Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề hoạt động hàng ngày

1 1915

8 phút Tiếng Đức theo chủ đề hoạt động hàng ngày gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề hoạt động hàng ngày

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề hoạt động hàng ngày

8 phút

Chủ đề hoạt động hàng ngày trong tiếng Đức gồm các từ vựng và mẫu câu tiếng Đức quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Bên cạnh đó mẫu câu theo chủ đề hoạt động hàng ngày trong tiếng Đức cũng giúp bạn trong các tình huống giao tiếp hay các hoạt động hàng ngày tại Đức. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học và luyện tập chủ đề này thật nhuần nhuyễn.

A. Informationen zum Thema Tagesablauf auf Deutsch geben | Đưa thông tin về chủ đề hoạt động hàng ngày trong tiếng Đức

Ein normaler Tag in meinem Leben | Một ngày bình thường trong cuộc sống của tôi trong tiếng Đức

  • An einem normalen Tag klingelt mein Wecker um halb sieben. | Vào ngày thường, báo thức của tôi kêu lúc sáu rưỡi.
  • Mein Wecker klingelt (schon) um halb sechs. | Đồng hồ báo thức của tôi (đã) đổ chuông lúc 5 rưỡi.
  • Ich wache um 6 Uhr auf, weil mein Wecker klingelt. | Tôi thức dậy lúc 6 giờ vì chuông báo thức kêu.
  • Ich stehe normalerweise um Viertel vor sieben auf. | Tôi thường dậy lúc 7 giờ kém 15.
  • Normalerweise stehe ich um halb acht auf. | Tôi thường dậy lúc bảy giờ rưỡi.
  • In der Woche muss ich immer sehr früh aufstehen. Ich kann leider nur am Wochenende ausschlafen. | Tôi luôn phải dậy rất sớm trong tuần. Thật không may, tôi chỉ có thể ngủ nướng vào cuối tuần.
  • Nach dem Aufstehen gehe ich zuerst auf die Toilette / ins Bad. Danach dusche ich. | Sau khi thức dậy, đầu tiên tôi đi vệ sinh. Sau đó tôi đi tắm.
  • Dann bereite ich das Frühstück für mich und meine Kinder vor. | Sau đó tôi chuẩn bị bữa sáng cho mình và các con.
  • Ich mache das Frühstück und frühstücke dann allein. | Tôi làm bữa sáng và sau đó ăn sáng một mình.
  • Ich mache / koche Kaffee für mich und meinen Mann / meinen Partner / meinen Freund / meine Frau / meine Partnerin / meine Freundin. | Tôi pha cà phê cho mình và chồng / bạn đời / bạn trai / vợ / bạn đời / bạn gái của tôi.
  • Von sieben Uhr bis zwanzig nach sieben frühstücke ich mit meinem Freund / meinem Mann / meinem Sohn / meiner Freundin / meiner Frau / meiner Tochter / meiner Familie / meinen Kindern / meinen Eltern. | Từ bảy giờ đến bảy giờ hai mươi tôi ăn sáng với bạn trai / chồng tôi / con trai tôi / bạn gái tôi / vợ tôi / con gái tôi / gia đình tôi / con tôi / bố mẹ tôi.
  • Ich frühstücke ein Brötchen mit Käse, Schinken oder Marmelade und Kaffee. | Tôi ăn sáng bằng bánh mì với pho mát, thịt nguội hoặc mứt và cà phê.
  • Zum Frühstück esse ich ein Brot mit Wurst oder Käse und trinke einen Tee. | Vào bữa sáng, tôi ăn bánh mì với xúc xích hoặc pho mát và uống trà.
  • Ich esse Müsli und trinke ein Glas Milch / eine Tasse Kakao zum Frühstück. | Tôi ăn ngũ cốc và uống một cốc sữa / một cốc cacao vào bữa sáng.
  • Beim Frühstücken höre ich Musik / Radio / die Nachrichten im Radio. | Trong khi ăn sáng, tôi nghe nhạc / radio / tin tức trên radio.
  • Nach dem Frühstück putze ich mir die Zähne. | Sau khi ăn sáng, tôi đánh răng.
  • Nach dem Zähneputzen / Danach ziehe ich mich an. | Sau khi đánh răng / sau đó tôi mặc quần áo.
  • Um halb acht / Dann gehe ich aus dem Haus. | Lúc bảy giờ rưỡi / Sau đó tôi sẽ đi ra khỏi nhà.
  • Ich fahre mit dem Auto zur Arbeit. | Tôi lái xe đi làm.
  • Ich gehe zu Fuß zur Schule. | Tôi đi bộ đến trường.
  • Ich gehe zur Bushaltestelle / Straßenbahnhaltestelle / U-Bahn-Station und nehme um fünf vor acht den Bus / die Straßenbahn / die U-Bahn (in) Richtung Stadtzentrum. | Tôi đi đến bến xe buýt / xe điện / tàu điện ngầm, và vào lúc 8 giờ kém 5 tôi bắt xe buýt / xe điện / tàu điện ngầm (về phía) trung tâm thành phố.
  • Ich fahre mit dem Zug / dem Bus / dem Fahrrad / der Straßenbahn / der U-Bahn zur Uni. | Tôi đến trường đại học bằng tàu / xe buýt / xe đạp / xe điện / tàu điện ngầm.
  • Ich bringe meinen Sohn / meine Tochter / mein Kind / meine Kinder zur Schule und fahre dann zur Arbeit. | Tôi đưa con trai / con gái / con / các con tôi đến trường và sau đó lái xe đi làm.
  • Um acht Uhr muss ich auf der Arbeit / im Büro / an der Uni / in der Uni / in der Schule sein. | Lúc tám giờ tôi phải ở nơi làm việc / ở văn phòng / ở trường đại học / ở trường.
  • Ich arbeite von acht Uhr bis 16 Uhr. | Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều.
  • Um 13 Uhr habe / mache ich eine halbe Stunde Mittagspause und ich esse mit meinen Arbeitskollegen zu Mittag. | Vào lúc 1 giờ chiều, tôi nghỉ trưa nửa giờ và ăn trưa với các đồng nghiệp làm việc của mình.
  • Am Vormittag bleibe ich zu Hause und mache die Hausarbeit: Ich putze, mache sauber und wasche die Wäsche. Danach koche ich das Mittagessen für mich und meinen Mann / meine Frau / meine Familie / meine Kinder. | Buổi trưa tôi ở nhà và làm việc nhà: Tôi dọn dẹp, lau chùi và giặt giũ. Sau đó tôi nấu bữa trưa cho tôi và chồng / vợ / gia đình / con cái của tôi.
  • Um 13 Uhr hole ich meinen Sohn / meine Tochter / mein Kind / meine Kinder an / von der Schule ab und wir fahren zusammen nach Hause. | Lúc 1 giờ chiều, tôi đón con trai / con gái / con / con tôi từ trường và chúng tôi cùng nhau về nhà.
  • Um halb zwei kommen meine Kinder von der Schule nach Hause. | Các con tôi đi học về lúc một giờ rưỡi.
  • Dann essen wir zu Mittag. | Sau đó chúng tôi ăn trưa.
  • Ich esse mit meinem Mann / Vater / Sohn / Freund zu Mittag. | Tôi ăn trưa với chồng / bố / con trai / bạn trai của mình.
  • Ich esse mit meiner Frau / Mutter / Tochter / Freundin / Familie zu Mittag. | Tôi ăn trưa với vợ / mẹ / con gái / bạn gái / gia đình mình.
  • Ich esse mit meinen Kindern / Eltern zu Mittag. | Tôi ăn trưa với con cái / bố mẹ.
  • Mittags esse ich in der Mensa. | Tôi ăn trưa tại quán căng tin.
  • Ich habe von acht bis 13 Uhr Schule / Unterricht. | Tôi phải đi học / học từ 8 giờ sáng đến 1 giờ chiều.
  • Mein Unterricht endet um zwei Uhr nachmittags. | Lớp học của tôi kết thúc lúc hai giờ chiều.
  • Nach dem Unterricht / Nach der Schule gehe / fahre ich nach Hause. | Sau giờ học tôi đi / lái xe về nhà.
  • Zu Hause / Dort esse ich zu Mittag. | Ở nhà / ở đó tôi ăn trưa.
  • Nach dem Mittagessen mache ich einen Mittagsschlaf / eine Pause. | Sau khi ăn trưa, tôi ngủ trưa / nghỉ ngơi.
  • Nach dem Mittagessen mache ich meine Hausaufgaben und danach treffe ich einen Freund / eine Freundin / meine Freunde / meine Freundinnen. | Sau bữa trưa, tôi làm bài tập về nhà và sau đó tôi gặp một người bạn.
  • Am Nachmittag treffe ich mich mit einem Freund / einer Freundin / Freunden / meinen Freunden. | Vào buổi chiều, tôi gặp một người bạn / bạn bè.
  • Gegen sechs Uhr abends kommt mein Mann / meine Frau von der Arbeit nach Hause. | Chồng / vợ tôi đi làm về vào khoảng sáu giờ tối.
  • Um vier Uhr nachmittags bin ich mit meiner Arbeit fertig. Dann gehe / fahre ich nach Hause. | Tôi hoàn thành công việc lúc bốn giờ chiều. Sau đó tôi đi / lái xe về nhà.
  • Nach der Arbeit gehe ich oft einkaufen. | Tôi thường đi mua sắm sau giờ làm việc.
  • Zweimal pro Woche gehe ich nach der Arbeit ins Fitnessstudio / Fitnesscenter. | Tôi đến phòng tập thể dục / trung tâm thể dục hai lần một tuần sau giờ làm việc.
  • Zu Hause ziehe ich mich zuerst um. | Ở nhà tôi thay đồ trước.
  • Danach lese ich meine E-Mails. Ich surfe ungefähr eine Stunde im Internet. Ich spiele auch oft am Computer. | Sau đó, tôi đọc email của mình. Tôi lướt mạng trong khoảng một giờ. Tôi cũng chơi rất nhiều trên máy tính.
  • Nachmittags spiele ich meistens / oft / manchmal Computerspiele. | Vào buổi chiều, tôi chủ yếu / thường / thỉnh thoảng chơi game trên máy tính.
  • Dann mache ich die Hausarbeit. | Sau đó tôi làm việc nhà.
  • Danach räume ich (die Wohnung / mein Zimmer) auf und spüle das Geschirr. | Sau đó, tôi dọn dẹp (căn hộ / phòng của tôi) và rửa bát.
  • Ich putze die Wohnung und wasche die Wäsche. | Tôi dọn dẹp căn hộ và giặt giũ.
  • Nach dem Aufräumen sehe ich fern. | Sau khi dọn dẹp, tôi xem TV.
  • Nachmittags mache ich fast immer einen Spaziergang. | Vào buổi chiều, tôi hầu như luôn đi dạo.
  • Ich gehe fast jeden Nachmittag spazieren. | Hầu như chiều nào tôi cũng đi dạo.
  • Ich treibe jeden Nachmittag / jeden Tag / jeden Abend Sport. | Tôi tập thể dục vào mỗi buổi chiều / mỗi ngày / mỗi buổi tối.
  • Ich gehe joggen. Ich spiele mit (meinen) Freunden Fußball. | Tôi chạy bộ. Tôi chơi đá bóng với bạn bè.
  • Am Nachmittag trinke ich (einen) Kaffee und manchmal esse ich auch ein Stück Kuchen. | Vào buổi chiều, tôi uống cà phê và đôi khi tôi cũng ăn một miếng bánh ngọt.
  • Um sieben Uhr abends bereite ich das Abendessen vor und dann esse ich mit meiner Familie zu Abend. | Lúc bảy giờ tối, tôi chuẩn bị bữa tối và sau đó tôi ăn tối với gia đình.
  • Nach dem Abendessen lese ich die Nachrichten im Internet. | Sau bữa tối, tôi đọc tin tức trên mạng.
  • Um acht Uhr abends sehe ich normalerweise die Nachrichten im Fernsehen. | Vào lúc tám giờ tối, tôi thường xem tin tức trên TV.
  • Am Abend lese ich gern / oft ein Buch. | Vào buổi tối, tôi thích / thường đọc một cuốn sách.
  • Ich telefoniere jeden Abend mit meiner Mutter / meinem Vater / meinen Eltern. | Tôi nói chuyện điện thoại với mẹ / bố / bố mẹ mình vào mỗi buổi tối.
  • Abends rufe ich oft einen Freund / eine Freundin an. Manchmal sprechen / telefonieren wir eine halbe oder eine ganze Stunde. Wir telefonieren lange. | Tôi thường gọi cho một người bạn vào các buổi tối. Đôi khi chúng tôi nói chuyện / nói chuyện điện thoại trong nửa giờ hoặc cả giờ. Chúng tôi nói chuyện điện thoại rất lâu.
  • Zweimal pro Woche gehe ich abends zum / in den Sprachkurs. | Tôi đi học ngoại ngữ hai lần một tuần vào buổi tối.
  • Vor / Nach dem Sprachkurs mache ich meine Hausaufgaben und lerne ein bisschen Deutsch. | Trước / sau khóa học ngoại ngữ, tôi làm bài tập về nhà và học một chút tiếng Đức.
  • Mein Deutschkurs beginnt um 19 Uhr und endet um 21 Uhr. Der Sprachkurs dauert zwei Stunden. | Khóa học tiếng Đức của tôi bắt đầu lúc 7 giờ tối và kết thúc lúc 9 giờ tối. Khóa học ngoại ngữ kéo dài hai giờ.
  • Abends sehe ich gern einen Film oder eine Serie im Fernsehen. | Vào buổi tối, tôi thích xem một bộ phim hoặc phim truyền hình trên TV.
  • Vor dem Schlafengehen sehe ich immer / meistens / oft / manchmal noch ein bisschen fern. | Trước khi đi ngủ, tôi luôn luôn / chủ yếu / thường xuyên / thỉnh thoảng xem một chút TV.
  • Danach putze ich mir die Zähne, ziehe mir den Schlafanzug an und um halb elf gehe ich schlafen. | Sau đó tôi đánh răng, mặc bộ đồ ngủ và đi ngủ lúc mười giờ rưỡi.
  • Normalerweise gehe ich um elf Uhr ins Bett. | Tôi thường đi ngủ lúc mười một giờ.
  • Im Bett lese ich noch ein bisschen und dann schlafe ich ein. | Tôi đọc thêm một chút trên giường và sau đó tôi chìm vào giấc ngủ.
  • Am Wochenende muss ich nicht arbeiten. Ich habe frei und kann endlich einmal ausschlafen. | Vào cuối tuần tôi không phải làm việc. Tôi rảnh rỗi và cuối cùng có thể ngủ nướng một lần.
  • Am Wochenende kann ich länger schlafen, weil ich nicht arbeiten muss. | Vào cuối tuần tôi có thể ngủ lâu hơn, vì tôi không phải làm việc.

B. Um Informationen bitten | Hỏi thông tin về hoạt động hàng ngày trong tiếng Đức

  • Wie ist ein normaler Tag in deinem / eurem / Ihrem Leben? | Một ngày bình thường trong cuộc sống của bạn như thế nào?
  • Was machst du / macht ihr / machen Sie an einem normalen Tag? | Bạn làm gì vào một ngày bình thường?
  • Um wie viel Uhr klingelt normalerweise dein / euer / Ihr Wecker? | Báo thức của bạn thường kêu lúc mấy giờ?
  • Um wie viel Uhr stehst du / steht ihr / stehen Sie auf? | Mấy giờ bạn thức dậy?
  • Was frühstückst du / frühstückt ihr / frühstücken Sie? | Bạn ăn gì trong bữa sáng?
  • Wie kommst du / kommt ihr / kommen Sie zur Schule / zur Arbeit / zur Uni? | Bạn đi học, đi làm bằng gì?
  • Fährst du / Fahrt ihr / Fahren Sie mit dem Auto / dem Bus / dem Zug / dem Fahrrad / der Straßenbahn / der U-Bahn zur Arbeit / zur Schule / zur Uni? | Bạn đi làm / đi học bằng xe ô tô / xe buýt / tàu / xe đạp / tàu điện / tàu điện ngầm à?
  • Fährst du mit dem Bus oder mit dem Fahrrad zur Uni? | Bạn đi xe buýt hay xe đạp đến trường đại học?
  • Um wie viel Uhr gehst du / geht ihr / gehen Sie aus dem Haus? | Mấy giờ bạn đi / bạn ra khỏi nhà?
  • Um wie viel Uhr fängt deine / eure / Ihre Arbeit an? | Mấy giờ công việc của bạn bắt đầu?
  • Um wie viel Uhr fängt dein / euer / Ihr Unterricht an? | Mấy giờ lớp học của bạn bắt đầu?
  • Um wie viel Uhr kommst du / kommt ihr / kommen Sie wieder nach Hause? | Mấy giờ bạn về nhà?
  • Um wie viel Uhr bist du / seid ihr / sind Sie wieder zu Hause? | Mấy giờ bạn về nhà?
  • Um wie viel Uhr isst du / esst ihr / essen Sie zu Mittag / zu Abend? | Mấy giờ bạn ăn trưa / ăn tối?
  • Was machst du am Morgen / am Vormittag / am Mittag / am Nachmittag / am Abend / in der Nacht? | Bạn làm gì vào buổi sáng / buổi trưa / buổi chiều / buổi tối / ban đêm?
  • Was machen Sie morgens / vormittags / mittags / nachmittags / abends / nachts? | Bạn làm gì vào buổi sáng / buổi trưa / buổi chiều / buổi tối / ban đêm?
  • Was macht ihr nach der Schule? | Bạn sẽ đang làm gì sau giờ học?
  • Was machen Sie nach der Arbeit? | Bạn làm gì sau khi hết giờ làm việc?
  • Um wie viel Uhr gehst du / geht ihr schlafen? | Mấy giờ bạn đi ngủ?
  • Um wie viel Uhr gehen Sie ins Bett? | Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

C. Wochentage, Tageszeiten, Uhrzeiten und mehr | Các ngày trong tuần, thời gian trong ngày, thời giờ và nhiều nữa

  • Subjekt: Der Montag ist der erste Tag in der Woche. Der Morgen war sehr schön. | Chủ đề: Thứ hai là ngày đầu tiên của tuần. Buổi sáng thật là đẹp.
  • Wann? am Montag / montags / am Morgen / morgens | Khi nào? vào thứ hai / buổi sáng

Wochentage | Các ngày trong tuần trong tiếng Đức

  • der Montag – am Montag – montags | thứ hai
  • der Dienstag – am Dienstag – dienstags | thứ ba
  • der Mittwoch – am Mittwoch – mittwochs | thứ tư
  • der Donnerstag – am Donnerstag – donnerstags | thứ năm
  • der Freitag – am Freitag – freitags | thứ sáu
  • der Samstag – am Samstag – samstags | thứ bảy
  • der Sonntag – am Sonntag – sonntags | chủ nhật
  • das Wochenende – am Wochenende | cuối tuần
  • der Montagmorgen – am Montagmorgen – montagmorgens | sáng thứ hai
  • der Dienstagvormittag – am Dienstagvormittag – dienstagvormittags | sáng thứ ba
  • der Mittwochmittag – am Mittwochmittag – mittwochmittags | trưa thứ tư
  • der Donnerstagnachmittag – am Donnerstagnachmittag – donnerstagnachmittags | chiều thứ năm
  • der Freitagabend – am Freitagabend – freitagabends | tối thứ sáu
  • die Samstagnacht – in der Samstagnacht – samstagnachts | đêm thứ bẩy
  • von Montag bis Freitag – von Samstagmorgen bis Sonntagabend | từ thứ hai đến thứ sáu – thứ sáng thứ bẩy đến tối chủ nhật

Tageszeiten | Thời gian trong ngày trong tiếng Đức

  • der Morgen – am Morgen – gestern Morgen / heute Morgen / morgen früh – jeden Morgen – morgens | sáng – vào buổi sáng – sáng hôm qua sáng hôm nay – sáng sớm – hàng sáng – hàng sáng
  • der Vormittag – am Vormittag – gestern Vormittag / heute Vormittag / morgen Vormittag – jeden Vormittag – vormittags | trưa (tương tự như trên)
  • der Mittag – am Mittag – gestern Mittag / heute Mittag / morgen Mittag – jeden Mittag – mittags | trưa (từ 11 giờ đến 1 giờ)
  • der Nachmittag – am Nachmittag – gestern Nachmittag / heute Nachmittag / morgen Nachmittag – jeden Nachmittag – nachmittags | chiều
  • der Abend – am Abend – gestern Abend / heute Abend / morgen Abend – jeden Abend – abends | tối
  • die Nacht – in der Nacht – gestern Nacht / heute Nacht / morgen Nacht – jede Nacht – nachts | đêm

Uhrzeiten | Thời giờ trong tiếng Đức

  • Es ist… / Um… | (Nó)… giờ / vào lúc… (giờ)
  • 19:00: neunzehn Uhr / sieben Uhr (abends)
  • 19:05: neunzehn Uhr fünf / fünf nach sieben
  • 19:10: neunzehn Uhr zehn / zehn nach sieben
  • 19:15: neunzehn Uhr fünfzehn / Viertel nach sieben
  • 19:20: neunzehn Uhr zwanzig / zwanzig nach sieben
  • 19:25: neunzehn Uhr fünfundzwanzig / fünf vor halb acht
  • 19:30: neunzehn Uhr dreißig / halb acht
  • 19:35: neunzehn Uhr fünfunddreißig / fünf nach halb acht
  • 19:40: neunzehn Uhr vierzig / zwanzig vor acht
  • 19:45: neunzehn Uhr fünfundvierzig / Viertel vor acht
  • 19:50: neunzehn Uhr fünfzig / zehn vor acht
  • 19:55: neunzehn Uhr fünfundfünfzig / fünf vor acht
  • 20:00: zwanzig Uhr / acht Uhr (abends)
  • von 9 bis 15 Uhr – von halb sieben bis Viertel nach acht
  • um / ab / bis / vor / nach sieben Uhr / halb neun / 17 Uhr

Mehr Zeitangaben | Thêm thông tin về thời gian

  • vor / nach + Dativ | trước / sau + tân ngữ gián tiếp
  • vor / nach dem Unterricht / dem Frühstück / dem Mittagessen / dem Abendessen / der Arbeit / der Schule / der Pause | trước / sau tiết học / bữa sáng / bữa trưa / bữa tối / giờ làm / giờ học / giờ giải lao
  • vor dem / nach dem / beim + substantivierter Infinitiv | trước sau + Danh động từ
  • vor / nach dem Arbeiten / Lernen / Frühstücken / Zähneputzen / Essen / Spielen / Schlafen… | trước / sau giờ làm / giờ học / bữa sáng / đánh răng / ăn / chơi / ngủ…
  • beim Arbeiten / Lernen / Frühstücken / Essen… | tại lúc làm việc / trong giờ học / trong lúc ăn sáng / trong khi ăn…

Đọc thêm về thời gian trong tiếng Đức

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 45: Giới từ trong tiếng Đức – Präpositionen

Mọi điều liên quan đến giới từ tiếng Đức đều nằm ở bài này. Đọc xong bạn sẽ biết wovon, davon nghĩa là gì và sử dụng chúng như người Đức.

200 tính từ tiếng Đức quan trọng nhất từ A1 đến B1

Tính từ là một từ loại quan trọng trong bất cứ ngôn ngữ nào. Nếu vốn tính từ của bạn nhiều thì bạn sẽ có thể sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt, tinh tế và giàu sức biểu cảm hơn.

Luyện tập cách dùng als, wenn, wann ngày 13.08.2021

Bạn đã biết khi nào dùng als, khi nào dùng wenn và khi nào dùng wann hay chưa?

Bài 19: Chủ cách trong tiếng Đức - der Nominativ

Chủ cách chính là chủ ngữ trong câu. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu cặn kẽ về 5 trường hợp trong tiếng Đức phải sử dụng chủ cách nhé.

Kiểm tra kiến thức der die das mỗi ngày trình độ A2

Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé.

Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

Bạn đang tìm kiếm nguồn tài liệu đáng tin cậy để chuẩn bị cho kỳ thi viết tiếng Đức B1? Đừng tìm đâu xa, bởi vì bạn đã đến đúng chỗ rồi đấy!

Bài 11: 50 động từ thường gặp trong tiếng Đức

50 động từ tiếng Đức cơ bản nhất bạn không thể không biết. 50 động từ tiếng Đức cơ bản được chia ở thì hiện tại ở tất cả các ngôi.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.

Bài 54: Phương pháp luyện nói tiếng Đức

Phương pháp luyện nói tiếng Đức được rút ra từ kinh nghiệm học ngoại của nhiều người. Nó giúp ta nhanh chóng làm chủ kĩ năng nói tiếng Đức của mình.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

4.7 6 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
1
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x