Học thuộc các mẫu câu, tình huống cũng là một cách rất hữu ích để các bạn nói tiếng Đức nhanh, và nhớ từ vựng lâu. Theo phương pháp này, các bạn sẽ lược bỏ được khâu trung gian nghĩ bằng tiếng Việt, sau đó dùng ngữ pháp để dịch ra tiếng Đức, rồi mới bắt đầu nói. Rất mất thời gian phải không nào? Thay vào đó, chúng ta hãy học thuộc tất cả các mẫu câu trong tình huống của nó, và khi đến tình huống nào đó tương tự, ta chỉ việc bật ra một cách vô điều kiện mà thôi. Nhanh hơn rất nhiều, phải không nào? Lúc đó bạn đã đạt đến đẳng cấp tư duy bằng tiếng Đức rồi đó. Không cần ngữ pháp cao siêu, chỉ cần chăm chỉ ôn luyện nhiều.
Hôm nay, chúng ta bắt đầu với tình huống đầu tiên là tình huống khi chúng ta gặp gỡ và làm quen người mới các bạn nhé.
Các mẫu câu quan trọng
- Hallo! [su_spoiler title="Nghĩa"] Xin chào. [/su_spoiler]
- Grüß Gott! [su_spoiler title="Nghĩa"] Xin chào. [/su_spoiler]
- Guten Morgen! [su_spoiler title="Nghĩa"] Chúc một buổi sáng tốt lành. [/su_spoiler]
- Guten Tag! [su_spoiler title="Nghĩa"] Chúc một ngày tốt lành. [/su_spoiler]
- Guten Abend! [su_spoiler title="Nghĩa"] Chúc một buổi tối tốt lành. [/su_spoiler]
- Gute Nacht! [su_spoiler title="Nghĩa"] Chúc ngủ ngon. [/su_spoiler]
- Herzlich willkommen! [su_spoiler title="Nghĩa"] Hoan nghênh! [/su_spoiler]
- Wie geht es Ihnen? [su_spoiler title="Nghĩa"] Ngài có khỏe không ạ? [/su_spoiler]
- Ich danke Ihnen. Es geht mir gut. Und Ihnen?[su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi cám ơn Ngài. Tôi khỏe. Còn ngài thì sao ạ?[/su_spoiler]
- Wie geht es Dir? [su_spoiler title="Nghĩa"]Bạn có khỏe không? [/su_spoiler]
- Danke Dir. Es geht mir gut. Und Dir? [su_spoiler title="Nghĩa"]Cám ơn cậu, mình khỏe. Còn cậu thì sao? [/su_spoiler]
- Es geht, und Dir? [su_spoiler title="Nghĩa"] Cũng tàm tạm, còn cậu thì sao? [/su_spoiler]
- Ich auch. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tớ cũng vậy. [/su_spoiler]
- Nicht schlecht, und Dir? [su_spoiler title="Nghĩa"] Cũng không tệ, còn cậu thì sao? [/su_spoiler]
- Sosolala, aber ich bin ziemlich beschäftigt. [su_spoiler title="Nghĩa"] Cũng bình thường, nhưng mà mình thực sự bận. [/su_spoiler]
- Gar nicht so gut, ich habe einen Schnupfen. [su_spoiler title="Nghĩa"] Rất không tốt, mình vừa bị cảm lạnh. [/su_spoiler]
- Haben Sie sich gut erholt? Ngài đã khỏe chưa ạ? [su_spoiler title="Nghĩa"] [/su_spoiler]
- Hast Du Dich gut erholt? Bạn đã khỏe chưa vậy? [su_spoiler title="Nghĩa"] [/su_spoiler]
- Es freut mich, Sie kennenzulernen. [su_spoiler title="Nghĩa"] Rất vui được làm quen với Ngài. [/su_spoiler]
- Es Freut mich, Sie zu sehen. [su_spoiler title="Nghĩa"] Rất vui được gặp Ngài. [/su_spoiler]
- Freut mich. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi rất vui. [/su_spoiler]
- Freut mich, Sie wiederzusehen. [su_spoiler title="Nghĩa"] Rất vui được gặp lại Ngài. [/su_spoiler]
- Freut mich, Dich wiederzusehen. [su_spoiler title="Nghĩa"]Rất vui được gặp lại bạn. [/su_spoiler]
- Wie heißen Sie? [su_spoiler title="Nghĩa"] Ngài tên là gì ạ? [/su_spoiler]
- Wie ist Ihr Name bitte? [su_spoiler title="Nghĩa"] Ngài tên là gì ạ? [/su_spoiler]
- Was sind Sie von Beruf? [su_spoiler title="Nghĩa"] Ngài làm nghề gì ạ? [/su_spoiler]
- Von Beruf bin ich der Koch. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi làm nghề đầu bếp (nam). [/su_spoiler]
- Von Beruf bin ich die Köchin. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi làm nghề đầu bếp (nữ). [/su_spoiler]
- Ich arbeite hier als Gastprofessor. [su_spoiler title="Nghĩa"] Ở đây tôi làm giáo sư thỉnh giảng. [/su_spoiler]
- Hier ist meine Visitenkarte. [su_spoiler title="Nghĩa"] Đây là danh thiếp của tôi. [/su_spoiler]
- Ich begrüße Sie im Namen unserer Firma. [su_spoiler title="Nghĩa"] Thay mặt công ty, tôi xin chào mừng Ngài. [/su_spoiler]
- Darf ich mich vorstellen? [su_spoiler title="Nghĩa"] Xin phép cho tôi được tự giới thiệu bản thân. [/su_spoiler]
- Ich heiße Peter. Und Sie? [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi tên Peter. Còn Ngài thì sao ạ? [/su_spoiler]
- Woher kommen Sie? [su_spoiler title="Nghĩa"] Ngài đến từ đâu ạ? [/su_spoiler]
- Ich bin aus Deutschland. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi tới từ Đức. [/su_spoiler]
Một số nghề nghiệp thông dụng
- die Kauffrau [su_spoiler title="Nghĩa"] nữ mua hàng [/su_spoiler]
- Sie ist die Kauffrau. [su_spoiler title="Nghĩa"] Cô ấy là nhân viên mua hàng. [/su_spoiler]
- der Kauftmann [su_spoiler title="Nghĩa"] nam mua hàng [/su_spoiler]
- Er ist der Kauftman [su_spoiler title="Nghĩa"] Anh ấy là nhân viên mua hàng. [/su_spoiler]
- die Verkäuferin [su_spoiler title="Nghĩa"] nữ nhân viên kinh doanh, bán hàng [/su_spoiler]
- der Verkäufer [su_spoiler title="Nghĩa"] nam nhân viên kinh doanh, bán hàng [/su_spoiler]
- die Ärztin [su_spoiler title="Nghĩa"] nữ bác sĩ [/su_spoiler]
- der Arzt [su_spoiler title="Nghĩa"] nam bác sĩ [/su_spoiler]
- die Studentin [su_spoiler title="Nghĩa"] nữ sinh viên [/su_spoiler]
- der Student [su_spoiler title="Nghĩa"] nam sinh viên [/su_spoiler]
- die Mechatronikerin [su_spoiler title="Nghĩa"] thợ cơ khí nữ [/su_spoiler]
- der Mechatroniker [su_spoiler title="Nghĩa"] thợ cơ khí nam [/su_spoiler]
- die Hausfrau [su_spoiler title="Nghĩa"] nữ nội trợ [/su_spoiler]
- der Hausmann [su_spoiler title="Nghĩa"] nam nội trợ [/su_spoiler]
- Ich bin arbeitslos. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi thất nghiệp. [/su_spoiler]
Các từ cần nhớ
- sich freuen [su_spoiler title="Nghĩa"] cảm thấy vui [/su_spoiler]
- Ich freue mich. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi cảm thấy vui. [/su_spoiler]
- Du freust Dich. [su_spoiler title="Nghĩa"] Bạn cảm thấy vui. [/su_spoiler]
- Er, sie, es freut sich. [su_spoiler title="Nghĩa"] Anh ấy, cô ấy, nó cảm thấy vui. [/su_spoiler]
- Wir freuen uns. [su_spoiler title="Nghĩa"] Chúng tôi cảm thấy vui. [/su_spoiler]
- Sie, sie freuen sich. [su_spoiler title="Nghĩa"] Ngài, các Ngài, họ cảm thấy vui. [/su_spoiler]
- Ihr freut euch. [su_spoiler title="Nghĩa"] Các bạn cảm thấy vui. [/su_spoiler]
- Es freut mich sehr. [su_spoiler title="Nghĩa"] Nó khiến tôi cảm thấy rất vui. [/su_spoiler]
- der Student [su_spoiler title="Nghĩa"] nam sinh viên [/su_spoiler]
- die Studenten [su_spoiler title="Nghĩa"] các sinh viên [/su_spoiler]
- beschäftigt [su_spoiler title="Nghĩa"] bận rộn [/su_spoiler]
- der Schnupfen [su_spoiler title="Nghĩa"] cảm lạnh [/su_spoiler]
- Schnupfen haben [su_spoiler title="Nghĩa"] bị cảm [/su_spoiler]
- Visitenkarte [su_spoiler title="Nghĩa"] Danh thiếp [/su_spoiler]
- Gott [su_spoiler title="Nghĩa"] Chúa ơi [/su_spoiler]
Mẫu đàm thoại cơ bản
Đàm thoại 1
- A: Guten Tag. [su_spoiler title="Nghĩa"] Xin chào.[/su_spoiler]
- B: Guten Tag. [su_spoiler title="Nghĩa"] Xin chào.[/su_spoiler]
- A: Wie geht’s? [su_spoiler title="Nghĩa"] Khỏe không?[/su_spoiler]
- B: Danke gut, und Dir? [su_spoiler title="Nghĩa"] Cám ơn. Tốt, còn bạn?[/su_spoiler]
- A: Auch nicht schlecht. [su_spoiler title="Nghĩa"] Cũng không tồi.[/su_spoiler]
Đàm thoại 2
- A: Das ist Hans und das ist Peter. [su_spoiler title="Nghĩa"] Đây là Hans và đây là Peter.[/su_spoiler]
- B: Freut mich. [su_spoiler title="Nghĩa"] Rất hân hạnh.[/su_spoiler]
- C: Freut mich auch. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi cũng rất vui.[/su_spoiler]
Đàm thoại 3
- A: Guten Tag, sind Sie Herr Müller? [su_spoiler title="Nghĩa"] Xin chào, Ngài là Ngài Müller? [/su_spoiler]
- B: Ja. [su_spoiler title="Nghĩa"] Vâng. [/su_spoiler]
- A: Ich bin Hans Meyer und begrüße Sie im Namen unserer Firma. [su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi là Hans Meyer, thay mặt công ty tôi xin chào mừng Ngài. [/su_spoiler]
- B: Freut mich, Sie zu sehen. [su_spoiler title="Nghĩa"] Rất vui được biết Ngài. [/su_spoiler]
Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!