienname ist Müller.
    Nghĩa
    Họ của tôi là Müller.

Adresse, Telefon | Địa chỉ, Điện thoại

  1. Meine Adresse ist Alt-Moabit-Straße 44
    Nghĩa
    Địa chỉ của tôi là Alt-Moabit-Straße 44
  2. Ich wohne in der Bergstraße.
    Nghĩa
    Tôi sống ở đường Berg.
  3. Die Hausnummer ist 17.
    Nghĩa
    Số nhà là 17.
  4. Die Postleitzahl (von Bonn) ist 53115.
    Nghĩa
    Mã bưu chính (của Bonn) là 53115.
  5. Meine Telefonnummer/Handynummer ist 0904969086
    Nghĩa
    Số điện thoại/số di động là 0904969086.

Herkunft | Nguồn gốc

  1. Ich komme aus Berlin/aus Deutschland.
    Nghĩa
    Tôi đến từ Berlin/từ Đức.
  2. Ich komme aus der Türkei/aus der Schweiz/aus der Slowakei/aus der Ukraine.
    Nghĩa
    Tôi đến từ Thổ Nhĩ Kì/từ Thụy sĩ/từ Slovakia/từ Ukraina.
  3. Ich komme aus dem Iran/aus dem Libanon/aus dem Kongo/aus dem Jemen.
    Nghĩa
    Tôi đến từ Iran/từ Li băng/ từ Công gô/ từ Yemen.
  4. Ich komme aus den USA/aus den Niederlanden.
    Nghĩa
    Tôi đến từ Mỹ/từ Hà Lan.
  5. Ich komme von Teneriffa/von Mallorca/von Korsika.
    Nghĩa
    Tôi đến từ Teneriffa/từ Mallorca/từ Korsika.

Wohnort | Nơi cư trú

  1. Ich lebe/wohne in Berlin/in Deutschland.
    Nghĩa
    Tôi sống/cư ngụ ở Berlin/ở Đức.
  2. Ich lebe/wohne in der Türkei/in der Schweiz.
    Nghĩa
    Tôi sống/cư ngụ ở Thổ Nhĩ Kì/ở Thụy sĩ.
  3. Ich lebe/wohne im Iran/im Jemen/im Libanon.
    Nghĩa
    Tôi sống/cư ngụ ở Iran/ở Yemen/ở Li băng.
  4. Ich lebe/wohne in den USA/in den Niederlanden.
    Nghĩa
    Tôi sống/cư ngụ ở Mỹ/ở Hà Lan.
  5. Ich lebe/wohne auf Teneriffa/auf Mallorca/auf Korsika.
    Nghĩa
    Tôi sống/cư ngụ ở Teneriffa/ở Mallorca/ở Korsika.
  6. Die Stadt/Das Dorf liegt in der Nähe von Bonn.
    Nghĩa
    Thành phố đó/Ngôi làng đó nằm ở gần Bonn.

Alter | Tuổi tác

  1. Ich bin 25 Jahre alt.
    Nghĩa
    Tôi 25 tuổi.
  2. Ich bin am 9. Juli 1996 in Frankfurt geboren.
    Nghĩa
    Tôi sinh ngày 09 Tháng 7 năm 1996 tại Frankfurt.
  3. Mein Geburtstag ist am 20. September.
    Nghĩa
    Sinh nhật của tôi vào ngày 20 tháng 9.
  4. Am 16. August ist mein Geburtstag.
    Nghĩa
    Vào ngày 16 tháng 8 là sinh nhật của tôi.
  5. Ich habe am 22. November Geburtstag.
    Nghĩa
    Tôi có sinh nhật vào ngày 22 tháng 11.
  6. Am 15. Juni habe ich Geburtstag.
    Nghĩa
    Vào ngày 15 tháng 6 tôi có sinh nhật.
  7. Mein Geburtstag ist im März.
    Nghĩa
    Sinh nhật của tôi vào tháng 3.

Familienstand, Familie, Kinder | Tình trạng hôn nhân, gia đình, con cái

  1. Ich bin Single / ledig / verpartnert / verheiratet / geschieden / verwitwet.
    Nghĩa
    Tôi thì độc thân/đang sống chung/đã kết hôn/ly hôn/góa bụa.
  2. Ich habe drei Geschwister: einen Bruder und zwei Schwestern.
    Nghĩa
    Tôi có 3 anh chị em ruột: một anh trai và hai chị gái.
  3. Ich habe zwei Brüder und eine Schwester.
    Nghĩa
    Tôi có 2 anh trai và 1 chị gái.
  4. Ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind.
    Nghĩa
    Tôi không có anh chị em ruột. Tôi là con một.
  5. Ich habe keine Kinder.
    Nghĩa
    Tôi không có con.
  6. Ich habe ein Kind/zwei Kinder.
    Nghĩa
    Tôi có một con/hai con.
  7. Ich habe einen Sohn/eine Tochter.
    Nghĩa
    Tôi có 1 con trai/1 con gái.
  8. Ich habe zwei Söhne und eine Tochter.
    Nghĩa
    Tôi có 2 con trai và 1 con gái.
  9. Ich habe zwei Töchter und einen Sohn.
    Nghĩa
    Tôi có 2 con gái và 1 con trai.

Schule, Studium, Ausbildung | Trường Phổ thông, Học Đại học, Học nghề

  1. Ich bin Schüler/Schülerin.
    Nghĩa
    Tôi là nam sinh/nữ sinh.
  2. Ich gehe zur Schule.
    Nghĩa
    Tôi đang học phổ thông.
  3. Ich gehe in die Schule.
    Nghĩa
    Tôi đang học phổ thông.
  4. Ich gehe in den Kindergarten.
    Nghĩa
    Tôi đi học mẫu giáo.
  5. Ich bin Student/Studentin.
    Nghĩa
    Tôi là sinh viên nam/sinh viên nữ.
  6. Ich studiere Medizin.
    Nghĩa
    Tôi đang học Y khoa.
  7. Ich bin Sportstudent/Sportstudentin.
    Nghĩa
    Tôi là nam sinh viên thể thao/nữ sinh viên thể thao.
  8. Ich mache eine Ausbildung.
    Nghĩa
    Tôi đang học nghề.
  9. Ich mache eine Lehre als Elektriker. Ich bin Lehrling.
    Nghĩa
    Tôi đang học nghề điện. Tôi đang học nghề.

Arbeit und Beruf | Công việc và việc làm

  1. Ich habe keine Arbeit.
    Nghĩa
    Tôi không có công việc gì cả.
  2. Ich bin arbeitslos.
    Nghĩa
    Tôi thất nghiệp.
  3. Ich bin schon zwei Jahre arbeitslos.
    Nghĩa
    Tôi đã thất nghiệp được 2 năm nay rồi.
  4. Ich bin seit 2 Jahren arbeitslos.
    Nghĩa
    Tôi đã thất nghiệp từ 2 năm nay rồi.
  5. Ich arbeite seit einem Jahr in einem Hotel.
    Nghĩa
    Tôi đang làm trong một khách sạn từ 1 năm nay.
  6. Ich bin Feuerwehrmann von Beruf.
    Nghĩa
    Tôi làm nghề cứu hỏa.
  7. Ich arbeite als Elektriker.
    Nghĩa
    Tôi làm nghề thợ điện.
  8. Ich arbeite als Chemiker bei Bayer.
    Nghĩa
    Tôi làm nghề dược sĩ tại hãng Bayer.

Sprachen | Ngôn ngữ

  1. Ich spreche Arabisch und Französisch.
    Nghĩa
    Tôi nói tiếng Ả rập và tiếng Pháp.
  2. Ich lerne Deutsch und Englisch.
    Nghĩa
    Tôi đang học tiếng Đức và tiếng Anh.
  3. Ich lerne seit zwei Jahren Deutsch.
    Nghĩa
    Tôi đang học tiếng Đức từ 2 năm nay.
  4. Ich lerne erst drei Monate Italienisch.
    Nghĩa
    Tôi chỉ mới học tiếng Ý được 3 tháng.
  5. Ich lerne schon vier Jahre Englisch.
    Nghĩa
    Tôi đã học tiếng Anh được 4 năm rồi.

Hobbys | Sở thích

  1. Ich habe keine Hobbys. Ich habe viele Hobbys.
    Nghĩa
    Tôi không có sở thích gì. Tôi có rất nhiều sở thích.
  2. Mein Hobby ist Fußball spielen.
    Nghĩa
    Sở thích của tôi là chơi bóng đá.
  3. Meine Hobbys sind tanzen und Sport treiben.
    Nghĩa
    Các sở thích của tôi là khiêu vũ và tập luyện thể thao.
    Ich höre gern Musik. Musik ist mein Hobby.
    Nghĩa
    Tôi thích nghe nhạc. Âm nhạc là sở thích của tôi.
  4. Ich habe (nicht) viel Freizeit.
    Nghĩa
    Tôi có (không có) nhiều thời gian rảnh.
  5. Ich habe (leider) keine Freizeit.
    Nghĩa
    Tôi (tiếc quá) không có thời gian rảnh.
  6. Ich habe keine Zeit für Hobbys.
    Nghĩa
    Tôi không có thời gian cho những sở thích.
  7. In meiner Freizeit lese ich Bücher.
    Nghĩa
    Trong thời gian rảnh của tôi, tôi đọc sách.

B. Um persönliche Informationen bitten | Hỏi thông tin cá nhân

Name | Họ tên

  1. Wie heißt du? Wie heißt ihr? Wie heißen Sie?
    Nghĩa
    Bạn được gọi là gì? Các bạn được gọi là gì? Ngài được gọi là gì?
  2. Wie ist dein/Ihr Name? Wie sind eure/Ihre Namen?
    Nghĩa
    Họ tên của bạn/của Ngài là gì? Họ tên của các bạn/các Ngài là gì?
  3. Wie ist dein Vorname? Wie sind eure Vornamen?
    Nghĩa
    Tên bạn là gì? Tên các bạn là gì?
  4. Wie ist dein/Ihr Nachname/Familienname?
    Nghĩa
    Họ của bạn/của Ngài là gì?
  5. Wie sind eure/Ihre Nachnamen/Familiennamen?
    Nghĩa
    Họ của các bạn/các Ngài là gì?

Adresse, Telefon | Địa chỉ, Điện thoại

  1. Wie ist deine/eure/Ihre Adresse?
    Nghĩa
    Địa chỉ của bạn/của các bạn/của Ngài là gì?
  2. Wo wohnst du? Wo wohnt ihr? Wo wohnen Sie?
    Nghĩa
    Bạn cư trú ở đâu? Các bạn cư trú ở đâu? Ngài/các Ngài cư trú ở đâu?
  3. Wie ist die/deine/eure/Ihre Hausnummer?
    Nghĩa
    Số nhà của bạn/của các bạn/của Ngài là gì?
  4. Wie ist die Postleitzahl von Bonn?
    Nghĩa
    Mã bưu chính của Bonn là gì?
  5. Wie ist deine/eure/Ihre Telefonnummer/Handynummer?
    Nghĩa
    Số điện thoại/số di động của bạn/của các bạn/của Ngài là gì?

Herkunft | Nguồn gốc

  1. Woher kommst du? Woher kommt ihr? Woher kommen Sie?
    Nghĩa
    Bạn đến từ đâu? Các bạn đến từ đâu? Ngài/các Ngài đến từ đâu?
  2. Wo liegt Berlin/die Stadt/das Dorf/das?
    Nghĩa
    Berlin/thành phố đó/ngôi làng đó/chỗ đó nằm ở đâu?

Wohnort | Nơi cư trú

  1. Wo wohnst/lebst du? Wo wohnt/lebt ihr? Wo wohnen/leben Sie?
    Nghĩa
    Bạn cư trú/sống ở đâu? Các bạn cư trú/sống ở đâu? Ngài/các Ngài cư trú/sống ở đâu?
  2. Wo liegt Berlin/die Stadt/das Dorf/das?
    Nghĩa
    Berlin/thành phố đó/ngôi làng đó/chỗ đó nằm ở đâu?
  3. Wohnst du/Wohnt ihr/Wohnen Sie allein?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài/các Ngài sống một mình chứ?

Alter | Tuổi tác

  1. Wie alt bist du? Wie alt seid ihr? Wie alt sind Sie?
    Nghĩa
    Bạn bao nhiêu tuổi? Các bạn bao nhiêu tuổi? Ngài/các Ngài bao nhiêu tuổi?
  2. Wann ist dein/euer/Ihr Geburtstag?
    Nghĩa
    Khi nào là sinh nhật của bạn/của các bạn/của Ngài?
  3. Wann hast du/habt ihr/haben Sie Geburtstag?
    Nghĩa
    Khi nào bạn/các bạn/Ngài có sinh nhật?
  4. Wann und wo bist du/seid ihr/sind Sie geboren?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài sinh ra ở khi nào và ở đâu?

Familienstand, Familie, Kinder | Tình trạng hôn nhân, Gia đình, Con cái

  1. Wie ist Ihr Familienstand? (Frage in der Verwaltung)
    Nghĩa
    Tình trạng hôn nhân của Ngài là như nào? (Câu hỏi hành chính)
  2. Bist du/Seid ihr/Sind Sie ledig oder verheiratet?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài còn độc thân hay đã kết hôn rồi?
  3. Bist du/Seid ihr/Sind Sie verheiratet?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài đã kết hôn chưa?
  4. Bist du Single?
    Nghĩa
    Bạn còn độc thân à?
  5. Hast du/Haben Sie einen Freund/eine Freundin?
    Nghĩa
    Bạn/Ngài đã có bạn trai/bạn gái rồi chứ?
  6. Hast du/Habt ihr/Haben Sie Geschwister?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài có anh chị em ruột không?
  7. Wie alt sind deine/eure/Ihre Geschwister?
    Nghĩa
    Anh chị em ruột của bạn/của các bạn/của Ngài bao nhiêu tuổi rồi.
  8. Hast du/Habt ihr/Haben Sie Kinder?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài có con chưa?
  9. Wie viele Kinder hast du/habt ihr/haben Sie?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài có bao nhiêu con vậy?
  10. Wie alt sind deine/eure/Ihre Kinder?
    Nghĩa
    Con cái của bạn/của các bạn/của Ngài bao nhiêu tuổi rồi?
  11. Wie heißen deine/eure/Ihre Kinder?
    Nghĩa
    Con cái của bạn/của các bạn/của Ngài được gọi là gì?
  12. Willst du/Wollt ihr/Wollen Sie Kinder haben/bekommen?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài có muốn có con không?
  13. Hast du/Habt ihr/Haben Sie ein Haustier?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài có thú cưng không?

Schule, Studium, Ausbildung | Trường phổ thông, Học Đại học, Học nghề

  1. Gehst du/Geht ihr (noch) zur Schule?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn (vẫn) còn đi học chứ?
  2. Arbeitest oder studierst du? Arbeitet oder studiert ihr?
    Nghĩa
    Bạn đang đi làm hay đang học đại học? Các bạn đang đi làm hay đang đi học đại học?
  3. Arbeiten oder studieren Sie?
    Nghĩa
    Ngài đang đi làm hay đang học đại học?
  4. Was studierst du? Was studiert ihr? Was studieren Sie?
    Nghĩa
    Bạn đang học ngành gì vậy? Các bạn đang học ngành gì vậy? Ngài đang học ngành gì vậy?
  5. Wo studierst du? Wo studiert ihr? Wo studieren Sie?
    Nghĩa
    Bạn đang học ở đâu? Các bạn đang học ở đâu? Ngài đang học ở đâu?
  6. Seit wann studierst du/studiert ihr/studieren Sie?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài học đại học từ bao giờ?
  7. Welchen Beruf lernst du/lernt ihr/lernen Sie?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài biết công việc nào?

Arbeit und Beruf | Công việc và việc làm

  1. Was bist du/seid ihr/sind Sie von Beruf?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài làm nghề gì?
  2. Hast du/Habt ihr/Haben Sie eine Arbeit/einen Job?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài hiện đang có việc làm chứ?
  3. Wo arbeitest du/arbeitet ihr/arbeiten Sie?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài hiện đang làm ở đâu?

Sprachen | Ngôn ngữ

  1. Wie viele Sprachen sprichst du/sprecht ihr/sprechen Sie?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài nói được bao nhiêu thứ tiếng?
  2. Welche Sprachen sprichst du/sprecht ihr/sprechen Sie?
    Nghĩa
    Những ngôn ngữ nào bạn/các bạn/Ngài có thể nói được?
  3. Welche Sprachen lernst du/lernt ihr/lernen Sie?
    Nghĩa
    Những ngôn ngữ nào bạn/các bạn/Ngài đang học?
  4. Seit wann lernst du/lernt ihr/lernen Sie Spanisch?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài học tiếng Tây Ban Nha từ khi nào?
  5. Lernst du/Lernt ihr/Lernen Sie schon lange Deutsch?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài đã học tiếng Đức lâu rồi phải không?
  6. Sprichst du/Sprecht ihr/Sprechen Sie gut Deutsch?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài nói tiếng Đức tốt chứ?
  7. Besuchst du/Besucht ihr/Besuchen Sie einen Deutschkurs?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài hiện đang học một khóa học tiếng Đức à?

Hobbys | Sở thích

  1. Hast du/Habt ihr/Haben Sie Hobbys?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài có sở thích chứ?
  2. Was ist dein/euer/Ihr Hobby? Was sind deine/eure/Ihre Hobbys?
    Nghĩa
    Sở thích của bạn/của các bạn/của Ngài là gì? Những sở thích của bạn/của các bạn/của Ngài là gì?
  3. Was machst du/macht ihr/machen Sie gern?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài thích làm gì?
  4. Hast du/Habt ihr/Haben Sie viel Freizeit?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài có thời gian rảnh chứ?
  5. Hast du/Habt ihr/Haben Sie Zeit für Hobbys?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài có thời gian dành cho sở thích không?
  6. Was machst du/macht ihr/machen Sie in deiner/eurer/Ihrer Freizeit?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài làm gì vào thời gian rảnh của bạn/của các bạn/của Ngài?

C. Kommunikation | Giao tiếp

jemanden/sich vorstellen und darauf reagieren | giới thiệu ai đó/bản thân và đáp lại

  1. Hallo, ich bin Paul.
    Nghĩa
    Xin chào, tôi là Paul.
  2. ■ Hallo Paul! Ich bin Anna.
    Nghĩa
    Xin chào Paul! Tôi là Anna.
  3. Das ist Paul.
    Nghĩa
    Đây là Paul.
  4. ■ Freut mich. Mein Name ist Anna.
    Nghĩa
    Rất vui. Tên của tôi là Anna.
  5. Guten Tag, mein Name ist Axel Meyer.
    Nghĩa
    Chúc một ngày tốt lành, tên của tôi là Axel Meyer.
  6. ■ Angenehm. Ich bin Elke Winter.
    Nghĩa
    Hân hạnh. Tôi là Elke Winter.

Begrüßung | Chào hỏi

  1. Hallo.
    Nghĩa
    Xin chào.
  2. Guten Morgen.
    Nghĩa
    Chúc một buổi sáng tốt lành.
  3. Guten Tag.
    Nghĩa
    Chúc một ngày tốt lành.
  4. Guten Abend.
    Nghĩa
    Chúc một tối tốt lành.
  5. Wie geht‘s?
    Nghĩa
    Khỏe không?
  6. Wie geht es dir/euch/Ihnen?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài/các Ngài có khỏe không?
  7. Geht es dir/euch/Ihnen gut?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn/Ngài ổn chứ?
  8. Danke. Es geht mir gut/nicht gut/nicht so gut/schlecht. Und (wie geht es) dir?
    Nghĩa
    Cám ơn. Tôi khỏe/không khỏe/không khỏe lắm/tồi tệ. Còn bạn (có khỏe không)?
  9. Es geht.
    Nghĩa
    Cũng ổn.

Verabschiedung | Chia tay

  1. Tschüs / Tschüss
    Nghĩa
    Tạm biệt
  2. Auf Wiedersehen
    Nghĩa
    Hẹn gặp lại
  3. Gute Nacht
    Nghĩa
    Chúc ngủ ngon
  4. Bis bald
    Nghĩa
    Hẹn sớm gặp lại
  5. Bis später
    Nghĩa
    Hẹn gặp sau
  6. Bis morgen
    Nghĩa
    Hẹn gặp ngày mai
  7. Bis heute Abend
    Nghĩa
    Hẹn gặp tối nay

Đến đây bạn đã hoàn thành phần thông tin cá nhân. Hãy chú ý học thuộc các mẫu câu này nhé. Chúng sẽ rất có ích cho bạn trong việc thi cử cũng như giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày đó.

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 33: Các thì trong tiếng Đức

Thì trong tiếng Đức được hiểu một cách đơn giản và đúng đắn nhất là: thời gian mà động từ xảy ra. Động từ cũng được gọi là từ thời gian.

Bài 52: Hướng dẫn viết tiếng Đức hiệu quả

Viết tiếng Đức hiệu quả giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày tại Đức. Viết tiếng Đức thế nào cho đúng, hấp dẫn người đọc là một nghệ thuật.

Bạn muốn học 1000 từ vựng tiếng Đức trình độ A1 một cách hiệu quả và thú vị?

Chào mừng bạn đến với blog của CLB Tiếng Đức Việt Đức, nơi chia sẻ những kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Đức cho người Việt. Trong bài viết này, chúng mình sẽ giúp bạn học 1000 từ vựng tiếng Đức trình độ A1 một cách hiệu quả và thú vị. Bạn có biết rằng...

Bài 42: Danh động từ trong tiếng Đức

Một trong những cách giúp giảm bớt số lượng động từ trong một câu, đó là: biến động từ thành danh từ, hay còn gọi là danh từ hóa động từ.

Bài 48: Thể giả định II trong tiếng Đức

Chúng ta đã sử dụng giả định II ngay từ những bài học tiếng Đức đầu tiên. Hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu kĩ về nó trong bài này nhé.

Bài 15: Phân biệt chủ ngữ, động từ, tân ngữ trong câu tiếng Đức

Nếu bạn có thể phân biệt được chủ ngữ, động từ, tân ngữ trong câu, bạn không còn sợ cách 1, cách 2, cách 3, cách 4 trong tiếng Đức nữa.

Tình huống tại quán ăn trong tiếng Đức

Đi ăn tiệm là một trong những nét riêng tại Đức. Người Đức thậm chí còn có một bữa ăn sáng rất dài cùng với gia đình ở quán vào ngày chủ nhật.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thời gian rảnh và sở thích

Mẫu câu chủ đề thời gian rảnh, sở thích gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

als, wenn, wann khi nào dùng?

Als wenn wann khi nào dùng? Chúng đều có nghĩa là khi? Sử dụng từ nào cho chính xác? Hãy dành năm phút để đọc và làm bài tập bạn nhé.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 2 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x