Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

0 377

2 phút Có rất nhiều từ viết tắt trong tiếng Đức. Ở bài này, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ thông dụng thường thấy trong các văn bản hàng ngày nhé.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

2 phút

Có rất nhiều từ viết tắt trong tiếng Đức. Ở bài này, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ thông dụng thường thấy trong các văn bản hàng ngày nhé.

  • bspw. = beispielsweise
    Nghĩa
    ví dụ
  • bzw. = beziehungsweise
    Nghĩa
    tương ứng
  • d.h. = das heißt
    Nghĩa
    đó (có nghĩa) là
  • c.a. = circa
    Nghĩa
    khoảng
  • etc. = et cetera /und so weiter
    Nghĩa
    vân vân và vân vân
  • usw. = und so weiter
    Nghĩa
    vân vân và vân vân
  • evtl. = eventuell
    Nghĩa
    có khả năng
  • f. / ff. = folgende Seite/ folgende Seiten
    Nghĩa
    trang sau / các trang sau
  • ggf. = gegebenenfalls
    Nghĩa
    có khả năng
  • i.d.R. = in der Regel
    Nghĩa
    thường xuyên
  • lt. = laut
    Nghĩa
    theo
  • o.Ä. / o.ä. = oder Ähnliches / oder ähnlich
    Nghĩa
    hay tương tự
  • s.o. = siehe oben
    Nghĩa
    xem ở trên
  • s.u. = siehe unten
    Nghĩa
    xem ở dưới
  • u.a. = und andere / und anderes unter anderen / unter anderem
    Nghĩa
    và … khác…
  • u.a.m. = und anderes mehr
    Nghĩa
    và hơn thế nữa
  • u.U. = unter Umständen
    Nghĩa
    trong những hoàn cảnh nhất định
  • v.a. = vor allem
    Nghĩa
    trên hết
  • z.B. = zum Beispiel
    Nghĩa
    ví dụ
  • z.T. = zum Teil
    Nghĩa
    từng phần
  • z.Z. / zz(t). = Zur Zeit / zurzeit
    Nghĩa
    hiện nay
  • Abb. = Abbildung
    Nghĩa
    minh họa
  • Abs. = Absatz
    Nghĩa
    đoạn văn
  • Anl. = Anlage
    Nghĩa
    đính kèm
  • Bd. = Band
    Nghĩa
    tập
  • dt. = deutsch
    Nghĩa
    tiếng Đức
  • Fn. = Fußnote
    Nghĩa
    ghi chú
  • gem. = gemäß
    Nghĩa
    theo
  • Hrsg. = Herausgeber/-in
    Nghĩa
    biên tập viên
  • i. A. = im Auftrag
    Nghĩa
    thay mặt
  • i. d. S. = in diesem Sinne
    Nghĩa
    theo nghĩa này
  • i. E. = im Ergebnis
    Nghĩa
    kết quả là
  • i. R. v. = im Rahmen von
    Nghĩa
    trong phạm vi của
  • i. Ü. = im Übrigen
    Nghĩa
    nhân tiện
  • inkl. = inklusive
    Nghĩa
    bao gồm
  • insb. = insbesondere
    Nghĩa
    nói riêng
  • m. E. = meines Erachtens
    Nghĩa
    theo ý kiến của tôi
  • o. g. = oben genannt
    Nghĩa
    đã được đề cập ở trên
  • p. a. = per annum (pro Jahr)
    Nghĩa
    trên một năm
  • rd. = rund
    Nghĩa
    khoảng
  • s. a. = siehe auch
    Nghĩa
    xem thêm
  • sog. = sogenannt
    Nghĩa
    được gọi là
  • Tab. = Tabelle
    Nghĩa
    bảng
  • Tel. = Telefon
    Nghĩa
    điện thoại
  • u. E. = unseres Erachtens
    Nghĩa
    theo quan điểm của chúng tôi
  • u. v. m. = und vieles mehr
    Nghĩa
    và nhiều hơn nữa
  • vgl. = vergleiche
    Nghĩa
    so sánh với
  • vs. = versus
    Nghĩa
    đối với
  • z.Hd. = zu Händen
    Nghĩa
    cho sự chú ý của bạn
  • zz. / zzt. = zurzeit
    Nghĩa
    hiện nay
  • Ziff. = Ziffer
    Nghĩa
    chữ số
  • zit. = zitiert
    Nghĩa
    được trích dẫn
  • zzgl. = zuzüglich
    Nghĩa
    cộng thêm

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 6: Đại từ nhân xưng trong tiếng Đức

Đại từ nhân xưng trong tiếng Đức là một trong những từ loại thường xuyên sử dụng nhất. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu về vấn đề này.

[Đọc A1] - Ngày cuối tuần

„Ngày cuối tuần“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ A2. Qua mỗi bài đọc, bạn lại có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.

Học tiếng Đức dễ dàng với bộ thẻ từ vựng 1000 từ tiếng Đức A1

Hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu cho bạn một công cụ học tiếng Đức miễn phí và rất hữu ích, đó là Bộ thẻ từ vựng 1000 từ tiếng Đức A1 tại CLB Tiếng Đức Việt Đức.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề hoạt động hàng ngày

Tiếng Đức theo chủ đề hoạt động hàng ngày gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Bài 23: Danh từ trong tiếng Đức

Danh từ trong tiếng Đức là một loại từ quan trọng bậc nhất. Đặc điểm của nó ra sao? Chúng ta cần chú ý những gì khi sử dụng danh từ?

Bài 35: Thì quá khứ thường trong tiếng Đức - das Präteritum

Quá khứ thường trong tiếng Đức hay khiến học viên băn khoăn với thì hiện tại hoàn thành. Cùng tìm hiểu kĩ nó, giúp phân biệt với các thì khác nhé.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp thủ công

Bạn đã bao giờ sửa chữa nhà cửa hay chưa? Nếu không biết những nghề nghiệp sau, bạn sẽ khó có thể google để tìm được đúng thợ phải không nào?

Tình huống xin visa trong tiếng Đức - Beantragung eines Visums

Xin visa hay gia hạn visa là một trong những công việc mà bất cứ ai trong chúng ta muốn sang Đức sinh sống và học tập, làm việc đều phải làm phải không các bạn?

Tình huống tại khách sạn trong tiếng Đức

Người Đức đặc biệt thích đi du lịch. Nếu bạn sang Đức sinh sống, không sớm thì muộn, bạn cũng sẽ nhiễm thói quen vô cùng đáng yêu này của họ.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

Giáo trình tiếng Đức dễ hiểu

Giáo trình tiếng Đức đơn giản hiệu quả. Cuốn sách không thể thiếu đối với học viên tiếng Đức!
Giáo trình tiếng Đức đơn giản hiệu quả. Cuốn sách không thể thiếu đối với học viên tiếng Đức!

👉 Giáo trình tiếng Đức - Cuốn sách tiếng Đức không thể thiếu đối với học viên tiếng Đức

👉 Đặt mua ngay để nhận được ưu đãi: https://tiengduc.org/dat-mua-giao-trinh-tieng-duc/

5 2 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x