Tình huống tại quán ăn trong tiếng Đức
3 phút Đi ăn tiệm là một trong những nét riêng tại Đức. Người Đức thậm chí còn có một bữa ăn sáng rất dài cùng với gia đình ở quán vào ngày chủ nhật.

Tình huống tại quán ăn trong tiếng Đức
3 phút
B: Nein, der ist schon reserviert. Sie können hier am Fenster Platz nehmen.
A: Die Speisekarte bitte!
B: Hier ist sie, mein Herr.
A: Was trinken Sie, mein Herr?
A: Ein Weißwein. Und zum Hauptgericht nehme ich Beefsteak.
B: Was wollen Sie als Nachtisch?
A: Nur Kaffee.
B: Herr Ober, zahlen bitte!
A: Hat es geschmeckt?
A: Ja, prima.
B: Sie halten zwei Weißwein, Beefsteak, Hühnerfleisch und zwei Tassen Kaffee. Das macht zusammen 38,65 Euro.
A: Ich zahle 40.
B: Vielen Dank!
Tình huống tại quán ăn là tình huống thường gặp ở Đức. Đi ăn tiệm là một trong những nét riêng của người Đức. Họ thậm chí còn có một bữa ăn sáng rất dài cùng với gia đình ở quán vào ngày chủ nhật. Chúng ta hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu các mẫu câu dùng trong tình huống này nhé.
Mục lục bài viết
hiện
Các mẫu câu quan trọng
- Vietnamesisches Essen schmeckt mir gut.
- Herr Ober, die Speisekarte bitte!
- Das Gericht schmeckt mir wunderbar.
- Bringen Sie mir die Rechnung!
- Guten Appetit!
- Gibt es hier in der Nähe ein gutes Restaurant?
- Ich kenne ein sehr berühmtes vietnamesisches Restaurant hier in der Nähe.
- Ich habe noch keinen großen Hunger. Essen wir nur eine Kleinigkeit im Café!
- Ich esse lieber europäisch.
- Ich mag asiatische Küche sehr.
- Herr Ober! Bedienen Sie hier?
- Ist der Tisch noch frei?
- Mein Herr, der Tisch ist leider schon reserviert.
- Nehmen Sie bitte hier am Fenster Platz!
- Herr Ober, die Speisekarte (Getränkekarte) bitte!
- Was wünschen Sie zu trinken?
- Weißwein bitte!
- Sonst noch etwas?
- Was möchten Sie als Nachtisch?
- Ich möchte nur einen Kaffee mit Milch.
- Ich bin erkältet, und ich esse nur etwas Vegetarisches.
- Haben Sie schon was ausgesucht?
- Bringen Sie uns bitte ein Beefsteak und eine Forelle!
- Bitte eine Flasche Orangensaft und ein Glas Sekt!
- Fisch mag ich nicht.
- Das Gericht schmeckt mir wunderbar.
- Wenn wir vietnamesisch essen, sollten wir es mal richtig mit Essstäbchen probieren.
- Guten Appetit.
- Ich hoffe, Sie haben sich schon an das deutsche Essen gewöhnt.
- Fräulein! Hier fehlt noch ein Besteck.
- Würden Sie mir bitte die Schüssel dort reichen?
- Herr Ober, bringen Sie mir die Rechnung bitte!
- Moment mal! Hat es geschmeckt?
- Das macht zusammen 47 Euro 50.
- Hier sind 50 Euro, und der Rest ist für Sie.
Các từ cần nhớ
- Restaurant n.-s
- Küche f.-n
- Hunger m.
- Sekt m.-e
- Weißwein m.
- Schüssel f.-n
- Rest m.-e
- Besteck n.-e
- Speisekarte f.-n
- Portion f.-en
- Appetit m.-e
- Beefsteak n.-s
- Forelle f.-n
- Essstäbchen / Ess-Stäbchen n.
- schmecken Vi.
- etwas schmeckt jemandem gut
- vegetarisch Adj.
- reserviert Adj.
Mẫu đàm thoại cơ bản
A: Herr Ober, ist der Tisch noch frei?
B: Nein, der ist schon reserviert. Sie können hier am Fenster Platz nehmen.
A: Die Speisekarte bitte!
B: Hier ist sie, mein Herr.
A: Was trinken Sie, mein Herr?
A: Ein Weißwein. Und zum Hauptgericht nehme ich Beefsteak.
B: Was wollen Sie als Nachtisch?
A: Nur Kaffee.
B: Herr Ober, zahlen bitte!
A: Hat es geschmeckt?
A: Ja, prima.
B: Sie halten zwei Weißwein, Beefsteak, Hühnerfleisch und zwei Tassen Kaffee. Das macht zusammen 38,65 Euro.
A: Ich zahle 40.
B: Vielen Dank!
Bài viết bạn có thể thích:
Bài 38: Thì tương lai hoàn thành trong tiếng Đức - das Futur II
Giải thích thì tương lai hoàn thành trong tiếng Đức dễ hiểu với nhiều ví dụ minh họa. Nhớ ngay, sử dụng thành thục chỉ sau 5 phút khi đọc bài.
Giải thích thì tương lai hoàn thành trong tiếng Đức dễ hiểu với nhiều ví dụ minh họa. Nhớ ngay, sử dụng thành thục chỉ sau 5 phút khi đọc bài.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề phương tiện giao thông
Mẫu câu theo chủ đề phương tiện giao thông gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mẫu câu theo chủ đề phương tiện giao thông gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Từ vựng: Trong lớp học tiếng Đức
Tổng hợp từ vựng tiếng Đức hay dùng trong lớp học tiếng Đức. Đây là phần rất quan trọng, giúp bạn hiểu được yêu cầu trong sách, và của giáo viên.
Tổng hợp từ vựng tiếng Đức hay dùng trong lớp học tiếng Đức. Đây là phần rất quan trọng, giúp bạn hiểu được yêu cầu trong sách, và của giáo viên.
Tình huống hỏi đường trong tiếng Đức
Sau khi có visa, bay sang Đức, khai báo hải quan tại sân bay xong, bây giờ là lúc chúng ta bắt đầu sử dụng những mẫu câu hỏi đường để tìm đường về nhà tại Đức nhé.
Sau khi có visa, bay sang Đức, khai báo hải quan tại sân bay xong, bây giờ là lúc chúng ta bắt đầu sử dụng những mẫu câu hỏi đường để tìm đường về nhà tại Đức nhé.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề kì nghỉ và du lịch
Mẫu câu chủ đề thời kì nghỉ, du lịch gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mẫu câu chủ đề thời kì nghỉ, du lịch gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bài 22: Sở hữu cách trong tiếng Đức - der Genitiv
Sở hữu cách chính là sở hữu của danh từ, cụm danh từ... Vậy sở hữu cách trong tiếng Đức có bị chia thành đối cách hay tặng cách nữa không?
Sở hữu cách chính là sở hữu của danh từ, cụm danh từ... Vậy sở hữu cách trong tiếng Đức có bị chia thành đối cách hay tặng cách nữa không?
Bài 42: Danh động từ trong tiếng Đức
Một trong những cách giúp giảm bớt số lượng động từ trong một câu, đó là: biến động từ thành danh từ, hay còn gọi là danh từ hóa động từ.
Một trong những cách giúp giảm bớt số lượng động từ trong một câu, đó là: biến động từ thành danh từ, hay còn gọi là danh từ hóa động từ.
Học tiếng Đức có khó không
Học tiếng Đức có khó không là một câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. „Học tiếng Đức không hề khó!“ Những đồn đại „học tiếng Đức khó“ là tin giả.
Học tiếng Đức có khó không là một câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. „Học tiếng Đức không hề khó!“ Những đồn đại „học tiếng Đức khó“ là tin giả.
Nội dung ngữ pháp tiếng Đức A1
Dưới đây là nội dung các vấn đề ngữ pháp tiếng Đức A1 mà bạn sẽ được học tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Nhìn mục lục tuy có vẻ dài, nhưng thực ra lại rất dễ.
Dưới đây là nội dung các vấn đề ngữ pháp tiếng Đức A1 mà bạn sẽ được học tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Nhìn mục lục tuy có vẻ dài, nhưng thực ra lại rất dễ.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào?