Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp

2 phút Nghề nghiệp là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày cũng như đi thi.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp

2 phút

Nghề nghiệp là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày cũng như đi thi. Chúng ta hay làm quen với một số nghề nghiệp thường gặp các bạn nhé.

Lưu ý:

  • Một đặc điểm ngữ pháp cần chú ý ở mục này đó là: thêm đuôi –in vào sau danh từ nghề nghiệp giống đực sẽ biến chúng thành danh từ giống cái. Số nhiều của danh từ giống cái có đuôi –in sẽ được thành lập bằng cách thêm đuôi –nen. Ví dụ: der Apotheker: nam dược sĩ => die Apothekerin: nữ dược sĩ => die Apothekerinnen: những nữ dược sĩ.
  • Từ nào có kí hiệu — ở sau có nghĩa là số nhiều và số ít giống nhau. Ví dụ: der Apotheker: nam dược sĩ => die Apotheker: những nam dược sĩ hoặc những dược sĩ.
  • Từ nào có dấu ở sau có nghĩa là số nhiều phải thêm umlaut. Ví dụ: der Arzt => die Ärzte
  1. der Apotheker , -­ die Apothekerin, -nen
    Nghĩa
    dược sĩ
  2. der Architekt , -en die Architektin, -nen
    Nghĩa
    kiến trúc sư
  3. der Arzt , -“e die Ärztin, -nen
    Nghĩa
    bác sĩ
  4. der Bäcker , -­ die Bäckerin, -nen
    Nghĩa
    thợ bánh
  5. der Chemiker , -­ die Chemikerin, -nen
    Nghĩa
    nhà hóa học
  6. der Detektiv , -e die Detektivin, -nen
    Nghĩa
    thám tử
  7. der Elektriker , -­ die Elektrikerin, -nen
    Nghĩa
    thợ điện
  8. der Fahrlehrer , -­ die Fahrlehrerin, -nen
    Nghĩa
    tài xế
  9. der Flugbegleiter , -­ die Flugbegleiterin, -nen
    Nghĩa
    tiếp viên hàng không
  10. der Frisör , -e die Frisörin, -nen
    Nghĩa
    thợ tóc
  11. der Handwerker , — die Handwerkerin, -nen
    Nghĩa
    thợ thủ công
  12. der Informatiker , — die Informatikerin, -nen
    Nghĩa
    kĩ sư thông tin
  13. der Ingenieur , -e die Ingenieurin, -nen
    Nghĩa
    kĩ sư
  14. der Kapitän , -e die Kapitänin, -nen
    Nghĩa
    thuyền trưởng
  15. der Kassierer , -­ die Kassiererin, -nen
    Nghĩa
    thu ngân
  16. der Kellner , — die Kellnerin, -nen
    Nghĩa
    phục vụ bàn
  17. der KFZ-Mechatroniker , — die KFZ-Mechatronikerin, -nen
    Nghĩa
    thợ ô tô
  18. der Koch , -“e die Köchin, -nen
    Nghĩa
    đầu bếp
  19. der Krankenpfleger , — die Krankenpflegerin, -nen
    Nghĩa
    điều dưỡng
  20. der Künstler , — die Künstlerin, -nen
    Nghĩa
    nghệ sĩ
  21. der Landwirt , -e die Landwirtin, -nen
    Nghĩa
    nông dân
  22. der Lehrer , -­ die Lehrerin, -nen
    Nghĩa
    giáo viên
  23. der Maler , -­ die Malerin, -nen
    Nghĩa
    họa sĩ
  24. der Pilot , -en die Pilotin, -nen
    Nghĩa
    phi công
  25. der Politiker , -­ die Politikerin, -nen
    Nghĩa
    chính trị gia
  26. der Polizist , -en die Polizistin, -nen
    Nghĩa
    cảnh sát
  27. der Professor , -en die Professorin, -nen
    Nghĩa
    giáo sư (giáo viên đại học)
  28. der Programmierer , -­ die Programmiererin, -nen
    Nghĩa
    lập trình viên
  29. der Psychiater , -­ die Psychiaterin, -nen
    Nghĩa
    bác sĩ tâm thần
  30. der Reporter , -­ die Reporterin, -nen
    Nghĩa
    phóng viên
  31. der Richter , -­ die Richterin, -nen
    Nghĩa
    thẩm phán
  32. der Schauspieler , -­ die Schauspielerin, -nen
    Nghĩa
    diễn viên
  33. der Schreiner , -­ die Schreinerin, -nen
    Nghĩa
    thợ mộc
  34. der Sekretär , -e die Sekretärin, -nen
    Nghĩa
    thư kí
  35. der Verkäufer , -­ die Verkäuferin, -nen
    Nghĩa
    nhân viên kinh doanh

Bài viết bạn có thể thích:

Tình huống đặt vé trong tiếng Đức
Các phương tiện giao thông công cộng rất phổ biến ở Đức. Việc sử dụng phương tiện công cộng cũng tiết kiệm hơn với việc sử dụng xe cá nhân.
Bài 44: Đại từ trong tiếng Đức
Đại từ là một trong những từ loại đầu tiên chúng ta được học. Hôm nay, CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ cùng các bạn tìm hiểu kĩ về nó nhé.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề kế hoạch và mong muốn
Mẫu câu theo chủ đề kế hoạch, mong muốn gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề dấu chấm câu
Nắm vững được từ vựng về các dấu câu sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc đọc, viết chính tả.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề nơi ở - mein Wohnort
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề nơi ở - mein Wohnort, một trong những chủ đề trong kì thi nói.
Bài 54: Phương pháp luyện nói tiếng Đức
Phương pháp luyện nói tiếng Đức được rút ra từ kinh nghiệm học ngoại của nhiều người. Nó giúp ta nhanh chóng làm chủ kĩ năng nói tiếng Đức của mình.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thời gian rảnh và sở thích
Mẫu câu chủ đề thời gian rảnh, sở thích gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Học tiếng Đức có khó không
Học tiếng Đức có khó không là một câu hỏi mà nhiều người băn khoăn. „Học tiếng Đức không hề khó!“ Những đồn đại „học tiếng Đức khó“ là tin giả.
Bài 14: Những lỗi phát âm tiếng Đức người Việt hay mắc phải
Có một số lỗi phát âm tiếng Đức mà người Việt rất hay mắc. Bạn có mắc lỗi nào không? Đọc xem mình mắc bao nhiêu lỗi rồi sửa ngay nhé.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 2 phiếu
Bình chọn bài viết
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội dung cụ thể
Tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

0
Đừng quên chia sẻ ý kiến về bài viết này nhé!x