Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề sở thích

< 1 phút Sở thích là một trong những chủ đề mà bạn hay nói trong cuộc sống. Nó cũng là một chủ đề mà khi đi thi tiếng Đức bạn sẽ gặp phải.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề sở thích

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề sở thích

< 1 phút

Sở thích trong tiếng Đức là một trong những chủ đề mà bạn hay sử trong cuộc sống. Nó cũng là một chủ đề mà khi đi thi tiếng Đức bạn sẽ gặp phải. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học các từ vựng cơ bản thuộc chủ đề này các bạn nhé.

Ở chủ đề này, các bạn cũng học một vấn đề ngữ pháp mới:

„động từ + gern“ có nghĩa là: „thích + động từ“

Cấu trúc trên cũng là cấu trúc thường xuyên được sử dụng để nói về sở thích trong tiếng Đức.

Các bạn xem các ví dụ dưới để hiểu thêm.

schwimmen
Nghĩa
bơi
  • Ich schwimme gern.
    Nghĩa
    Tôi thích bơi.
Volleyball spielen
Nghĩa
chơi bóng chuyền
  • Ich spiele gern Volleyball.
    Nghĩa
    Tôi thích chơi bóng chuyền.
lesen
Nghĩa
đọc
  • Ich lese gern.
    Nghĩa
    Tôi thích đọc sách.
Snowboard fahren
Nghĩa
trượt tuyết
  • Ich fahre gern Snowboard.
    Nghĩa
    Tôi thích trượt tuyết.
Basketball spielen
Nghĩa
chơi bóng rổ
  • Ich spiele gern Basketball.
    Nghĩa
    Tôi thích chơi bóng rổ.
angeln
Nghĩa
câu cá
  • Ich angle gern.
    Nghĩa
    Tôi thích câu cá.
Musik hören
Nghĩa
nghe nhạc
  • In meiner Freizeit höre ich gern Musik.
    Nghĩa
    Trong thời gian rảnh, tôi thích nghe nhạc.
Gitarre spielen
Nghĩa
chơi ghi ta
  • In meiner Freizeit spiele ich gern Gitarre.
    Nghĩa
    Trong thời gian rảnh, tôi thích chơi ghi ta.
Skateboard fahren
Nghĩa
trượt ván
  • In meiner Freizeit fahre ich gern Skateboard.
    Nghĩa
    Trong thời gian rảnh, tôi thích chơi trượt ván.
Yoga machen
Nghĩa
tập Yoga
  • In meiner Freizeit mache ich gern Yoga.
    Nghĩa
    Trong thời gian rảnh, tôi thích tập Yoga.
Klavier spielen
Nghĩa
chơi piano
  • In meiner Freizeit spiele ich gern Klavier.
    Nghĩa
    Trong thời gian rảnh, tôi thích chơi piano.
fernsehen
Nghĩa
xem ti vi (động từ tách)
  • In meiner Freizeit sehe ich gern fern.
    Nghĩa
    Trong thời gian rảnh, tôi thích xem ti vi.

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 25: Số nhiều trong tiếng Đức
Số nhiều trong tiếng Đức có lẽ là vấn đề mà nhiều người tránh nói đến nhất. Tại sao lại như vậy? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.
Tình huống đi tàu trong tiếng Đức
Tàu là phương tiện giao thông quan trọng và thuận tiện bậc nhất tại Đức. Có lẽ bạn sẽ gắn bó với phương tiện này trong suốt thời gian bạn ở Đức.
Tự học tiếng Đức
Tự học tiếng Đức là một ý tưởng không tồi. Bạn có thể tự học tiếng Đức tại nhà và có thể làm chủ được nó trong thời gian nhanh chóng.
Bài 40: Tính từ trong tiếng Đức
Tính từ trong tiếng Đức là một trong những từ loại thường không được dạy một cách chính thức, mà thường thông qua các bài học đặc biệt như so sánh.
Bài 45: Giới từ trong tiếng Đức – Präpositionen
Mọi điều liên quan đến giới từ tiếng Đức đều nằm ở bài này. Đọc xong bạn sẽ biết wovon, davon nghĩa là gì và sử dụng chúng như người Đức.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề hoạt động hàng ngày
Tiếng Đức theo chủ đề hoạt động hàng ngày gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bài 8: Động từ haben trong tiếng Đức
Động từ „haben“ bên cạnh động từ „sein“ và „werden“ là một trong ba động từ quan trọng bậc nhất của tiếng Đức. Chúng ta cùng tìm hiểu về nó nhé.
Nội dung từ vựng tiếng Đức A1
Tại CLB Tiếng Đức Việt Đức học viên được học từ vựng theo các chủ đề thiết yếu, giúp dễ liên hệ các từ với nhau, do đó có thể nhớ, vận dụng nhanh hơn.
Bài 9: Động từ werden trong tiếng Đức
Không như „sein“ và „haben“, động từ „werden“ là động từ tiếng Đức ít được quan tâm đầy đủ. Đôi khi nó còn bị xếp vào dạng „động từ khuyết thiếu.“

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 4 phiếu
Bình chọn bài viết
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội dung cụ thể
Tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

0
Đừng quên chia sẻ ý kiến về bài viết này nhé!x