Thông báo
Xóa hết

Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

12 Bài viết
1 Thành viên
0 Likes
1,255 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 

Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói không những giúp bạn nói và viết tiếng Đức nhanh hơn mà còn tạo ra được sự liên kết chặt chẽ giữa các câu, các ý. Để học cho hiệu quả, các bạn nên chia chúng ra thành những nhóm nhỏ như:

  • đề xuất
  • bày tỏ ý kiến
  • đồng ý
  • phản đối
  • hỏi ý kiến
  • nối các câu song song
  • nối các câu nhân quả
  • v.v.

Ví dụ: Tôi rất đẹp trai. Tôi học rất giỏi.

Ta có thể áp dụng các mẫu câu trên để nối thành:

  • Không còn nghi ngờ gì nữa, tôi không những đẹp trai mà còn học rất giỏi.

Chúc các bạn sớm làm chủ môn tiếng Đức của mình. Nếu có điều gì chưa hiểu, hoặc cần trao đổi thêm, vui lòng để lại bình luận.

Viel Spaß

CLB Tiếng Đức Việt Đức

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 30/11/22 12:08 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Es spielt eine wichtige Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò quan trọng trong (trong) ...
    • Impfungen spielen eine wichtige Rolle bei der Rettung von Leben. | Tiêm chủng đóng một vai trò quan trọng trong việc cứu sống con người.
  • Es spielt eine vitale Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò sống còn trong (trong) ...
  • Es spielt eine besondere Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò đặc biệt trong (trong) ...
  • Es spielt eine zentrale Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò trung tâm trong (trong) ...
  • Es spielt eine große Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò to lớn trong (trong)...
  • Es spielt eine außerordentliche Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò phi thường trong (trong) ...
  • Es spielt keine Rolle bei (in) ... | Nó không đóng vai trò gì tại (trong) ...
  • ... und ... sind zwei Prozesse, die man voneinander nicht trennen kann. | ... và ... là hai quá trình (mà người ta) không thể tách rời nhau.
  • Hier stellt sich die Frage, .... | Ở đây câu hỏi đặt ra là, ....
  • Kein Wunder, dass ... | Không có gì ngạc nhiên, rằng ...
  • Es ist kein Wunder, dass ... | Không có gì ngạc nhiên khi...
  • Es ist nicht verwunderlich, dass ... | Nó không phải là đáng ngạc nhiên rằng ...
  • Deshalb es ist nicht verwunderlich, dass ... | Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi...
  • Es ist zu bewundern, dass ... | Thật đáng khâm phục rằng...
  • Es ist zu erwähnen, dass ... | Điều đáng nói là ...
  • Es ist zu bemerken, dass ... | Cần lưu ý rằng...
  • Es ist zu beachten, dass ... | Cần lưu ý rằng ...
  • Es ist zu berücksichtigen, dass ... | Cần lưu ý rằng ...
  • Es ist zu fürchten, dass ... | Điều đáng sợ là ...
  • Es ist zu befürchten, dass ... | Người ta sợ rằng...
  • Es besteht die Befürchtung, dass ... | Có một nỗi sợ rằng...
  • Es ist zu erklären, dass ... | Phải giải thích rằng...
  • Es ist zu erwarten, dass ... | Người ta dự đoán rằng...
  • Man erwartet, dass ... | Điều cần trông đợi là...
  • Man wartet darauf, dass ... | Điều cần trông đợi là...
  • Es ist zu empfehlen, zu+ Verb | Nên + động từ
    • es ist zu empfehlen, eine Rolle Toilettenpapier mitzunehmen. | Nên mang theo một cuộn giấy vệ sinh.
  • Es ist zu bezweifeln, ob (dass) ... | Người ta nghi ngờ liệu (điều đó) ...
  • Es ist zum Verzweifeln, dass ... | Thật khó hiểu rằng...
  • Es ist anzunehmen, dass ... | Có thể cho rằng... / giả thiết rằng...
  • Es ist doch wohl anzunehmen, dass ... | Tuy nhiên, rất có thể là...
  • Es kann angenommen werden, dass ... | Có thể cho rằng...
  • Wir lehnen daher die Annahme ab, dass ... | Do đó, chúng tôi bác bỏ giả định rằng ...
  • Es ist auffällig, dass ... | Điều đáng chú ý là...
  • Es ist selbstverständlich, dass ... | Không cần phải nói rằng... / rõ ràng rằng...
  • Es ist verboten, dass ... | Cấm...
    • Es ist verboten, dass Schüler mit Drogen in irgendeiner Art und Weise in Verbindung stehen. | Cấm học sinh có dính líu đến ma túy theo bất cứ hình thức nào.
  • Es ist bekannt, dass ... | Được biết, ...
    • Es ist bekannt, dass dieses Programm mit allen Betriebssystemen wie Mac und Windows kompatibel ist. | Được biết rằng, chương trình này tương thích với tất cả các hệ điều hành như Windows và Mac.
  • Es ist wohl bekannt, dass ... | Người ta biết rằng...
  • Es ist allgemein bekannt, dass ... | Đó là kiến ​​​​thức phổ biến mà ...
  • Es ist möglich, dass ... | Có thể là ...
  • Es ist unmöglich, dass ... | Không thể nào...
  • Es ist aber auch möglich, dass ... | Tuy nhiên, cũng có thể là...
  • Es kann passieren, dass ... | Nó có thể xảy ra rằng...
  • Es könnte sein, dass ... | Nó có thể là ...
  • Es scheint klar, dass ... | Có vẻ như rõ ràng rằng...
  • Es ist nicht schwierig, dass ... | Không khó mà...
  • Es ist nicht leicht, dass ... | Không dễ mà...
  • Es ist ganz natürlich, dass ... | Nó là khá tự nhiên mà...
  • Es ist allgemein anerkannt, dass ... | Người ta thường chấp nhận rằng...
  • Man kann nicht leugnen, dass ... | Người ta không thể phủ nhận rằng...
  • Niemand kann leugnen, dass ... | Không ai có thể phủ nhận rằng...

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 30/11/22 12:13 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Es ist die passende Zeit für... | Đó là thời điểm thích hợp cho...
  • In den letzten Zeiten ist ... zurückgegangen. | Trong thời gian gần đây... đã giảm.
  • Unter dem Begriff „...“ versteht man... | Từ „...“ có nghĩa là...
  • Man versteht unter dem Begriff"...". | Thuật ngữ "..." có nghĩa là gì.
  • Auf diese Weise ... | Bằng cách này ...
    • Auf diese Weise sparen wir Zeit und Mühe. | Bằng cách này, chúng tôi tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Es ist zweischneidig. | Điều này có hai mặt.
  • Ich bin der Meinung, dass ... | Quan điểm của tôi là ...
  • Ich bin der Auffassung, dass ... | Tôi cho rằng...
  • Meiner Meinung nach ist ... | Theo tôi là...
  • Ich bin der gleichen Meinung. | Tôi đồng ý.
  • Nach meiner Auffassung ist ... | Theo tôi nó là...
  • Man kann behaupten, dass ... | Có thể nói rằng...
  • Niemand kann behaupten, dass .... | Không ai có thể tuyên bố rằng ....
  • Man hat oft behauptet, dass .... | Người ta thường khẳng định rằng...
  • Es wird häufig behauptet, dass ... | Người ta thường khẳng định rằng...
  • Es sei falsch zu behaupten, dass … | Thật sai lầm khi nói rằng...
  • Niemand kann sagen, dass .... | Không ai có thể nói rằng ....
  • Das ist sicher abzulehnen, weil ... | Điều này chắc chắn là không thể chấp nhận được bởi vì...
  • Es ist nicht zu akzeptieren, dass ... | Không thể chấp nhận được rằng...
  • Das ist nicht akzeptiert. | Điều đó không được chấp nhận.
  • Das ist nicht akzeptierbar. | Điều này là không thể chấp nhận được.
  • Wir müssen akzeptieren, dass ... | Chúng ta phải chấp nhận rằng...
  • Wir können nicht akzeptieren, dass ... | Chúng ta không thể chấp nhận rằng...
  • Dieses Argument kann nicht akzeptiert werden, weil | Lập luận này không thể chấp nhận được bởi vì
  • Dasselbe Phänomen wiederholt sich in anderen Bereichen. | Hiện tượng tương tự cũng lặp lại ở các lĩnh vực khác.
  • Es ist nicht gerecht, dass ... | Thật không công bằng khi...
  • Ich möchte hinzufügen, dass ... | Tôi muốn nói thêm rằng...
  • Es sollte vielleicht noch hinzugefügt werden, dass ... | Có lẽ nên nói thêm rằng...
  • Es kam nicht von ungefähr, dass ... | Không phải ngẫu nhiên mà...
  • Es ist kein Zufall, dass ... | Không phải ngẫu nhiên mà...
  • Es ist ein seltsamer Zufall, dass ... | Có một sự trùng hợp kỳ lạ là...
  • Es ist zu bezweifeln, ob (dass) ... | Người ta nghi ngờ liệu (điều đó) ...
  • Es muss allerdings bezweifelt werden, ob ... | Tuy nhiên, điều đáng nghi ngờ là liệu...
  • Es sollte nicht vergessen werden, dass .... | Không nên quên rằng ....
  • Man sollte nicht vergessen, dass ... | Người ta không nên quên rằng ...
  • In diesem Zusammenhang ... | Trong ngữ cảnh này ...
  • Auf diesem Gebiet ... | Trong lĩnh vực này ...
  • Wie das Sprichwort sagt ... | Như người ta vẫn nói...
  • Als Antwort auf diese Frage ... | Để trả lời cho câu hỏi này...
  • Der beste Beweis dafür ist, dass ... | Bằng chứng rõ ràng nhất về điều này là...
  • Es handelt sich um ...+ Akk. | Đó là về...+ acc.
  • Es geht um ...+ Akk. | Nó nói về...+ acc.
  • Im Kern geht es darum, ... | Về cơ bản, đó là về...
  • Im Kern geht es dabei darum, dass ... | Về cơ bản, đây là về...
  • Die Leute in meinem Heimatland folgen diesem Trend auch. | Người dân quê tôi cũng đang theo xu hướng này.
  • Und das spiegelt sich auch in ... wider. | Và điều đó cũng được phản ánh trong...
    • Und das spiegelt sich auch in der Anzahl der verfügbaren Modelle wider. | Và điều này cũng được phản ánh trong những mô hình có sẵn.
  • Dabei gibt es natürlich gute Argumente. | Tất nhiên có những lý lẽ tốt.
  • Dabei ist es wichtig, dass ... | Điều quan trọng đó là...
  • Wir sollen uns mit ... beschäftigen. | Chúng ta phải đối phó với...

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 30/11/22 12:28 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Vielleicht kann ich noch ein Beispiel bringen ... | Có lẽ tôi có thể cho bạn một ví dụ khác ...
  • Ich möchte dazu sagen, dass ... | Tôi muốn nói rằng...
  • Ich kann Ihnen aus Erfahrung sagen, dass ... | Tôi có thể nói với bạn từ kinh nghiệm rằng...
  • In meinem Heimatland ist das Genauso .../ ganz anders | Ở quê hương tôi cũng vậy .../ hoàn toàn khác
  • Wie schon vorher gezeigt wurde, ... | Như đã trình bày trước đó,...
  • Im Unterschied zu ... ist ... | Ngược lại với... là...
    • Im Unterschied zu herkömmlichen Schokoladen erfolgt die Verarbeitung ausschließlich von Hand. | Trái ngược với Sô cô la thông thường, quá trình chế biến được thực hiện hoàn toàn bằng tay.
  • Im Gegensatz zu ... | Trái ngược với ...
  • Auf der einen Seite ... | Một mặt thì...
  • Einerseits ... | Một mặt thì ...
  • Auf der anderen Seite ... | Mặt khác thì ...
  • Andererseits ... | Mặt khác thì ...
  • Es ist eine bekannte Tatsache, dass ... | Đó là một thực tế đã rõ rằng...
  • Hierzu kann man ein gutes Beispiel anführen: | Một ví dụ tốt có thể được đưa ra cho điều này:
  • Beispielsweise ist ... | Ví dụ, là...
  • Möglicherweise ... | Có khả năng ...
  • Die Wissenschaft hat lange gerätselt, was ... | Khoa học từ lâu đã bối rối những gì ...
  • Diese Tatsache lässt sich zurückführen auf ... | Thực tế này có thể được bắt nguồn từ ...
  • Eine Erklärung dafür wäre ... | Một lời giải thích cho điều này sẽ là ...
  • Im Gegensatz dazu meine ich ... | Ngược lại, ý tôi là...
  • der wichtigste Aspekt des Themas. | Khía cạnh quan trọng nhất của chủ đề.
  • Unter Berücksichtigung von ... | Tính...
    • Unter Berücksichtigung von Kundenbedürfnissen, Marktnachfragen und der Markenidentität werden wir gemeinschaftlich die Zukunft formen. | Tính đến nhu cầu của khách hàng, nhu cầu thị trường và bản sắc thương hiệu, chúng ta sẽ cùng nhau định hình tương lai.
  • Ohne Berücksichtigung von ... | Không tính đến...
  • Man muss Berücksichtigung, dass ... | Người ta phải tính đến rằng ...
  • Unter Mitwirkung von ... | Với sự tham gia của...
  • Ohne Mitwirkung von ... | Không có sự tham gia của...
  • Unter Mitarbeit von ... | Với sự cộng tác của...
  • Unter Protektion von ... | Dưới sự bảo vệ của...
    • Wenn man alle diese Aspekte berücksichtigt, ist festzustellen, dass ... | Nếu xem xét tất cả các khía cạnh này, ta có thể nói rằng ...
  • Dies könnte auf den ersten Blick positiv erscheinen, aber ... | Điều này thoạt nhìn có vẻ tích cực, nhưng...
  • Das könnte dazu führen, dass ... | Điều này có thể dẫn đến...
  • Das könnte folgende Konsequenzen haben ... | Điều này có thể dẫn đến những hậu quả sau...
  • Hierzu kann ich aus meiner persönlichen Erfahrung ein gutes Beispiel anführen ... | Tôi có thể trích dẫn một ví dụ điển hình từ kinh nghiệm cá nhân của mình...
  • Zu diesem Thema möchte ich mit einem Beispiel aus eigener Erfahrung beginnen ... | Về chủ đề này, tôi xin bắt đầu bằng một ví dụ từ kinh nghiệm của bản thân...
  • Der größte Vorteil der / des ... ist ... | Ưu điểm lớn nhất của ... là ...
  • Der beste Vorteil der / des ... ist ... | Ưu điểm tốt nhất của ... là ...
  • Im Gegensatz zu den genannten Vorteilen gibt es doch große Nachteile wie ... | Trái ngược với những ưu điểm đã đề cập, có những nhược điểm lớn như ...
  • Vielleicht gibt es noch eine Alternative: ... | Có thể có một sự thay thế ...
  • Dieses Problem kann man von verschiedenen Seiten betrachten / interpretieren ... | Vấn đề này có thể được nhìn nhận/giải thích từ nhiều phía khác nhau...
  • Man soll sich dabei auf positive Veränderungen konzentrieren | Người ta nên tập trung vào những thay đổi tích cực.
  • Im Vergleich mit ... | So với ...
  • Ich schließe daraus, dass ... | Tôi kết luận rằng...
  • Aus Gründen, die hier nicht erläutert zu werden brauchen, ... | Vì những lý do không cần phải giải thích ở đây ...
  • Davon lernen wir, dass ... | Từ đó chúng ta biết được rằng...
  • Wie wir sehen werden ... | Như chúng ta sẽ thấy...
  • Erstens: | Thứ nhất là:
  • Zweitens - und das ist viel wichtiger - | Thứ hai - và điều này quan trọng hơn nhiều - là
  • Drittens: | Thứ ba là:
  • Es sollte jedoch klar sein, dass ... | Tuy nhiên, cần phải rõ ràng rằng...
  • Vielleicht genügt hier der Hinweis, dass ... | Có lẽ đủ để nói rằng...
  • Wie wir gesehen haben, ... | Như chúng ta đã thấy,...

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 30/11/22 12:44 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Es kann sein, dass ... | Nó có thể là ...
  • Um Missverständnisse zu vermeiden, muss betont werden, dass ... | Để tránh hiểu lầm, cần phải nhấn mạnh rằng ...
  • Dazu ist zu sagen, dass ... | Phải nói rằng...
  • In anderen Fällen kann man ... | Trong các trường hợp khác, ta có thể...
  • ... zielt nicht nur auf ..., sondern auch auf ... | ... nhằm mục đích không chỉ ở ..., mà còn ở ...
    • Unsere Analyse zielt nicht nur auf quantifizierbare Fakten ab, sondern bindet auch Aspekte der Organisationskultur mit ein. | Phân tích của chúng tôi không chỉ nhằm vào các sự kiện có thể định lượng mà còn bao gồm các khía cạnh của văn hóa tổ chức.
  • Du sollst nicht glauben, dass ... | Bạn sẽ không tin rằng ...
  • Es gibt keinen Unterschied zwischen ... | Không có sự khác biệt giữa...
  • Es könnte schon sein, dass ... | Nó có thể là ...
  • Es braucht nicht gesagt zu werden, dass ... | Không cần phải nói, rằng...
    • Es braucht nicht gesagt zu werden, dass diese nur für gut ausgebildete, erfahrene Höhlentaucher geeignet ist. | Không cần phải nói, điều này chỉ phù hợp với những thợ lặn hang động có kinh nghiệm, được đào tạo chuyên sâu.
  • Es war einmal ... | Có một lần...
    • Es war einmal ein sehr hungriges Krokodil. | Ngày xưa có một con cá sấu rất đói.
  • von Zeit zu Zeit | Thỉnh thoảng
    • Sie können Ihren Gerätespeicher von Zeit zu Zeit überprüfen. | Thỉnh thoảng bạn có thể kiểm tra bộ nhớ thiết bị của mình.
  • von Generation zu Generation | từ thế hệ này sang thế hệ khác
  • früher oder später | sớm hay muộn
  • Jetzt und in Zukunft | Hiện tại và trong tương lai
  • in allernächster Zukunft | trong tương lai rất gần
  • in naher Zukunft | trong tương lai gần
  • in ferner Zukunft | trong tương lai xa
  • im besten Fall | Trong trường hợp tốt nhất
  • in diesem Fall | trong trường hợp này
  • in voller Bereitschaft | trong tình trạng sẵn sàng đầy đủ
    • Alle Rettungsdienste sind in voller Bereitschaft. | Tất cả các dịch vụ khẩn cấp đang trong tình trạng sẵn sàng.
  • durch alle Epochen | qua mọi thời đại
    • Zehn Dauerausstellungen führen durch alle Epochen der Menschheitsgeschichte. | Mười cuộc triển lãm thường trực dẫn dắt qua tất cả các thời đại của lịch sử loài người.
  • in der letzten Zeit | gần đây
  • in letzter Zeit | gần đây
  • in der heutigen Zeit (= Heutzutage) | trong thời điểm hiện tại (= ngày nay)
  • in kurzer Zeit | trong một thời gian ngắn
  • Seit kurzer Zeit | Gần đây
  • Seit Kurzem ... | Gần đây...
  • Seit langer Zeit | Trong một khoảng thời gian dài
  • in derselben Zeit | trong cùng thời gian
  • in der gleichen Zeit | đồng thời
  • ... gleichzeitig | ... đồng thời
  • ... auswendig lernen | ... học thuộc lòng
    • Ich konnte an einem Morgen vier Seiten auswendig lernen. | Tôi có thể ghi nhớ bốn trang trong một buổi sáng.
  • (sein) + von großer Bedeutung. | (sein) + tầm quan trọng lớn.
    • Regeneration ist allgemein von großer Bedeutung. | Tái sinh nói chung là rất quan trọng.
  • (sein) + von großem Interesse | (sein) + quan tâm lớn
  • Vor allem ... | Trên hết ...
  • Trotz alledem ... | Bất chấp tất cả...
    • Trotz alledem wagte er das und erreichte einen Durchbruch. | Bất chấp tất cả, anh ấy đã dám làm điều đó và đạt được một bước đột phá.
  • In der Tat ... | Trên thực tế ...
    • In der Tat sind russische Mädchen sehr unterschiedlich. | Trên thực tế, các cô gái Nga rất khác.
  • in Wirklichkeit | thực tế
  • (Service) auf höchstem Niveau | (Dịch vụ) ở mức cao nhất
  • auf niedrigem Niveau | ở mức độ thấp
  • auf mittlerem Niveau | ở mức trung bình
  • auf gleichem Niveau | ở cùng cấp độ
  • zu Fuß | bằng chân
  • aus Versehen | do nhầm lẫn, vô tình
    • Danach könnte ich ihn aus Versehen töten. | Sau đó, tôi có thể vô tình giết anh ta.
  • durch Zufall | ngẫu nhiên
  • Schon bald ... | Sớm ...
    • Schon bald werden Sie dann darüber nachdenken, zum Tanzen auszugehen oder zu verreisen. | Bạn sẽ sớm nghĩ đến việc ra ngoài khiêu vũ hoặc đi du lịch.
  • Umfassende Informationen gibt es im Internet unter: | Thông tin chi tiết có sẵn trên Internet tại:
  • Weitere Informationen finden Sie unter ... | Để biết thêm thông tin, xem ...
  • Für weitere Informationen besuchen Sie unsere Website ... | Để biết thêm thông tin truy cập trang web của chúng tôi...
  • Wir würden Zeit und Mühe sparen. | Chúng ta sẽ tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Um Zeit und Mühe zu sparen. | Để tiết kiệm thời gian và công sức.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 1/12/22 8:59 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • dieselben Sachen | những điều tương tự
  • Stellen Sie sich vor, dass ... | Tưởng tượng rằng...
  • Beachten Sie aber, dass ... | Tuy nhiên, lưu ý rằng...
  • Achten Sie darauf, dass ... | Đảm bảo rằng...
    • Achten Sie darauf, dass die Bohnen besonders fein gemahlen werden. | Hãy chắc chắn rằng đậu được nghiền rất mịn.
  • Es hängt davon ab, dass ... | Nó phụ thuộc vào...
  • Darüber hinaus ... | Hơn nữa ...
    • Darüber hinaus genießen unsere Fahrgäste ein ruhigeres und bequemeres Fahrerlebnis. | Ngoài ra, hành khách của chúng tôi tận hưởng trải nghiệm lái xe mượt mà và thoải mái hơn.
  • Es wurde zur Gewohnheit, dass ... | Nó đã trở thành một thói quen mà...
  • Es ist Tradition, dass ... | Đó là truyền thống mà...
  • Jeder weiß, dass ... | Tất cả mọi người đều biết rằng ...
  • Ich bin nämlich als ... tätig | Tôi làm việc như...
    • Ich bin nämlich in Zusammenarbeitsverbänden tätig, die ich gerne mit Ihnen teilen möchte. | Tôi làm việc trong các hiệp hội hợp tác mà tôi muốn chia sẻ với bạn.
  • (seine Rede) mit den Worten schließen, ... | Kết thúc bằng cách nói rằng, ...
    • Ich möchte mit den Worten schließen, dass niemand unsere Vision ändern kann, aber gemeinsam können wir den Appetit anregen. | Tôi muốn kết thúc bằng cách nói rằng không ai có thể thay đổi tầm nhìn của chúng ta, nhưng cùng nhau, chúng ta có thể kích thích khẩu vị của mình.
  • Ich hoffe sehr, dass ... | Tôi thực sự hy vọng rằng ...
  • Man kann nicht ... | Người ta không thể...
  • Man kann sich nicht vorstellen, dass ... | Người không thể tưởng tượng được rằng...
  • Ich kann mir nicht vorstellen, dass ... | Tôi không thể tưởng tượng rằng ...
  • Man sagt, dass ... | Người ta nói, rằng...
  • Man kann sagen ... | Người ta có thể nói ...
  • Wie man sagt ... | Như người ta nói ...
    • Wie man sagt, ein bisschen Geld hat noch niemanden umgebracht. | Như người ta nói, một ít tiền không bao giờ giết chết bất cứ ai.
  • Viele (Leute) sagen ... | Nhiều người nói...
  • Manche Leute sagen, dass ... | Một số người nói rằng...
  • ... und Viele andere | ... và nhiều người / điều / thứ khác
  • Die allgemeine Meinung ist ... | Ý kiến ​​chung là...
  • Die herrschende Meinung ist ... | Ý kiến ​​​​phổ biến là ...
    • Als die beliebten G-Shock Modelle auf dem Uhrenmarkt erschienen, war die herrschende Meinung, Uhren wären zerbrechliche Instrumente. | Khi các mẫu G-Shock phổ biến xuất hiện trên thị trường đồng hồ, quan điểm phổ biến cho rằng đồng hồ là công cụ dễ vỡ.
  • Die herrschende Meinung ist kein Argument. | Ý kiến ​​​​phổ biến không phải là một cuộc tranh luận.
  • Es ist geschichtlich erweisen, dass ... | Lịch sử đã chứng minh rằng...
  • Das kommt daher, dass ... | Điều này là do...
    • Das kommt daher, dass wir keine Kritik mögen. | Đó là bởi vì chúng tôi không thích những lời chỉ trích.
  • Die ideale Lösung | Giải pháp lý tưởng
  • Das ideale Mittel | Phương tiện / cách / phương thức lý tưởng
  • Es wäre noch viel zu sagen! | Vẫn còn rất nhiều điều để nói!
  • zum Segen der Menschheit | vì lợi ích của nhân loại
  • Es ist ein Trost, dass ... | Đó là một niềm an ủi rằng...
    • Es ist ein Trost, dass keiner umgekommen ist. | Đó là một niềm an ủi rằng không có ai chết.
  • Man muss voraussetzen, dass ... | Người ta phải cho rằng (giả định rằng) ...
    • Dazu muss man voraussetzen, dass es Dinge in der Welt gibt, die nicht so sind, wie sie sein sollen. | Người ta phải cho rằng có những thứ trên thế giới không như chúng vốn có.
  • Vorausgesetzt, dass ... | Với điều kiện / giả sử rằng...
    • Vorausgesetzt, dass alle von dir bestellten Produkte zu diesem Zeitpunkt verfügbar sind. | Với điều kiện là tất cả các sản phẩm bạn đã đặt hàng đều có sẵn tại thời điểm đó.
  • und umgekehrt | và ngược lại
  • Er verdient nicht genug, um seine Bedürfnisse zu befriedigen. | Anh ta không kiếm đủ tiền để đáp ứng nhu cầu của mình.
  • Man erfährt aus diplomatischen Kreisen, dass ... | Người ta học được từ giới ngoại giao rằng ...
  • In dem Vertrag heißt es, dass ... | Hợp đồng nói rằng...
  • Ich habe gehört, dass ... | Tôi đã nghe nói rằng ...
  • Alles, was in unserer Macht steht | Tất cả mọi thứ trong khả năng của chúng tôi
    • Wir unternehmen alles, was in unserer Macht steht, um Ihre personenbezogenen Daten zu schützen. | Chúng tôi làm mọi thứ trong khả năng của mình để bảo vệ thông tin cá nhân của bạn.
  • Keine Macht der Welt konnte verhindern, dass ... | Không một thế lực nào trên thế giới có thể ngăn cản điều đó...
    • Das Wunder an der Welt ereignet sich, keine Macht kann dies verhindern. | Điều kỳ diệu của thế giới đang diễn ra, không thế lực nào có thể ngăn cản được.
  • Er konnte nicht verhindern, dass ... | Anh không ngăn được...
  • Richtige Erziehung | giáo dục đúng đắn
  • zur richtigen Zeit | vào đúng thời điểm
  • Die richtigen Umstände | Hoàn cảnh phù hợp
  • Das hat etwas zu bedeuten. | Điều đó có nghĩa là một cái gì đó.
  • Das hat viel zu bedeuten. | Điều đó có nghĩa là rất nhiều.
  • Das hat nichts zu bedeuten. | Điều đó không có nghĩa gì cả.
  • (sein) + von großer Bedeutung. | (sein) + tầm quan trọng lớn.
  • Diese Worte bedeuten, dass ... | Những từ này có nghĩa là...
  • Das muss nicht bedeuten, dass ... | Điều đó không có nghĩa là...

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 2/12/22 2:37 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Dies war nicht das einzige Motiv für ... | Đây không phải là động cơ duy nhất để...
  • Das unterscheidet sich klar von ... | Điều này rõ ràng khác với...
    • Das unterscheidet sich klar von deinen vorherigen Alben. | Điều này rõ ràng là khác với những album trước của bạn.
  • Klar und deutlich | rõ ràng
  • Das Gesetz sagt klar, dass ... | Luật quy định rõ ràng rằng...
  • Das Gesetz bestimmt, dass .... | Luật quy định rằng ....
  • Manchmal besteht Zweifel, ob ... oder ... | Đôi khi có sự nghi ngờ liệu ... hay ...
  • In den meisten Fällen .../ gibt ... | Trong hầu hết các trường hợp .../ có ...
  • In solchen Fällen ... | Trong những trường hợp như vậy ...
    • In solchen Fällen erlischt jeder Garantieanspruch. | Trong những trường hợp như vậy, mọi yêu cầu bảo hành sẽ hết hạn.
  • Wie es erwähnt wurde | Như đã đề cập
  • Es geht die Rede, dass ... | Người ta nói rằng...
  • Bei den Verhandlungen ging es um ... | Các cuộc đàm phán là về...
  • Wenn es richtig ist, dass ..., dann ... | Nếu đúng là... thì...
  • Aber nicht nur ..., sondern auch .... | Nhưng không chỉ… mà còn….
  • Aus alledem ergibt sich, dass ... | Từ tất cả những điều này, suy ra rằng ...
  • Man war einhellig der Meinung, dass ... | Người ta nhất trí rằng...
  • Es ist nötig, dass ... | Điều cần thiết là...
  • Es ist notwendig, dass ... | Điều cần thiết là ...
  • Aus meiner Sicht ist es notwendig, dass ... | Theo quan điểm của tôi, điều cần thiết là ...
  • Dabei ist es nicht nötig, ...zu ... | Không cần thiết phải ... để ...
  • Nehmen wir einmal an, dass ... | Hãy giả sử rằng...
  • Wenn wir annehmen, dass ..., dann | Nếu chúng ta cho rằng... thì
  • Es hat den Anschein, dass ... | Có vẻ như...
  • als, ob ... | như thể ...
    • Ich fühle mich auch jetzt gerade noch sehr verloren, ängstlich, verunsichert, wertlos und so als, ob ich irgendwie versagen würde. | Tôi vẫn cảm thấy rất lạc lõng, sợ hãi, bất an, vô giá trị và như thể tôi đang thất bại theo một cách nào đó ngay bây giờ.
  • Ihm ist aufgegangen, dass ... | Anh ta chợt nhận ra rằng...
  • Er hat in seinem Buch viele falsche Behauptungen aufgestellt, so z. B. die, dass ... | Anh ấy đã đưa ra nhiều tuyên bố sai trong cuốn sách của mình, ví dụ: B. cái mà...
  • Wir dürfen nicht glauben, dass ... | Chúng ta không được tin rằng...
  • Studien belegen, dass ... | Các nghiên cứu chỉ ra rằng...
    • Diverse Studien belegen, dass eine gute Raumakustik wichtig ist für unser Wohlbefinden. | Các nghiên cứu khác nhau cho thấy rằng âm thanh trong phòng tốt rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta.
  • Die Gräuel des Krieges | Nỗi kinh hoàng của chiến tranh
    • Die Gräuel des Krieges lasteten schwer auf allen: Die Verwundeten und Toten. | Nỗi kinh hoàng của chiến tranh đè nặng lên tất cả mọi người: những người bị thương và những người đã chết.
  • In diesem Augenblick ... | Tại thời điểm này ...
  • In Anlehnung an ... | Dựa trên ...
    • In Anlehnung an die Aufgaben müssen nun Anforderungsprofile erstellt werden. | Dựa trên các nhiệm vụ, hồ sơ yêu cầu bây giờ phải được tạo.
  • Ausgefertigt in ... am ... | được phát hành trong... ngày...
  • datiert am ... | được đề ngày...
  • Aber nicht alle + Plural .... | Nhưng không phải tất cả + số nhiều ....
  • An diesem Einwand ist richtig, dass ... | Sự phản đối này là đúng...
  • Es ist daher verständlich, dass ... | Vì vậy, có thể hiểu rằng...
  • So ist es oft nicht zu vermeiden, dass ... | Vì vậy, nó thường không thể tránh khỏi rằng ...
  • teils mit, teils ohne ... | đôi khi có, đôi khi không...
  • Es ist sicher, dass ... | Chắc chắn rằng...
  • Es ist oft schwierig zu entscheiden, ob ... oder .... | Thường rất khó để quyết định liệu ... hay ....
  • Es ist eine unversiegbare Quelle | Đó là nguồn vô tận
  • Es liegt darin, dass ... | Đó là...
  • In dem Maße, dass ... | Đến mức mà...
    • In dem Maße, dass selbst die grundlegendsten Bedürfnisse des Überlebens schwer zu bekommen waren. | Đến mức ngay cả những nhu cầu sinh tồn cơ bản nhất cũng khó có được.
  • Ich neige zur Ansicht, dass ... | Tôi có xu hướng nghĩ rằng ...
    • Ich neige zur Ansicht, dass er in dieser Sache schlecht beraten wurde. | Tôi có xu hướng nghĩ rằng anh ấy đã không được tư vấn về vấn đề này.
  • Es mag hier auch erwähnt sein, dass ... | Nó cũng có thể được đề cập ở đây rằng ...
  • ... erscheint dunkel und widersprüchlich. | ... xuất hiện tối nghĩa và mâu thuẫn.
  • Er beobachtete jedoch, dass ... | Tuy nhiên, anh ta nhận thấy rằng...
  • Dabei muss jedoch beachtet werden, dass ... | Tuy nhiên, cần lưu ý rằng...
  • ... erlebte eine Blüte auf allen Gebieten. | ... phát triển mạnh mẽ trên mọi lĩnh vực.
  • Es ist keine Kunst zu zeigen, dass .... | Đó không phải là nghệ thuật để thể hiện rằng ....
  • Erinnern wir uns, dass ... | Hãy nhớ rằng...

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 2/12/22 2:39 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Ich kann mich gut erinnern, dass ... | Tôi nhớ rõ rằng...
  • Nun ist zu fragen welche, wo, wer .... | Bây giờ câu hỏi là cái nào, ở đâu, ai ....
  • Die Beispiele zeigen, dass ... | Các ví dụ cho thấy rằng...
  • zu Ehren von ... | Vinh danh ...
    • Heute steht ein Denkmal zu Ehren von Captain Cook in diesem Meeresleben-Schutzgebiet. | Ngày nay, một đài tưởng niệm vinh danh Thuyền trưởng Cook nằm trong khu bảo tồn sinh vật biển.
  • Auf Einladung von .... | Theo lời mời của ....
  • Diese Sache erlaubt keine Verzögerung. | Điều này không cho phép chậm trễ.
  • Diese Sache lässt keine Verzögerung zu. | Không có sự chậm trễ trong vấn đề này.
  • Eine Wahrheit, die keinen Zweifel erlaubt. | Một sự thật không còn chỗ cho sự nghi ngờ.
  • Es schadet nichts, dass ... | Nó không có hại, khi...
    • Es schadet nicht, dass sie einen Schutzinstinkt haben. | Không có hại khi chúng có bản năng bảo vệ.
  • Das werde ich nie vergessen. | Tôi sẽ không bao giờ quên điều đó.
  • Ich möchte mit dir wetten, dass ... | Tôi muốn cá với bạn rằng...
  • Anstatt zu ... | Thay vì ...
    • Anstatt zu gewinnen, verlor ich weiter. | Thay vì chiến thắng, tôi tiếp tục thua.
  • Viele Menschen begnügen sich nicht mit einem Gerät, sondern haben zwei. | Nhiều người không hài lòng chỉ một thiết bị, thay vào đó họ cần có hai.
  • Immer neue Generationen von ... kommen auf den Markt. | Các thế hệ mới của ... tiếp tục tung ra thị trường.
  • Im Alltag liest man einen Text für die Arbeit oder aus Interesse. | Trong cuộc sống hàng ngày, bạn đọc một văn bản vì công việc hoặc vì sở thích.
  • Eine gute Ausbildung ist eine Garantie für einen guten Job. | Một nền giáo dục tốt là một đảm bảo cho một công việc tốt.
  • Er zieht in die Stadt | Anh ấy chuyển đến thành phố này.
  • Er zieht auf dem Land | Anh chuyển về vùng quê.
  • die Gefährdung durch Seuchen, Hunger und Kriege | mối đe dọa của dịch bệnh, nạn đói và chiến tranh
  • begonnene Berufsausbildung | bắt đầu đào tạo nghề
  • Überprüfung der beruflichen Eignung | Xác minh sự phù hợp nghề nghiệp
  • Änderung der Ausbildung | thay đổi trong giáo dục
  • Berufschancen auf dem Arbeitsmarkt | Cơ hội nghề nghiệp trên thị trường lao động
  • Wunschvorstellungen in der Kindheit | mơ tưởng trong thời thơ ấu
    • Es hatte sich eine über Jahre entwickelte Wunschvorstellung in der Realität verwirklicht. | Một giấc mơ được phát triển trong nhiều năm đã trở thành hiện thực.
  • Die körperliche Gesundheit und die gute Ernährung. | Sức khỏe thể chất và dinh dưỡng tốt.
  • Es geht um die persönliche Sinnfindung | Đó là về việc tìm kiếm ý nghĩa cá nhân
  • Gesellschaft und Umwelt | xã hội và môi trường
  • Erfahrung der Leistungsgrenzen | kinh nghiệm về giới hạn hiệu suất
  • Die Vielfalt des Themas | Sự đa dạng của chủ đề
  • Ablehnung von patriotischer Denkweise | Từ chối tư duy yêu nước
  • Bedeutung von Traditionen | tầm quan trọng của truyền thống
  • persönliche Wurzeln | nguồn gốc cá nhân
  • persönliche Herkunft | nguồn gốc cá nhân
  • Heimatgefühle | cảm giác như ở nhà
  • Ich habe da so ein paar Tricks gelernt, wie ich Heimatgefühle wecken kann. | Tôi đã học được một vài thủ thuật ở đó về cách khơi dậy cảm giác như ở nhà.
  • Geistige Verbundenheit und Gemeinsamkeiten | Sự kết nối và tương đồng về tinh thần
  • Fremdheit und Heimatlosigkeit | xa xứ và tha phương
  • Soziale Struktur/ Hierarchie am Arbeitsplatz | Cấu trúc/thứ bậc xã hội tại nơi làm việc
  • Verantwortung und Engagement für den Betrieb | Trách nhiệm và cam kết với công ty
  • Bewertung des beruflichen Fortkommens | đánh giá thăng tiến nghề nghiệp
  • Arbeitsleistung und Gesundheit | hiệu quả công việc và sức khỏe
  • Der Menschenhandel stellt eine schwere Verletzung der Menschenwürde und der Menschenrechte dar. | Buôn bán người là vi phạm nghiêm trọng nhân phẩm và quyền con người.
  • Kampf gegen Menschenhandel | đấu tranh chống nạn buôn người
  • Die sexuelle Ausbeutung von Kindern | Bóc lột tình dục trẻ em
  • Die Tiere, die vom Aussterben bedroht sind. | Những loài động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
  • als Medium für die Völkerverständigung | như một phương tiện cho sự hiểu biết quốc tế
  • Negative Auswirkungen | Ảnh hưởng tiêu cực
  • Positive Auswirkungen | Tác động tích cực
  • Stress bei der Arbeit | căng thẳng trong công việc
  • Gefühl von Müdigkeit, Mattheit und Schwäche | Cảm thấy mệt mỏi và yếu ớt
  • Ärger, Nervosität, Aggressivität und Inflexibilität | Tức giận, lo lắng, hung hăng và không linh hoạt

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 2/12/22 2:41 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Pünktlichkeit, Ordnung, Fleiß und Höflichkeit | Đúng giờ, ngăn nắp, siêng năng và lịch sự
  • Vergesslichkeit und Fehler | hay quên và sai lầm
  • Reduzierung der Konzentrationsfähigkeit | Giảm khả năng tập trung
  • Höhere Arbeitsbelastung | Khối lượng công việc cao hơn
  • Mangelnde Managementfähigkeiten oder unklare Führung | Thiếu kỹ năng quản lý hoặc lãnh đạo không rõ ràng
  • Druck vom Chef und Unverständnis für die Schwierigkeit der gegebenen Aufgaben. | Áp lực từ sếp và sự thiếu hiểu biết về độ khó của các nhiệm vụ được giao.
  • Unrealistische Zielsetzungen | mục tiêu không thực tế
  • Unangenehme Kollegen und gemeiner Büroklatsch | Đồng nghiệp khó chịu và tin đồn văn phòng ác ý
  • Personelle Unterbesetzung | thiếu nhân sự
  • Auswandern ins Ausland | di cư ra nước ngoài
  • theoretisch und praktisch | Lý thuyết và thực tiễn
  • Die Chancen auf dem Arbeitsmarkt sind durch die praktischen Erfahrungen gestiegen. | Cơ hội trên thị trường lao động đã tăng lên do kinh nghiệm thực tế.
  • Großer Altersunterschied zwischen den Eltern | Chênh lệch tuổi tác lớn giữa bố và mẹ
  • Vereinbarkeit von Berufstätigkeit und Kindererziehung | Khả năng tương thích của công việc và nuôi dạy con cái
  • Soziale Position (Stellung) und Selbstverwirklichung | Vị trí xã hội (vị trí) và phát triển năng lực cá nhân
  • Internationalisierung des Studiums durch die englische Sprache | Quốc tế hóa việc học tập nghiên cứu thông qua ngôn ngữ tiếng Anh
  • Ohne Karriereunterbrechung | Không nghỉ việc
  • Ohne die Berufstätigkeit zu unterbrechen | Không làm gián đoạn công việc
  • Selbstachtung und Selbstvertrauen | tự trọng và tự tin
  • das Selbstwertgefühl | lòng tự trọng
  • die Selbstzweifel | sự nghi ngờ bản thân
  • Wir brauchen die Anerkennung und den Respekt von den Anderen. | Chúng ta cần sự công nhận và tôn trọng từ người khác.
  • Wir sind auf der Sonnenseite des Lebens. | Chúng ta đang ở mặt sáng của cuộc đời.
  • Die Lebenszufriedenheit | Cuộc sống hài lòng
  • ... in den verschiedenen Lebensbereichen. | ... trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống.
  • Der innere Kritiker | Nhà phê bình nội tâm
  • Der innere Faulpelz | Kẻ lười biếng bên trong
  • Das Aufschieben der Arbeit | Việc trì hoãn công việc
  • Verschiebe die Arbeit von heute nicht auf morgen! | Đừng trì hoãn công việc của ngày hôm nay cho đến ngày mai!
  • Die Hochschulen in Deutschland bieten immer mehr Studiengänge an. | Các trường đại học ở Đức đang cung cấp ngày càng nhiều khóa học hơn.
  • Dreidimensionale Produktionen | sản xuất ba chiều
  • Der Charakter des Menschen ist was wirklich zählt und nicht das äußere Aussehen. | Tính cách con người mới là điều thực sự quan trọng chứ không phải hình thức bên ngoài.
  • Die inneren Werte sind von großer Bedeutung. | Những giá trị bên trong có tầm quan trọng rất lớn.
  • Für die nächsten Generationen | Cho các thế hệ tiếp theo
  • Umweltfreundliche Maßnahmen | Các biện pháp thân thiện với môi trường
  • Umweltschutz ist eine Aufgabe für alle. | Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của mọi người.
  • Aufklärungskampagnen in der Gesellschaft | các chiến dịch nâng cao nhận thức trong xã hội
  • Globalisierung und Multikulturalität | toàn cầu hóa và đa văn hóa
  • Drogen und Süchtigkeit | Ma túy và nghiện
  • Es schadet dem Menschen und verursacht gefährliche Krankheiten z.B. Krebs. | Nó gây hại cho con người và gây ra các bệnh nguy hiểm ví dụ như Ung thư.
  • Leichtigkeit und Sorglosigkeit | sự nhẹ nhàng và bất cẩn
  • Ungleichgewicht in Bezug auf die Chancengleichheit | mất cân bằng về cơ hội bình đẳng
  • Man kann das nicht einfach ignorieren. | người ta không thể đơn giản bỏ qua điều đó.
  • die Organspende | hiến tạng
  • das Spenden von Organen | hiến tạng
  • die gespendeten Organe | các cơ quan được hiến tặng
  • die Transplantation von Organen | cấy ghép nội tạng
  • die Haartransplantation | cấy tóc
  • Alkohol und Drogen führen zur Selbstzerstörung. | Rượu và ma túy dẫn đến tự hủy hoại.
  • Das kostenlose Herunterladen von Musik durch das Internet. | Việc tải nhạc miễn phí qua Internet.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 2/12/22 2:42 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Wertewandel im Lebenslauf | thay đổi về giá trị trong quá trình sống
  • Disziplin und Ausdauer sind ganz wichtig, wenn man etwas erreichen will. | Kỷ luật và sự kiên trì là rất quan trọng nếu bạn muốn đạt được điều gì đó.
  • Es gibt eine starke Konkurrenz zwischen den ... | Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các...
  • Es gibt keine Konkurrenz mit ... | Không có sự cạnh tranh với...
  • Der hohe Benzinpreis führt zu einer allgemeinen Teuerung und zum Verlust von Arbeitsplätzen. | Giá xăng dầu cao dẫn đến lạm phát chung và mất việc làm.
  • Genauigkeit und Pünktlichkeit | chính xác và đúng giờ
  • Das stärkt die Eigenständigkeit und die Verantwortung | Điều này củng cố tính độc lập và trách nhiệm
  • Die Zahl der Einwohner | Số lượng cư dân
  • Die Zahl der Geburten | Số lượng sinh
  • Die Zahl der Sterbefälle/ Todesfälle | Số người chết/tử vong
  • der Geburtenüberschuss | thặng dư sinh
  • das Durchschnittsalter | Độ tuổi trung bình
  • Durchschnittsalter der Bevölkerung | tuổi trung bình của dân số
  • die größere Bevölkerungsdichte | mật độ dân số lớn hơn
  • Vorbereitung auf künftige / zukünftige Herausforderungen | Chuẩn bị cho những thách thức trong tương lai
  • Es traf sich, dass ... | Tình cờ (đã xảy ra) ...
    • Es traf sich, dass Einer meiner Mainzer Freunde, Germain Metternich in Justinus Kerner's Haus erzogen worden war. | Tình cờ là một trong những người bạn Mainz của tôi, Germain Metternich, được nuôi dưỡng trong nhà của Justinus Kerner.
  • Es trifft sich gut, dass ... | Thật may mắn là...
    • Es trifft sich gut, dass wir, Keity und ich, Söhne im ähnlichen Alter haben. | Thật may mắn là chúng tôi, Keity và tôi, có những đứa con trai cùng độ tuổi.
  • Es kann nun als sicher gelten, dass ... | Nó có thể được coi là đương nhiên ...
    • Das kann als sehr sicher gelten. | Điều đó có thể được coi là rất chắc chắn.
  • Ich bin begierig zu erfahren, wie ... | Tôi háo hức muốn học cách...
  • Wie könnte ein vernünftiger Mensch sagen, dass ...? | Làm thế nào mà một người có lý lẽ có thể nói điều rằng ...?
  • Ich habe die Erfahrung gemacht, dass ... | Tôi đã có kinh nghiệm rằng...
  • Es steht fest, dass ... | Rõ ràng là...
  • Es stand für ihn fest, dass ... | Rõ ràng với anh ta rằng...
  • Ich stelle fest, dass ... | Tôi nhận ra, rằng...
  • Aus Protest gegen ... | Để phản đối...
  • Gegen ... protestieren. | Chống... phản đối.
  • Die Wahrheit verdrehen. | bóp méo sự thật.
  • Hindernisse, die zu bedenken sind | Những trở ngại để xem xét
  • Bitte, verstehen Sie mich nicht falsch! | Xin đừng hiểu lầm tôi!
  • Die Sache war nicht so leicht. | Mọi thứ không dễ dàng như vậy.
  • Ein Problem von allen Seiten studieren. | Nghiên cứu một vấn đề từ mọi phía.
  • Die Alten und die Jungen | già và trẻ
  • Ich hoffe, dass dieser Vorfall unsere guten Beziehungen nicht beeinträchtigen würde. | Tôi hy vọng rằng sự cố này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta.
  • Er will das mit aller Macht verhindern. | Anh ấy muốn ngăn chặn điều đó bằng tất cả sức lực của mình.
  • Es kommt zum Vorschein wieder | Nó xuất hiện trở lại
  • Jetzt kommt ans Licht | Bây giờ đưa ra ánh sáng (lộ ra)
    • Jetzt kommt die Wahrheit ans Licht. | Bây giờ sự thật lộ ra.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 2/12/22 2:43 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 
  • Ich versuche zu retten, was zu retten ist. | Tôi cố gắng tiết kiệm những gì có thể tiết kiệm được.
  • bei Lieferung | lúc giao hàng
  • Die Lebenszufriedenheit erhöht sich, wenn man seine Pläne erfüllt und seine Ziele erreicht. | Sự hài lòng trong cuộc sống tăng lên khi một người hoàn thành kế hoạch và đạt được mục tiêu của mình.
  • Es gilt als der kommerzielle Höhepunkt des Jahres. | Nó được coi là điểm sáng thương mại của năm.
  • Die gesundheitlichen Gefahren würden eingeschränkt. | Các rủi ro sức khỏe sẽ được giảm bớt.
  • Abgesehen davon würde viel Geld gespart werden. | Bên cạnh đó, rất nhiều tiền sẽ được tiết kiệm.
  • gefährliche Folgen | hậu quả nguy hiểm
  • Die Gelegenheit nutzen/ nützen/ ausnutzen / ergreifen | Tận dụng cơ hội/tận dụng/chộp lấy
  • schlechte Ernährungsgewohnheiten | Thói quen ăn uống tồi tệ
  • Not und Elend | khó khăn và đau khổ
  • Null und nichtig | vô năng
  • In vielen Ländern der Welt | Ở nhiều nước trên thế giới
  • Ausbeutung des Menschen durch den Menschen. | bóc lột con người bởi con người.
  • Im Unterschied zur Gesamtbevölkerung scheint für die jüngere Generation ... | Trái ngược với dân số nói chung, thế hệ trẻ dường như...
  • Probleme der Leserinnen und Leser. | vấn đề của người đọc.
  • Schaffung von Arbeitsplätzen | tạo việc làm
  • Steigerung der Produktivität | tăng năng suất
  • Erhöhung der Leistung | tăng hiệu suất
  • die Leistungsfähigkeit erhöhen | Tăng hiệu suất
  • Es ist wichtig für die Leistungsmotivation. | Nó là quan trọng cho việc thúc đẩy thành tích.
  • Freundschaftliche Atmosphäre | bầu không khí thân thiện
  • Worte reichen manchmal nicht aus, wenn man seine Gefühle beschreiben möchte. | Đôi khi từ ngữ không đủ để diễn tả cảm xúc của bạn.
  • Es ist ihm keine andere Möglichkeit geblieben. | Anh không có sự lựa chọn nào khác.
  • Bitte haben Sie Verständnis dafür, dass ... | Xin hãy hiểu, rằng...
  • Wenn Sie weitere Fragen haben, zögern Sie bitte nicht, mich zu kontaktieren. | Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với tôi.
  • Dann sind Sie bei uns an der richtigen Adresse. | Bạn đã đến đúng nơi.
  • Vielen Dank. Sie haben mir sehr geholfen. | Cảm ơn nhiều. Bạn đã giúp tôi rất nhiều.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 2/12/22 2:44 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 192
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 2194
Người tạo chủ đề
 

Ein wichtiger Tipp:

Das Thema vom Schreiben oder Sprechen bestehen aus drei Teilen: | Chủ đề viết hoặc nói bao gồm ba phần:

  • Einleitung | Mở bài
  • Hauptteil | Thân bài
  • Schluss | Kết luận

Die Einleitung | Mở bài

Die Einleitung soll kurz, spannend und auf das Thema hinweisen. Man kann die folgenden Ausdrücke verwenden: | Phần mở bài nên ngắn gọn, thú vị và nêu được chủ đề. Người ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:

Sprechen: | Nói

  • Sehr geehrte Damen und Herren / Meine Damen und Herren, | Kính thưa quí ông, quí bà...
  • Mein Vortrag behandelt das Thema ... | Bài thuyết trình của tôi liên quan đến chủ đề ...
  • Das Thema meines Vortrags ist: ... | Chủ đề bài thuyết trình của tôi là ...
  • In meinem Vortrag spreche ich über ... | Trong bài thuyết trình tôi sẽ nói về ...

Sprechen & Schreiben: | Nói và viết

  • Es ist auffällig in der heutigen Zeit, dass | Điều đáng chú ý hiện nay là
  • ... sehr notwendig in unserem Leben geworden ist. | đã trở nên rất cần thiết trong cuộc sống của chúng ta.
  • ... ein fester Bestandteil unseres täglichen Lebens geworden ist. | đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
  • ... es eine Auseinandersetzung über... gibt | có một cuộc tranh cãi về ...
  • ... viele Menschen unter ... leiden. | nhiều người bị (Viele übergewichtige Menschen leiden unter Bluthochdruck. | Nhiều người thừa cân bị huyết áp cao.)
  • Beides hat Vor- und Nachteile. | Cả hai đều có những ưu nhược điểm.

Der Hauptteil | Thân bài

Der Hauptteil muss das Thema gut diskutieren. Wenn der Student die Prüfungsfrage liest oder hört, soll er die Frage gut verstehen. Dazu ist Folgendes zu bemerken: | Phần thân bài phải thảo luận tốt về chủ đề. Khi sinh viên đọc hoặc nghe câu hỏi của bài thi, anh ta phải hiểu rõ câu hỏi. Những điều sau đây cần được lưu ý:

  • Vorteile = Argumente für ... | Ưu điểm = lập luận ủng hộ
  • Nachteile = Argumente gegen ... | Nhược điểm = lập luận phản đối
  • Auswirkungen der ...auf ... | ảnh hưởng của ... đến ...
  • Negative Auswirkungen der/des ... | ảnh hưởng tiêu cực của ...
  • Gründe für ... | Lý do cho ...
  • Beispiele von ... | Ví dụ về ...
  • Intensität des Phänomens in Ihrem Heimatland | Tần suất, cường độ xuất hiện của hiện tượng tại đất nước của bạn
  • Wichtigkeit der ... | Sự quan trọng của ...
  • Stellenwert von ... | Tầm quan trọng của ...
  • Möglichkeiten der ... | Những khả năng của ...

Bei der Antwort kann man die folgenden Ausdrücke verwenden: | Khi trả lời, ta có thể sử dụng các cách diễn đạt sau:

  • Die Gründe des Phänomens sind... | Nguyên nhân của hiện tượng là...
  • Dafür sprechen die folgenden Gründe: | Điều này có những lý do ủng hộ như sau:
  • Dagegen sprechen die folgenden Gründe: | Điều này có những lý do phản đối như sau:
  • ... hat viele Vorteile wie: | ... có nhiều ưu điểm như:
  • ... hat aber auch viele Nachteile wie: | ... cũng có nhiều nhược điểm như:
  • Es gibt viele Argumente dafür wie ... | Có nhiều lập luận ủng hộ như ...
  • Es gibt viele Argumente dagegen wie ... | Có nhiều lập luận phản đối như ...
  • Es gibt viele negative (positive) Auswirkungen der/ des ... auf (Akk.) ... wie... | Có nhiều ảnh hưởng tiêu cực (tích cực) của ... về ... như ...

Der Schluss | Kết luận

Der Schluss kann Ihre persönliche Meinung enthalten. Zur Prüfungsfrage ist Folgendes zu bemerken: | Kết luận có thể bao gồm kiến ​​​​cá nhân của bạn. Cần lưu ý những điều sau đây về câu hỏi thi:

  • Ihre persönliche Einstellung zu diesem Thema | Thái độ cá nhân của bạn đối với chủ đề này
  • Ihre persönliche Erfahrung zu diesem Thema | Kinh nghiệm của nhân của bạn đối với chủ đề này
  • Ihre persönliche Ansicht in dieser Sache. | Quan điểm cá nhân của bạn đối với vấn đề này

Bei der Antwort kann man die folgenden Ausdrücke verwenden: | Khi trả lời, ta có thể sử dụng các cách diễn đạt sau:

  • Abschließend kann man sagen, dass ... | Tóm lại ta có thể nói rằng ...
  • Abschließend möchte ich sagen, dass ... | Tóm lại tôi muốn nói rằng ...
  • Zusammenfassend kann man sagen, dass ... | Tóm lại ta có thể nói rằng ...
  • Zusammenfassend möchte ich sagen, dass ... | Tóm lại tôi muốn nói rằng ...
  • Schließlich kann man sagen, dass ... | Tóm lại ta có thể nói rằng ...
  • Schließlich kann man ohne Übertreibung sagen, dass ... | Tóm lại không ngoa khi nói rằng ...
  • Zum Schluss möchte ich sagen, dass ... | Tóm lại tôi muốn nói rằng ...
  • Ich bin der Meinung, dass ... | Theo quan điểm của tôi ...
  • Ich bin der Auffassung, dass ... | Theo quan điểm của tôi ...
  • Meiner Meinung nach ist ... | Theo quan điểm của tôi ...
  • Hierzu kann ich aus meiner persönlichen Erfahrung ein gutes Beispiel anführen: | Tôi có thể đưa ra một ví dụ điển hình từ kinh nghiệm cá nhân của mình về điều này:
  • Ich stimme diesem Trend zu. | Tôi đồng ý với xu hướng này.

Sprechen: | Nói

  • Vielen Dank für Ihre Aufmerksamkeit. | Cám ơn sự chú ý của quí vị
  • Vielen Dank für das Zuhören. | Cám ơn sự chú ý lắng nghe của quí vị.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 2/12/22 3:10 chiều
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức