Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tính cách
3 phút Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tính cách gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề ngoại hình tính cách bản chất
3 phút
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tính cách, ngoại hình, bản chất gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mục lục bài viết
hiện
A: Informationen über das Aussehen, den Charakter und die Eigenschaften geben | Đưa Thông tin về ngoại hình, tính cách, bản chất
Aussehen | Ngoại hình
- Ich bin groß/klein. | Tôi lớn / nhỏ.
- Er / Sie ist groß / klein. | Anh ấy / cô ấy lớn / nhỏ.
- Ich bin 1,76 Meter (einen Meter sechsundsiebzig) groß. | Tôi cao 1,76 mét (một mét bảy mươi sáu).
- Er / Sie ist 1,69 Meter groß. | Anh ấy / cô ấy cao 1,69 mét.
- Ich bin dick / dünn. | Tôi béo / gầy.
- Er / Sie ist dick / dünn. | Anh ấy / cô ấy béo / gầy.
- Ich bin 73 Kilo schwer. | Tôi nặng 73 cân.
- Er / Sie ist 65 Kilo schwer. | Anh ấy / cô ấy nặng 65 kg.
- Ich habe blonde / schwarze / braune / rote / graue / weiße / dunkle /helle Haare. | Tôi có mái tóc vàng / đen / nâu / đỏ / hoa râm / trắng / đậm / nhạt.
- Er / Sie hat blonde / schwarze / braune / graue / rote / dunkle / helle Haare. | Anh ấy / cô ấy có mái tóc vàng / đen / nâu / xám / đỏ / đậm / nhạt.
- Ich bin blond. | Tôi tóc vàng.
- Er / Sie ist blond. | Anh ấy / cô ấy tóc vàng.
- Ich habe lange / kurze / lockige / glatte Haare. | Tôi có mái tóc dài / ngắn / xoăn / thẳng.
- Er / Sie hat lange / kurze Haare. | Anh ấy / cô ấy có mái tóc dài / ngắn.
- Sie hat kurze, braune Haare. | Cô ấy có mái tóc ngắn, màu nâu.
- Er / Sie hat keine Haare. | Anh ấy / cô ấy không có tóc.
- Er hat eine Glatze. | Anh ấy bị hói.
- Ich habe einen Bart / Vollbart / Schnurrbart. | Tôi có một bộ râu / râu xồm / ria mép.
- Er hat einen / keinen Bart. | Anh ấy có / không có râu.
- Ich habe blaue / braune / grüne Augen. | Tôi có đôi mắt xanh lam / nâu / xanh lục.
- Er / Sie hat blaue / braune / grüne Augen. | Anh ấy / cô ấy có đôi mắt xanh lam / nâu / xanh lục.
- Ich bin schön / hübsch /hässlich. | Tôi đẹp / xinh / xấu.
- Er / Sie ist schön / hübsch / hässlich. | Anh ấy / cô ấy đẹp / đẹp trai / xấu xí.
- Ich trage eine / keine Brille. | Tôi đeo / không đeo kính.
- Er / Sie trägt eine Brille. | Anh ấy / cô ấy đeo kính.
- Ich trage elegante / modische Kleidung. | Tôi mặc quần áo thanh lịch / thời trang.
- Er / Sie trägt bequeme / sportliche Klamotten. | Anh ấy / cô ấy mặc quần áo thoải mái / thể thao.
- Er / Sie trägt ein gelbes T-Shirt und eine blaue Hose. | Anh ấy / cô ấy mặc áo phông vàng và quần xanh.
Charakter | Tính cách
- Er / Sie ist freundlich / sympathisch / nett. | Anh ấy / cô ấy thân thiện / dễ thương / tốt đẹp.
- Er / Sie ist unfreundlich / unsympathisch / nicht nett. | Anh ấy / cô ấy thô lỗ / không dễ thương / không tử tế.
- Ich finde, er ist nett. | Tôi nghĩ anh ấy tốt.
- Ich finde, sie ist sehr freundlich. | Tôi nghĩ cô ấy rất thân thiện.
- Ich finde dich / ihn / sie sehr sympathisch. | Tôi thấy bạn / anh ấy / cô ấy rất dễ thương.
- Ich mag dich / ihn /sie. | Tôi thích bạn / anh ấy / cô ấy.
Eigenschaften | Bản chất
- Er ist alt / jung. | Anh ấy già / trẻ.
- Sie ist sportlich/unsportlich. | Cô ấy thể thao / vô thể dục bất thể thao.
- Er / Sie spricht gut Deutsch. | Anh ấy / Cô ấy nói tiếng Đức rất tốt.
- Ich spiele gut Fußball. | Tôi đá bóng rất hay.
- Er / Sie kann gut singen / tanzen / malen. | Anh ấy / cô ấy hát hay / nhảy đẹp / vẽ đẹp.
B: Um Informationen zum Aussehen, zum Charakter und zu den Eigenschaften bitten | Hỏi thông tin về ngoại hình, tính cách và về bản chất
Aussehen | Ngoại hình
- Wie siehst du aus? | Bạn trông như nào?
- Wie sehen Sie aus? | Ngài trông như nào?
- Wie sieht er / sie aus? | Anh ấy / cô ấy trông như thế nào?
- Bist du groß / klein? | Bạn to cao hay nhỏ bé?
- Sind Sie groß / klein? | Bạn có cao / thấp không?
- Ist er / sie groß / klein? | Anh ấy / cô ấy to cao hay nhỏ bé?
- Wie groß bist du? | Bạn cao bao nhiêu?
- Wie groß sind Sie? | Ngài cao bao nhiêu?
- Wie groß ist er / sie? | Anh ấy / cô ấy cao bao nhiêu?
- Bist du dick / dünn? | Bạn có béo / gầy không?
- Sind Sie dick / dünn? | Ngài có béo / gầy không?
- Ist er / sie dick / dünn? | Anh ấy / cô ấy có béo / gầy không?
- Wie schwer bist du? | Bạn nặng bao nhiêu?
- Wie schwer sind Sie? | Ngài nặng bao nhiêu
- Wie schwer ist er / sie? | Anh ấy / cô ấy nặng bao nhiêu?
- Welche Haarfarbe hast du / haben Sie? | Tóc bạn có màu gì?
- Welche Haarfarbe hat er / sie? | Anh ấy / cô ấy có màu tóc gì?
- Ist er / sie blond? | Anh ấy / cô ấy có tóc vàng không?
- Hast du schwarze Haare? | Tóc bạn có đen không?
- Haben Sie graue / blonde Haare? | Bạn có tóc hoa râm / vàng không?
- Hat er / sie lange / kurze / dunkle Haare? | Anh ấy / cô ấy có tóc dài / ngắn / sẫm màu không?
- Ist er / sie hübsch? | Anh ấy / cô ấy có đẹp trai / xinh không?
Charakter | Tinh cách
- Wie bist du? | Bạn như nào?
- Wie sind Sie? | Ngài như nào?
- Wie ist er / sie? | Anh ấy / cô ấy như nào?
- Bist du / Sind Sie freundlich? | Bạn có thân thiện không?
- Ist er / sie sympathisch / nett / unsympathisch? | Anh ấy / cô ấy có dễ thương / tốt bụng không?
- Wie findest du mich / ihn / sie? | Bạn thấy tôi / anh ấy / cô ấy như nào?
- Magst du mich / ihn / sie? | Bạn có thích tôi / anh ấy / cô ấy không?
Eigenschaften | Tính chất
- Wie bist du? | Bạn như nào?
- Wie sind Sie? | Ngài như nào?
- Wie ist er / sie? | Anh ấy / cô ấy thế nào?
- Wie alt bist du? | Bạn bao nhiêu tuổi?
- Wie alt sind Sie? | Ngài bao nhiêu tuổi?
- Wie alt ist er / sie? | Anh ấy / cô ấy bao nhiêu tuổi?
- Ist er / sie alt / jung? | Anh ấy / cô ấy có già / trẻ không?
- Bist du / Sind Sie sportlich? | Bạn có thể thao không?
- Kannst du / Können Sie gut Fußball spielen? | Bạn có chơi bóng đá giỏi không?
- Kann er / sie gut Tennis spielen? | Anh ấy / cô ấy có chơi tennis giỏi không?
- Sprichst du / Sprechen Sie gut Deutsch? | Bạn nói tiếng Đức tốt không?
- Was kannst du gut? | Bạn giỏi trong lĩnh vực nào?
- Was könnt ihr gut? | Các bạn giỏi trong lĩnh vực nào?
- Was können Sie gut? | Ngài giỏi trong lĩnh vực nào?
Bài viết bạn có thể thích:
Bài 48: Thể giả định II trong tiếng Đức
Chúng ta đã sử dụng giả định II ngay từ những bài học tiếng Đức đầu tiên. Hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu kĩ về nó trong bài này nhé.
Tình huống hỏi đường trong tiếng Đức
Sau khi có visa, bay sang Đức, khai báo hải quan tại sân bay xong, bây giờ là lúc chúng ta bắt đầu sử dụng những mẫu câu hỏi đường để tìm đường về nhà tại Đức nhé.
Tiếng Đức cho người mới bắt đầu
„Tiếng Đức cho người mới bắt đầu“ là vấn đề được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Vậy để bắt đầu học tiếng Đức chúng ta cần những điều gì nhất?
[Đọc A1] - Ngày cuối tuần
„Ngày cuối tuần“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ A2. Qua mỗi bài đọc, bạn lại có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.
Bài 28: Mạo từ trong tiếng Đức
Mạo từ là một từ loại thường đi kèm với danh từ. Mạo từ chỉ cho ta biết được ba yếu tố ngữ pháp quan trọng bậc nhất trong tiếng Đức.
10 lỗi thường gặp trong tiếng Đức
10 lỗi thường gặp trong tiếng Đức mà bạn sẽ không mắc phải trong tương lai nữa sau khi đọc bài này.
Tự học tiếng Đức
Tự học tiếng Đức là một ý tưởng không tồi. Bạn có thể tự học tiếng Đức tại nhà và có thể làm chủ được nó trong thời gian nhanh chóng.
Bài 50: Mẫu câu tiếng Đức thường dùng
Câu tiếng Đức dù đơn giản hay phức tạp đều thuộc một mẫu nào đó. Nắm vững các mẫu câu tiếng Đức thường dùng giúp bạn làm chủ kĩ năng viết.
Cách đơn giản dễ hiểu để đặt câu tiếng Đức
Cách duy nhất đạt được sự lưu loát tiếng Đức là nắm vững cấu trúc câu. Biết viết một câu tiếng Đức hoàn chỉnh giúp bạn tạo ra sự khác biệt.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào?