Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

0 1455

2 phútBài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

2 phút

Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.

Chúng ta cũng làm quen với việc chia động từ ở thì hiện tại thườnghiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ. Chi tiết về hai thì này mời các bạn tìm đọc tại CLB Tiếng Đức Việt Đức nhé.

trinken
Nghĩa
uống
  • Ich trinke einen Tee.
    Nghĩa
    Tôi đang uống một tách trà.
  • Ich habe einen Tee getrunken.
    Nghĩa
    Tôi đã uống một tách trà.
essen
Nghĩa
ăn
  • Ich esse einen Apfel.
    Nghĩa
    Tôi đang ăn một quả táo.
  • Ich habe einen Apfel gegessen.
    Nghĩa
    Tôi đã ăn một quả táo.
kochen
Nghĩa
nấu ăn
  • Ich koche Spaghetti.
    Nghĩa
    Tôi đang nấu mì Ý.
  • Ich habe Spaghetti gekocht.
    Nghĩa
    Tôi đã nấu mì Ý.
lesen
Nghĩa
đọc
  • Sie liest ein Buch.
    Nghĩa
    Cô ấy đang đọc một cuốn sách.
  • Sie hat ein Buch gelesen.
    Nghĩa
    Cô ấy đã đọc một cuốn sách.
hören
Nghĩa
nghe
  • Er hört Musik.
    Nghĩa
    Anh ấy đang nghe nhạc.
  • Er hat Musik gehört.
    Nghĩa
    Anh ấy đã nghe nhạc.
schreiben
Nghĩa
viết
  • Ich schreibe eine E Mail.
    Nghĩa
    Tôi đang viết một lá thư điện tử.
  • Ich habe eine E Mail geschrieben.
    Nghĩa
    Tôi đã viết một lá thư điện tử.
schlafen
Nghĩa
ngủ
  • Er schläft auf dem Sofa.
    Nghĩa
    Anh ta đang ngủ ở ghế sofa.
  • Er hat auf dem Sofa geschlafen.
    Nghĩa
    Anh ta đã ngủ ở ghế sofa.
arbeiten
Nghĩa
làm việc
  • Sie arbeitet zu Hause.
    Nghĩa
    Cô ấy đang làm việc tại nhà.
  • Sie hat zu Hause gearbeitet.
    Nghĩa
    Cô ấy đã làm việc tại nhà.
sprechen
Nghĩa
nói chuyện
  • Ich spreche mit ihr.
    Nghĩa
    Tôi đang nói chuyện với cô ấy.
  • Ich habe mit ihr gesprochen.
    Nghĩa
    Tôi đã nói chuyện với cô ấy.
joggen
Nghĩa
chạy bộ
  • Ich jogge jeden Morgen.
    Nghĩa
    Sáng nào tôi cũng chạy bộ.
  • Ich bin jeden Morgen gejoggt.
    Nghĩa
    Tôi đã từng sáng nào cũng chạy bộ.
sitzen
Nghĩa
ngồi
  • Ich sitze auf einem Stuhl.
    Nghĩa
    Tôi đang ngồi trên một cái ghế.
  • Ich habe / bin auf einem Stuhl gesessen.
    Nghĩa
    Tôi đã ngồi trên một cái ghế.
stehen
Nghĩa
đứng
  • Ich stehe vor der Tafel.
    Nghĩa
    Tôi đang đứng trước bảng đen.
  • Ich habe / bin vor der Tafel gestanden.
    Nghĩa
    Tôi đã đứng trước bảng đen.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 3 đánh giá
Bình chọn bài viết
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x