Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thời gian rảnh và sở thích

0 5636

4 phút Mẫu câu chủ đề thời gian rảnh, sở thích gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thời gian rảnh và sở thích

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thời gian rảnh và sở thích

4 phút

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thời gian rảnh và sở thích trong tiếng Đức gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

A. Informationen zum Thema Freizeit und Hobbys geben

Freizeit | Thời gian rảnh trong tiếng Đức

  • Ich habe viel / nicht genug / keine Freizeit. | Tôi có rất nhiều / không đủ / không có thời gian rảnh.
  • Ich habe nicht viel Freizeit, weil ich sehr viel arbeite. | Tôi không có nhiều thời gian rảnh vì làm việc nhiều.
  • Von Montag bis Freitag habe ich keine / nicht viel Zeit. | Tôi không có nhiều thời gian từ thứ Hai đến thứ Sáu.
  • In der Woche komme ich immer erst sehr spät von der Arbeit nach Hause. Darum habe ich nur am Wochenende Freizeit. | Tôi luôn đi làm về muộn trong tuần. Đó là lý do tại sao tôi chỉ có thời gian rảnh vào cuối tuần.
  • Ich gehe arbeiten und habe zwei Kinder. Deshalb habe ich nicht viel / nicht genug / keine Freizeit. | Tôi đi làm và có hai con. Đó là lý do tại sao tôi không có nhiều / không đủ / không có thời gian rảnh.
  • In meiner Freizeit mache ich etwas mit meiner Familie / meinen Freunden. | Trong thời gian rảnh rỗi, tôi làm việc gì đó với gia đình / bạn bè của mình.
  • In meiner Freizeit gehe ich mit meinem Mann / meiner Frau / meiner Familie im Park / im Wald / im Stadtzentrum / in der Natur spazieren. | Khi rảnh rỗi, tôi cùng chồng / vợ / gia đình đi dạo trong công viên / trong rừng / trung tâm thành phố / trong thiên nhiên.
  • Am Wochenende gehe ich mit meinen Freunden wandern. | Vào cuối tuần, tôi đi bộ với bạn bè mình.
  • In meiner Freizeit mache / treibe ich viel Sport. Ich gehe laufen / joggen und spiele (gern) Basketball / Fußball / Volleyball / Handball / Hockey / Eishockey. Das macht mir Spaß. | Trong thời gian rảnh rỗi, tôi chơi / tập luyện rất nhiều môn thể thao. Tôi chạy / chạy bộ và (thích) chơi bóng rổ / bóng đá / bóng chuyền / bóng ném / khúc côn cầu / khúc côn cầu trên băng. Tôi thấy điều đó rất vui.
  • Ich spiele lieber Tennis als Tischtennis. | Tôi thích chơi quần vợt hơn bóng bàn.
  • Ich spiele gern Schach. Ich spiele lieber Dame. Am liebsten spiele ich Domino. | Tôi thích chơi cờ vua. Tôi thích chơi cờ đam. Trò chơi yêu thích của tôi là domino.
  • Ich spiele lieber Schach als Dame. | Tôi thích chơi cờ vua hơn cờ đam.
  • Ich spiele am liebsten Karten. | Tôi thích chơi bài hơn.
  • Ich spiele nicht gern Karten. | Tôi không thích chơi bài.
  • In meiner Freizeit mache ich gern nichts. | Trong thời gian rảnh rỗi, tôi không thích làm bất cứ điều gì.
  • Ich habe nachmittags / abends Freizeit. Dann surfe ich im Internet oder spiele Computerspiele. | Tôi có thời gian rảnh vào buổi chiều / tối. Sau đó, tôi lướt Internet hoặc chơi trò chơi máy tính.
  • Ich arbeite gern in meinem Garten. Ich mache gern Gartenarbeit. | Tôi thích làm việc trong khu vườn của tôi. Tôi thích làm vườn.
  • In meiner Freizeit bin ich gern draußen. Ich gehe oft in den Park / in den Wald / an den Strand / an einen See / ins Schwimmbad / ins Stadtzentrum. | Tôi thích ra ngoài vào thời gian rảnh. Tôi thường đến công viên / rừng / bãi biển / hồ / bể bơi / trung tâm thành phố.
  • Ich sehe gern fern. Ich mag Filme und Serien. | Tôi thích xem TV. Tôi thích phim và phim truyền hình.
  • In meiner Freizeit sehe ich Filme im Fernsehen / im Kino. | Trong thời gian rảnh, tôi xem phim trên TV / trong rạp chiếu phim.
  • Ich gehe oft ins Kino und manchmal auch ins Theater. | Tôi thường đi xem phim và đôi khi đến rạp hát.
  • Ich gehe in meiner Freizeit oft ins Museum und in Ausstellungen. | Những lúc rảnh rỗi tôi thường đến các viện bảo tàng và triển lãm.
  • Ich besuche gern Konzerte. Ich gehe oft auf / in Konzerte. | Tôi thích đi xem hòa nhạc. Tôi thường đến các buổi hòa nhạc.
  • Ich liebe Musik. In meiner Freizeit höre ich viel / oft Musik. | Tôi yêu âm nhạc. Trong thời gian rảnh, tôi nghe nhạc rất nhiều / thường xuyên.
  • Am Wochenende gehe ich oft mit Freunden aus. | Tôi thường đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
  • Freitagabends treffe ich mich mit meinen Freunden und wir gehen etwas trinken und tanzen. | Tôi gặp gỡ bạn bè vào tối thứ Sáu và chúng tôi đi uống nước và khiêu vũ.
  • Ich tanze sehr gerne und deshalb gehe ich am Wochenende oft mit meinen Freundinnen in die Disco. | Tôi thích khiêu vũ và đó là lý do tại sao tôi thường đến vũ trường với bạn bè của mình vào cuối tuần.
  • Ich gehe gern auf / zu Partys. Am Samstagabend war ich auf einer Party. | Tôi thích đi đến các bữa tiệc. Tôi đã tham dự một bữa tiệc vào tối thứ bảy.
  • Am Wochenende habe ich Freizeit. Dann male und fotografiere ich. | Tôi có thời gian rảnh vào cuối tuần. Sau đó tôi vẽ và chụp ảnh.

Hobbys | Những sở thích trong tiếng Đức

  • Am Wochenende habe ich Zeit für meine Hobbys. | Cuối tuần tôi có thời gian cho những sở thích của mình.
  • Ich habe keine / viele Hobbys. | Tôi không có bất kỳ / nhiều sở thích.
  • Mein Hobby ist tanzen / Tanzen. | Sở thích của tôi là khiêu vũ.
  • Meine Hobbys sind fotografieren / Fotografieren und malen / Malen. | Sở thích của tôi là nhiếp ảnh và vẽ tranh.
  • Meine Hobbys sind Sport und Computerspiele. | Sở thích của tôi là thể thao và trò chơi máy tính.
  • Musik ist mein Hobby. Ich spiele drei Instrumente. Ich spiele Gitarre. | Âm nhạc là sở thích của tôi. Tôi chơi ba nhạc cụ. Tôi chơi guitar.
  • Deutsch lernen ist für mich ein Hobby. Deshalb besuche ich einen Sprachkurs. | Học tiếng Đức là một sở thích của tôi. Đó là lý do tại sao tôi đang tham gia một khóa học ngoại ngữ.
  • Ich lerne gern Sprachen. Das ist mein Hobby. | Tôi thích học ngoại ngữ. Đó là sở thích của tôi.
  • Ich habe Glück. Mein Hobby ist mein Beruf. | Tôi hạnh phúc. Sở thích của tôi là công việc của mình.
  • Ich bin glücklich, weil ich genug Zeit für meine Hobbys habe. | Tôi hạnh phúc vì tôi có đủ thời gian cho những sở thích của mình.
  • Ich habe viel Zeit für meine Hobbys. | Tôi có nhiều thời gian cho những sở thích của mình.
  • Ich habe (leider) keine Zeit für (meine) Hobbys. | Tôi (thật không may) không có thời gian cho những sở thích (của mình).
  • Ich habe nicht genug Zeit für meine Hobbys. | Tôi không có đủ thời gian cho những sở thích của mình.
  • Ich möchte / will mehr Zeit für meine Hobbys haben. | Tôi muốn có nhiều thời gian hơn cho những sở thích của mình.
  • Meine Hobbys sind basteln / Basteln und nähen / Nähen. Ich habe zu Hause einen Hobbyraum. | Sở thích của tôi là thủ công mỹ nghệ và may vá. Tôi có một phòng sở thích ở nhà.
  • Ich arbeite und habe drei Kinder, deshalb habe ich keine Zeit für Hobbys. | Tôi đi làm và có ba con nên không có thời gian cho những sở thích.
  • Früher hatte ich ein Hobby. Mein Hobby war Briefmarken sammeln. | Tôi đã từng có một sở thích. Sở thích của tôi là sưu tập tem.
  • Früher war Handarbeit mein Hobby. Ich habe gern gestrickt und genäht. | Thủ công mỹ nghệ từng là sở thích của tôi. Tôi thích đan lát và may vá.

B. Um Informationen bitten | Hỏi thông tin

Freizeit | Thời gian rảnh trong tiếng Đức

  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie (viel / genug) Freizeit? | Bạn có (nhiều / đủ) thời gian rảnh không?
  • Was machst du in deiner Freizeit? | Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
  • Was macht ihr in eurer Freizeit? | Các bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh?
  • Was machen Sie in Ihrer Freizeit? | Ngài sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
  • Wann hast du / habt ihr / haben Sie Freizeit? | Khi nào bạn có rảnh?

Hobbys | Những sở thích trong tiếng Đức

  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie ein Hobby? | Bạn có sở thích gì không?
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie Hobbys? | Các bạn có sở thích gì không?
  • Welche Hobbys hast du / habt ihr / haben Sie? | Ngài có sở thích gì không?
  • Was ist dein / euer / Ihr Hobby? | Sở thích của bạn là gì?
  • Was sind deine / eure / Ihre Hobbys? | (Những) sở thích của bạn là gì?
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie Zeit für Hobbys? | Bạn có thời gian cho những sở thích của mình không?
  • Welche Hobbys hattest du / hattet ihr / hatten Sie früher? | Bạn đã từng có sở thích gì trong quá khứ?
  • Was war dein / euer / Ihr Hobby? | Sở thích trước kia của bạn là gì?
  • Was waren deine / eure / Ihre Hobbys? | (Những) sở thích trước kia của bạn là gì?
  • Was findest du / findet ihr / finden Sie interessant? | Bạn thấy điều gì thú vị?

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 20: Tân ngữ trực tiếp trong tiếng Đức - Akkusativ

Trong tiếng Đức, thành phần nào bị động từ tác động thì được gọi là tân ngữ. Nó thường là tân ngữ trực tiếp hay còn gọi là cách 4, Akkusativ.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tình bạn

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tình bạn gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Các bảng ngữ pháp tiếng Đức quan trọng

Các bảng ngữ pháp tiếng Đức quan trọng giúp bạn tổng hợp được tất cả những kiến thức đã học. Tiếng Đức cũng không nhiều đuôi ngữ pháp như ta tưởng.

Bài 38: Thì tương lai hoàn thành trong tiếng Đức - das Futur II

Giải thích thì tương lai hoàn thành trong tiếng Đức dễ hiểu với nhiều ví dụ minh họa. Nhớ ngay, sử dụng thành thục chỉ sau 5 phút khi đọc bài.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp thủ công

Bạn đã bao giờ sửa chữa nhà cửa hay chưa? Nếu không biết những nghề nghiệp sau, bạn sẽ khó có thể google để tìm được đúng thợ phải không nào?

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề phương tiện giao thông

Mẫu câu theo chủ đề phương tiện giao thông gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Bài 7: Động từ sein trong tiếng Đức

Khi bắt đầu học tiếng Đức, hẳn ai trong chúng ta cũng được thầy cô giáo nói „sein“ là một trong những động từ quan trọng bậc nhất trong tiếng Đức.

Bài 45: Giới từ trong tiếng Đức – Präpositionen

Mọi điều liên quan đến giới từ tiếng Đức đều nằm ở bài này. Đọc xong bạn sẽ biết wovon, davon nghĩa là gì và sử dụng chúng như người Đức.

Bài 17: Đặt câu tiếng Đức với bảng năm cột thần thánh

Tiếng Đức không khó như bạn nghĩ. CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ chia sẻ với các bạn một cách để đặt câu tiếng Đức đơn giản không bao giờ sai.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 2 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x