Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản
2 phútBài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản
2 phút
Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.
Chúng ta cũng làm quen với việc chia động từ ở thì hiện tại thường và hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ. Chi tiết về hai thì này mời các bạn tìm đọc tại CLB Tiếng Đức Việt Đức nhé.
trinken- Ich trinke einen Tee.
- Ich habe einen Tee getrunken.
- Ich esse einen Apfel.
- Ich habe einen Apfel gegessen.
- Ich koche Spaghetti.
- Ich habe Spaghetti gekocht.
- Sie liest ein Buch.
- Sie hat ein Buch gelesen.
- Er hört Musik.
- Er hat Musik gehört.
- Ich schreibe eine E Mail.
- Ich habe eine E Mail geschrieben.
- Er schläft auf dem Sofa.
- Er hat auf dem Sofa geschlafen.
- Sie arbeitet zu Hause.
- Sie hat zu Hause gearbeitet.
- Ich spreche mit ihr.
- Ich habe mit ihr gesprochen.
- Ich jogge jeden Morgen.
- Ich bin jeden Morgen gejoggt.
- Ich sitze auf einem Stuhl.
- Ich habe / bin auf einem Stuhl gesessen.
- Ich stehe vor der Tafel.
- Ich habe / bin vor der Tafel gestanden.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào?
