Thông báo
Xóa hết

Bài 26: Danh từ yếu trong tiếng Đức (Die N-Deklination)

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Likes
292 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

Danh từ yếu (Die N-Deklination) là một hiện tượng ngữ pháp hiếm gặp trong tiếng Đức, tuy nhiên, nếu biết nó chúng ta sẽ sử dụng tiếng Đức được chuẩn hơn, phải không nào? Hãy cùng nhau CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu hiện tượng ngữ pháp thú vị này nhé.

Đặc điểm chung

  • Tất cả các danh từ yếu đều là giống đực.
  • Ngoại trừ cách 1 Nominativ số ít, tất cả các cách còn lại và số nhiều đều thêm đuôi -en.
  • Các danh từ này ở dạng số nhiều không bao giờ có umlaut.
  • Một vài từ thêm đuôi –ens ở cách 3 Genitiv.

Cách chia chung

Cách 1 der Mensch ein Mensch
Cách 4 den Menschen einen Menschen
Cách 3 dem Menschen einem Menschen
Cách 2 des Menschen eines Menschen
Bảng danh từ số ít

Cách 1 die Menschen ____ Menschen
Cách 4 die Menschen ____ Menschen
Cách 3 den Menschen ____ Menschen
Cách 2 der Menschen ____ Menschen
Bảng danh từ số nhiều

Một số danh từ yếu hay gặp

1. Động vật

der Affe: khỉ | der Bär: gấu | der Bulle: bò tót | der Hase: thỏ | der Löwe: sư tử | der Ochse: bò | der Rabe: quạ

2. Nhận dạng cá nhân

der Bauer (die Bauern!): nông dân | der Bote: người đưa tin | der Bursche: cậu nhóc | der Erbe: di sản | der Experte: chuyên gia | der Fürst: hoàng tử | der Genosse: đồng chí | der Graf: bá tước | der Held: anh hùng |der Herr: quý ông | der Hirte: người chăn cừu | der Insasse: tù nhân | der Jude: người Do thái | der Junge: cậu bé | der Kamerad: đồng chí | der Knabe: cậu bé | der Kollege: đồng nghiệp | der Kunde: khách hàng | der Mensch: con người | der Nachbar (die Nachbarn!): hàng xóm | der Nachkomme: con cháu | der Neffe: cháu trai | der Prinz: hoàng tử | der Rebell: phiến quân | der Riese: người khổng lồ | der Satellit: vệ tinh | der Sklave: nô lệ | der Soldat: người lính | der Zeuge: người làm chứng

3. Mọi quốc tịch kết thúc bằng –e trừ der Deutsche và die Deutsche

Brite: người Anh | Bulgare: người Bun | Däne: người Đan Mạch | Franzose: người Pháp | Finne: người Phần Lan | Grieche: người Hy Lạp | Ire: người Ai len | Schotte: người Scotland | Pole: người Ba Lan | Portugiese: người Bồ Đào Nha | Rumäne: người Rumani | Russe: người Nga | Schwede: người Thụy Điển | Slowake: người Xlôvakia | Tscheche: người Séc | Türke: người Thổ Nhĩ Kì | Ungar (die Ungarn | Asiate: người châu Á

4. Các danh từ giống đực có đuôi -and, -ant, -ent, -ist, -oge, -at (gốc Latin hoặc gốc Hy Lạp)

Doktorand: nghiên cứu sinh | Elefant: con voi | Demonstrant: người biểu tình | Musikant: nhạc sĩ | Lieferant: shipper | Diamant: kim cương | Produzent: nhà sản xuất | Präsident: chủ tịch | Student: sinh viên | Absolvent: sinh viên tốt nghiệp | Polizist: cảnh sát | Kommunist: người cộng sản | Journalist: nhà báo | Christ: Kitô hữu | Terrorist: tên khủng bố

5. Các danh từ thêm đuôi –ens

der Gedanke (des Gedankens, dem Gedanken, den Gedanken, die Gedanken, usw.): ý nghĩ | der Friede: hòa bình | der Glaube: niềm tin | der Name: họ tên

6. Danh từ giống chung tương tự trường hợp 5: das Herz: trái tim

  • das Herz
  • des Herzens
  • dem Herzen
  • das Herz

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 16/11/21 11:00 sáng
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức