Tình huống hỏi đường trong tiếng Đức
3 phút Sau khi có visa, bay sang Đức, khai báo hải quan tại sân bay xong, bây giờ là lúc chúng ta bắt đầu sử dụng những mẫu câu hỏi đường để tìm đường về nhà tại Đức nhé.
3 phút
Sau khi có visa, bay sang Đức, khai báo hải quan tại sân bay xong, bây giờ là lúc chúng ta bắt đầu sử dụng những mẫu câu hỏi đường để tìm đường về nhà tại Đức nhé.
Mục lục bài viết
hiện
Các mẫu câu quan trọng
- Entschuldigung, wie komme ich am besten zur Post?
- Wohin führt die Straße?
- Gehen Sie die Straße links entlang!
- Könnten Sie vielleicht ein bisschen langsamer sprechen!
- Ich bin hier auch fremd
- Entschuldigen Sie, wie komme ich am besten zum Museum?
- Entschuldigung! Wo ist hier die Bahnhofsstraße?
- Könnten Sie mir sagen, wo hier die Bahnhofsstraße ist?
- Entschuldigung! Wissen Sie zufällig, ob es hier in der Nähe eine Toilette gibt?
- Wie heißt diese Straße?
- Wohin führt diese Straße?
- Könnten Sie mir sagen, wie komme ich am besten zur Universität?
- Es tut mir leid, ich weiß es nicht.
- Tut mir leid, keine Ahnung.
- Keine Ahnung, ich bin hier auch fremd.
- Ich bin überfragt, denn ich kenne mich hier auch nicht gut aus.
- Dort ist die Universität.
- Dort drüben.
- Gehen Sie diese Straße entlang, und die Uni ist gleich links über den Platz.
- Gehen Sie hier die nächste Straße links entlang.
- Gehen sie hier geradeaus, über den Markt bis zum Platz, dann ist die Universität gegenüber der Post.
- Ist der Weg schwer zu finden?
- Gar nicht schwer, Sie finden es gleich.
- Ist die Universität weit von hier?
- Gar nicht weit, Sie brauchen nur 3 Minuten zu Fuß.
- Oh, ziemlich weit. Sie brauchen wahrscheinlich eine halbe Stunde.
- Es ist zu weit. Kann ich mit der U-Bahn fahren?
- Aber natürlich. Die U-Bahn-Station ist hier gegenüber.
- Sie können auch mit der Straßenbahn fahren.
- Fahren Sie am besten mit einem Taxi dorthin!
- Könnten Sie mir doch bitte auf der Karte zeigen, wo ich jetzt bin?
- Mein Deutsch ist nicht so gut. Könnten Sie vielleicht ein bisschen langsamer sprechen?
- Ich gehe auch zur Uni, wir können zusammen dorthin gehen.
- Danke für Ihre Auskunft!
- Gern geschehen.
Các từ cần nhớ
- Museum n. Museen
- Bahnhof m.
- Toilette f.-n
- Universität f.-en
- Uni f. –s
- Post f.
- Markt m. Märkte
- Platz m. Plätze
- Taxi n. m. -s die Taxis
- Straßenbahn f.-en
- U-Bahn f.-en
- Station f.-en
- Auskunft f.
- drüben Adv.
- wahrscheinlich Adj
- zufällig Adj.
- überfragt Adj
Mẫu đàm thoại cơ bản
- A: Entschuldigung, könnten Sie mir sagen, wie ich am besten zum Bahnhofsplatz komme!
- B: Tut mir leid, ich bin hier auch fremd.
- A: Macht nichts. Auf Wiedersehen.
- B: Auf Wiedersehen.
- A: Könnten Sie mir bitte den Bahnhof hier auf meinem Stadtplan zeigen?
- B: Selbstverständlich… Hier links vom Park.
- A: Vielen Dank.
- B: Nichts zu danken!
- A: Entschuldigen Sie bitte! Wie komme ich am besten zur Post?
- B: Gehen Sie diese Straße entlang. Gehen Sie hier geradeaus, über den Markt bis zum Platz, dann ist die Post gegenüber dem Supermarkt.
- A: Ist sie sehr weit von hier?
- B: Sie brauchen etwa eine Viertelstunde zu Fuß.
- A: Kann ich auch mit der Straßenbahn fahren?
Bài viết bạn có thể thích:
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản
Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp
Nghề nghiệp là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày cũng như đi thi.
Bài 45: Giới từ trong tiếng Đức – Präpositionen
Mọi điều liên quan đến giới từ tiếng Đức đều nằm ở bài này. Đọc xong bạn sẽ biết wovon, davon nghĩa là gì và sử dụng chúng như người Đức.
Bài 1: Giới thiệu chung về phát âm tiếng Đức
Nắm vững ba đặc điểm phát âm tiếng Đức giúp bạn làm chủ tiếng Đức một cách không ngờ. Hãy cùng nhau xây dựng nền móng đầu tiên vững chắc nhé.
Bài 28: Mạo từ trong tiếng Đức
Mạo từ là một từ loại thường đi kèm với danh từ. Mạo từ chỉ cho ta biết được ba yếu tố ngữ pháp quan trọng bậc nhất trong tiếng Đức.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề quần áo
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề quần áo gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bài 12: 100 danh từ tiếng Đức phổ biến
Danh từ là một từ loại không thể thiếu được trong ngôn ngữ hàng ngày. Để làm chủ tiếng Đức, các bạn cần phải biết càng nhiều danh từ càng tốt.
Bài 39: Động từ bất qui tắc tiếng Đức chia theo trình độ
173 động từ bất qui tắc tiếng Đức thường dùng, được thể hiện ở bốn dạng: nguyên thể, hiện tại, quá khứ, phân từ, giúp chia chuẩn 14 thì tiếng Đức.
Kiểm tra kiến thức der die das mỗi ngày trình độ A1
CLB Tiếng Đức Việt Đức đã tạo ra một giải pháp tuyệt vời để giúp bạn vượt qua nỗi lo về der die das. Hãy tham gia học ngay bạn nhé.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào?