Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

0 1862

2 phút Có rất nhiều từ viết tắt trong tiếng Đức. Ở bài này, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ thông dụng thường thấy trong các văn bản hàng ngày nhé.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

2 phút

Có rất nhiều từ viết tắt trong tiếng Đức. Ở bài này, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ thông dụng thường thấy trong các văn bản hàng ngày nhé.

  • bspw. = beispielsweise
    Nghĩa
    ví dụ
  • bzw. = beziehungsweise
    Nghĩa
    tương ứng
  • d.h. = das heißt
    Nghĩa
    đó (có nghĩa) là
  • c.a. = circa
    Nghĩa
    khoảng
  • etc. = et cetera /und so weiter
    Nghĩa
    vân vân và vân vân
  • usw. = und so weiter
    Nghĩa
    vân vân và vân vân
  • evtl. = eventuell
    Nghĩa
    có khả năng
  • f. / ff. = folgende Seite/ folgende Seiten
    Nghĩa
    trang sau / các trang sau
  • ggf. = gegebenenfalls
    Nghĩa
    có khả năng
  • i.d.R. = in der Regel
    Nghĩa
    thường xuyên
  • lt. = laut
    Nghĩa
    theo
  • o.Ä. / o.ä. = oder Ähnliches / oder ähnlich
    Nghĩa
    hay tương tự
  • s.o. = siehe oben
    Nghĩa
    xem ở trên
  • s.u. = siehe unten
    Nghĩa
    xem ở dưới
  • u.a. = und andere / und anderes unter anderen / unter anderem
    Nghĩa
    và … khác…
  • u.a.m. = und anderes mehr
    Nghĩa
    và hơn thế nữa
  • u.U. = unter Umständen
    Nghĩa
    trong những hoàn cảnh nhất định
  • v.a. = vor allem
    Nghĩa
    trên hết
  • z.B. = zum Beispiel
    Nghĩa
    ví dụ
  • z.T. = zum Teil
    Nghĩa
    từng phần
  • z.Z. / zz(t). = Zur Zeit / zurzeit
    Nghĩa
    hiện nay
  • Abb. = Abbildung
    Nghĩa
    minh họa
  • Abs. = Absatz
    Nghĩa
    đoạn văn
  • Anl. = Anlage
    Nghĩa
    đính kèm
  • Bd. = Band
    Nghĩa
    tập
  • dt. = deutsch
    Nghĩa
    tiếng Đức
  • Fn. = Fußnote
    Nghĩa
    ghi chú
  • gem. = gemäß
    Nghĩa
    theo
  • Hrsg. = Herausgeber/-in
    Nghĩa
    biên tập viên
  • i. A. = im Auftrag
    Nghĩa
    thay mặt
  • i. d. S. = in diesem Sinne
    Nghĩa
    theo nghĩa này
  • i. E. = im Ergebnis
    Nghĩa
    kết quả là
  • i. R. v. = im Rahmen von
    Nghĩa
    trong phạm vi của
  • i. Ü. = im Übrigen
    Nghĩa
    nhân tiện
  • inkl. = inklusive
    Nghĩa
    bao gồm
  • insb. = insbesondere
    Nghĩa
    nói riêng
  • m. E. = meines Erachtens
    Nghĩa
    theo ý kiến của tôi
  • o. g. = oben genannt
    Nghĩa
    đã được đề cập ở trên
  • p. a. = per annum (pro Jahr)
    Nghĩa
    trên một năm
  • rd. = rund
    Nghĩa
    khoảng
  • s. a. = siehe auch
    Nghĩa
    xem thêm
  • sog. = sogenannt
    Nghĩa
    được gọi là
  • Tab. = Tabelle
    Nghĩa
    bảng
  • Tel. = Telefon
    Nghĩa
    điện thoại
  • u. E. = unseres Erachtens
    Nghĩa
    theo quan điểm của chúng tôi
  • u. v. m. = und vieles mehr
    Nghĩa
    và nhiều hơn nữa
  • vgl. = vergleiche
    Nghĩa
    so sánh với
  • vs. = versus
    Nghĩa
    đối với
  • z.Hd. = zu Händen
    Nghĩa
    cho sự chú ý của bạn
  • zz. / zzt. = zurzeit
    Nghĩa
    hiện nay
  • Ziff. = Ziffer
    Nghĩa
    chữ số
  • zit. = zitiert
    Nghĩa
    được trích dẫn
  • zzgl. = zuzüglich
    Nghĩa
    cộng thêm

Bài viết bạn có thể thích:

Tình huống ở cửa hải quan trong tiếng Đức

Nói chuyện với hải quan là một trong những điều mà ai cũng bắt buộc phải trải qua trước khi chính thức đặt chân vào nước Đức. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu tình huống này nhé.

Bài 37: Thì tương lai trong tiếng Đức - das Futur

Thì tương lai tiếng Đức là thì hay được sử dụng chưa đúng. Chúng ta hay sử dụng tương lai trong bất cứ câu nào có từ „sẽ“ trong tiếng Việt.

Cách đơn giản dễ hiểu để đặt câu tiếng Đức

Cách duy nhất đạt được sự lưu loát tiếng Đức là nắm vững cấu trúc câu. Biết viết một câu tiếng Đức hoàn chỉnh giúp bạn tạo ra sự khác biệt.

Bài 14: Những lỗi phát âm tiếng Đức người Việt hay mắc phải

Có một số lỗi phát âm tiếng Đức mà người Việt rất hay mắc. Bạn có mắc lỗi nào không? Đọc xem mình mắc bao nhiêu lỗi rồi sửa ngay nhé.

Tiếng Đức cơ bản

Tiếng Đức cơ bản gồm những gì? Tôi cần biết gì đầu tiên khi bắt đầu học tiếng Đức? Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thời tiết

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thời tiết gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Nội dung từ vựng tiếng Đức A1

Tại CLB Tiếng Đức Việt Đức học viên được học từ vựng theo các chủ đề thiết yếu, giúp dễ liên hệ các từ với nhau, do đó có thể nhớ, vận dụng nhanh hơn.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tình bạn

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tình bạn gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

[Đọc B1] - Làm gì với tiền

„Làm gì với tiền“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ B1. Qua mỗi bài đọc, bạn có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 2 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x