Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp

0 1242

2 phút Nghề nghiệp là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày cũng như đi thi.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp

2 phút

Nghề nghiệp là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày cũng như đi thi. Chúng ta hay làm quen với một số nghề nghiệp thường gặp các bạn nhé.

Lưu ý:

  • Một đặc điểm ngữ pháp cần chú ý ở mục này đó là: thêm đuôi –in vào sau danh từ nghề nghiệp giống đực sẽ biến chúng thành danh từ giống cái. Số nhiều của danh từ giống cái có đuôi –in sẽ được thành lập bằng cách thêm đuôi –nen. Ví dụ: der Apotheker: nam dược sĩ => die Apothekerin: nữ dược sĩ => die Apothekerinnen: những nữ dược sĩ.
  • Từ nào có kí hiệu — ở sau có nghĩa là số nhiều và số ít giống nhau. Ví dụ: der Apotheker: nam dược sĩ => die Apotheker: những nam dược sĩ hoặc những dược sĩ.
  • Từ nào có dấu ở sau có nghĩa là số nhiều phải thêm umlaut. Ví dụ: der Arzt => die Ärzte
  1. der Apotheker , -­ die Apothekerin, -nen
    Nghĩa
    dược sĩ
  2. der Architekt , -en die Architektin, -nen
    Nghĩa
    kiến trúc sư
  3. der Arzt , -“e die Ärztin, -nen
    Nghĩa
    bác sĩ
  4. der Bäcker , -­ die Bäckerin, -nen
    Nghĩa
    thợ bánh
  5. der Chemiker , -­ die Chemikerin, -nen
    Nghĩa
    nhà hóa học
  6. der Detektiv , -e die Detektivin, -nen
    Nghĩa
    thám tử
  7. der Elektriker , -­ die Elektrikerin, -nen
    Nghĩa
    thợ điện
  8. der Fahrlehrer , -­ die Fahrlehrerin, -nen
    Nghĩa
    tài xế
  9. der Flugbegleiter , -­ die Flugbegleiterin, -nen
    Nghĩa
    tiếp viên hàng không
  10. der Frisör , -e die Frisörin, -nen
    Nghĩa
    thợ tóc
  11. der Handwerker , — die Handwerkerin, -nen
    Nghĩa
    thợ thủ công
  12. der Informatiker , — die Informatikerin, -nen
    Nghĩa
    kĩ sư thông tin
  13. der Ingenieur , -e die Ingenieurin, -nen
    Nghĩa
    kĩ sư
  14. der Kapitän , -e die Kapitänin, -nen
    Nghĩa
    thuyền trưởng
  15. der Kassierer , -­ die Kassiererin, -nen
    Nghĩa
    thu ngân
  16. der Kellner , — die Kellnerin, -nen
    Nghĩa
    phục vụ bàn
  17. der KFZ-Mechatroniker , — die KFZ-Mechatronikerin, -nen
    Nghĩa
    thợ ô tô
  18. der Koch , -“e die Köchin, -nen
    Nghĩa
    đầu bếp
  19. der Krankenpfleger , — die Krankenpflegerin, -nen
    Nghĩa
    điều dưỡng
  20. der Künstler , — die Künstlerin, -nen
    Nghĩa
    nghệ sĩ
  21. der Landwirt , -e die Landwirtin, -nen
    Nghĩa
    nông dân
  22. der Lehrer , -­ die Lehrerin, -nen
    Nghĩa
    giáo viên
  23. der Maler , -­ die Malerin, -nen
    Nghĩa
    họa sĩ
  24. der Pilot , -en die Pilotin, -nen
    Nghĩa
    phi công
  25. der Politiker , -­ die Politikerin, -nen
    Nghĩa
    chính trị gia
  26. der Polizist , -en die Polizistin, -nen
    Nghĩa
    cảnh sát
  27. der Professor , -en die Professorin, -nen
    Nghĩa
    giáo sư (giáo viên đại học)
  28. der Programmierer , -­ die Programmiererin, -nen
    Nghĩa
    lập trình viên
  29. der Psychiater , -­ die Psychiaterin, -nen
    Nghĩa
    bác sĩ tâm thần
  30. der Reporter , -­ die Reporterin, -nen
    Nghĩa
    phóng viên
  31. der Richter , -­ die Richterin, -nen
    Nghĩa
    thẩm phán
  32. der Schauspieler , -­ die Schauspielerin, -nen
    Nghĩa
    diễn viên
  33. der Schreiner , -­ die Schreinerin, -nen
    Nghĩa
    thợ mộc
  34. der Sekretär , -e die Sekretärin, -nen
    Nghĩa
    thư kí
  35. der Verkäufer , -­ die Verkäuferin, -nen
    Nghĩa
    nhân viên kinh doanh

Bài viết bạn có thể thích:

Tình huống đặt vé trong tiếng Đức

Các phương tiện giao thông công cộng rất phổ biến ở Đức. Việc sử dụng phương tiện công cộng cũng tiết kiệm hơn với việc sử dụng xe cá nhân.

Bài 1: Giới thiệu chung về phát âm tiếng Đức

Nắm vững ba đặc điểm phát âm tiếng Đức giúp bạn làm chủ tiếng Đức một cách không ngờ. Hãy cùng nhau xây dựng nền móng đầu tiên vững chắc nhé.

Cập nhật đề thi nói tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

Đây là một bài viết tổng hợp các đề thi nói tiếng Đức B1 đã diễn ra tại viện Goethe Hà Nội, viện Goethe TP Hồ Chí Minh, HANU, Đà Nẵng.

Bài 11: 50 động từ thường gặp trong tiếng Đức

50 động từ tiếng Đức cơ bản nhất bạn không thể không biết. 50 động từ tiếng Đức cơ bản được chia ở thì hiện tại ở tất cả các ngôi.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.

Tự học tiếng Đức

Tự học tiếng Đức là một ý tưởng không tồi. Bạn có thể tự học tiếng Đức tại nhà và có thể làm chủ được nó trong thời gian nhanh chóng.

Học tiếng Đức dễ dàng với bộ thẻ từ vựng 1000 từ tiếng Đức A1

Hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu cho bạn một công cụ học tiếng Đức miễn phí và rất hữu ích, đó là Bộ thẻ từ vựng 1000 từ tiếng Đức A1 tại CLB Tiếng Đức Việt Đức.

Bài 55: Phương pháp luyện đọc tiếng Đức

Kĩ năng đọc hiểu là một trong bốn kĩ năng bất cứ ai cũng phải làm chủ nếu muốn thành thạo tiếng Đức và vượt qua những kì thi quan trọng.

Bài 28: Mạo từ trong tiếng Đức

Mạo từ là một từ loại thường đi kèm với danh từ. Mạo từ chỉ cho ta biết được ba yếu tố ngữ pháp quan trọng bậc nhất trong tiếng Đức.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 2 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x