Tình huống gặp gỡ làm quen trong tiếng Đức – Begrüßung und Bekanntschaft
4 phút Học thuộc các mẫu câu, tình huống cũng là một cách rất hữu ích để các bạn nói tiếng Đức nhanh, và nhớ từ vựng lâu.
Học thuộc các mẫu câu, tình huống cũng là một cách rất hữu ích để các bạn nói tiếng Đức nhanh, và nhớ từ vựng lâu. Theo phương pháp này, các bạn sẽ lược bỏ được khâu trung gian nghĩ bằng tiếng Việt, sau đó dùng ngữ pháp để dịch ra tiếng Đức, rồi mới bắt đầu nói. Rất mất thời gian phải không nào? Thay vào đó, chúng ta hãy học thuộc tất cả các mẫu câu trong tình huống của nó, và khi đến tình huống nào đó tương tự, ta chỉ việc bật ra một cách vô điều kiện mà thôi. Nhanh hơn rất nhiều, phải không nào? Lúc đó bạn đã đạt đến đẳng cấp tư duy bằng tiếng Đức rồi đó. Không cần ngữ pháp cao siêu, chỉ cần chăm chỉ ôn luyện nhiều.
Hôm nay, chúng ta bắt đầu với tình huống đầu tiên là tình huống khi chúng ta gặp gỡ và làm quen người mới các bạn nhé.
Các mẫu câu quan trọng
- Hallo!
- Grüß Gott!
- Guten Morgen!
- Guten Tag!
- Guten Abend!
- Gute Nacht!
- Herzlich willkommen!
- Wie geht es Ihnen?
- Ich danke Ihnen. Es geht mir gut. Und Ihnen?
- Wie geht es Dir?
- Danke Dir. Es geht mir gut. Und Dir?
- Es geht, und Dir?
- Ich auch.
- Nicht schlecht, und Dir?
- Sosolala, aber ich bin ziemlich beschäftigt.
- Gar nicht so gut, ich habe einen Schnupfen.
- Haben Sie sich gut erholt? Ngài đã khỏe chưa ạ?
- Hast Du Dich gut erholt? Bạn đã khỏe chưa vậy?
- Es freut mich, Sie kennenzulernen.
- Es Freut mich, Sie zu sehen.
- Freut mich.
- Freut mich, Sie wiederzusehen.
- Freut mich, Dich wiederzusehen.
- Wie heißen Sie?
- Wie ist Ihr Name bitte?
- Was sind Sie von Beruf?
- Von Beruf bin ich der Koch.
- Von Beruf bin ich die Köchin.
- Ich arbeite hier als Gastprofessor.
- Hier ist meine Visitenkarte.
- Ich begrüße Sie im Namen unserer Firma.
- Darf ich mich vorstellen?
- Ich heiße Peter. Und Sie?
- Woher kommen Sie?
- Ich bin aus Deutschland.
Một số nghề nghiệp thông dụng
- die Kauffrau
- Sie ist die Kauffrau.
- der Kauftmann
- Er ist der Kauftman
- die Verkäuferin
- der Verkäufer
- die Ärztin
- der Arzt
- die Studentin
- der Student
- die Mechatronikerin
- der Mechatroniker
- die Hausfrau
- der Hausmann
- Ich bin arbeitslos.
Các từ cần nhớ
- sich freuen
- Ich freue mich.
- Du freust Dich.
- Er, sie, es freut sich.
- Wir freuen uns.
- Sie, sie freuen sich.
- Ihr freut euch.
- Es freut mich sehr.
- der Student
- die Studenten
- beschäftigt
- der Schnupfen
- Schnupfen haben
- Visitenkarte
- Gott
Mẫu đàm thoại cơ bản
Đàm thoại 1
- A: Guten Tag.
- B: Guten Tag.
- A: Wie geht’s?
- B: Danke gut, und Dir?
- A: Auch nicht schlecht.
Đàm thoại 2
- A: Das ist Hans und das ist Peter.
- B: Freut mich.
- C: Freut mich auch.
Đàm thoại 3
- A: Guten Tag, sind Sie Herr Müller?
- B: Ja.
- A: Ich bin Hans Meyer und begrüße Sie im Namen unserer Firma.
- B: Freut mich, Sie zu sehen.