Thông báo
Xóa hết

[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Reactions
112 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 230
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 3586
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

Điều dưỡng Altenpfleger là một đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.

Cấu trúc đề thi viết B2

Phần 1: Một bài viết trên diễn đàn, thảo luận về một chủ đề nào đó

Phần này gồm 4 ý, với độ dài tối thiểu 150 từ bao gồm:

  • Đưa ra quan điểm: Meinung äußern
  • Liệt kê các lý do: Gründe nennen
  • Chỉ ra giải pháp: Problemlösungen
  • Đưa ra các ưu nhược điểm: Vor - und Nachteile benennen

Phần này được chấm điểm tối đa là 60, dựa theo các tiêu chí sau:

  • Đúng đề, đủ ý, hoàn thành nhiệm vụ (Aufgabenerfüllung): 14 điểm
  • Rõ ràng, mạch lạc, logic, nhất quán (Kohärenz): 14 điểm
  • Từ vựng phong phú, không lặp từ (Wortschatz): 16 điểm
  • Đúng cấu trúc, liên kết chặt chẽ (Strukturen) 16 điểm

Tổng các tiêu chí trên là 60 điểm tối đa. Tuy nhiên, nếu tiêu chí đúng đề, đủ ý được 0 điểm thì tất cả các tiêu chí còn lại đều vô nghĩa, và bài viết sẽ được chấm 0 điểm.

Mời các bạn tham khảo đề thi và bài viết mẫu. Nếu có thắc mắc hoặc góp ý, vui lòng để lại bình luận bên dưới.

Đề thi tiếng Đức phần 1 mẫu theo định dạng Goethe

Schreiben Sie einen Blogeintrag für junge Leute zum Thema „Altenpfleger“ – B2 Schreiben Teil 1

  • Drücken Sie Ihre Meinung dazu aus
  • Nennen Sie Gründe für ein Engagement in diesem Bereich
  • Nennen Sie Schwierigkeiten davon
  • Nennen Sie einige konkrete Maßnahmen, um mehr für die Altenpfleger zu tun

Hinweis

Das Thema „Altenpflege“ interessiert mich sehr, weil es heutzutage mehr ältere Menschen gibt, die sehr wenig Aufmerksamkeit von der Gesellschaft bekommen.

Meines Erachtens gilt die Pflege der älteren Menschen heute nicht nur in Deutschland, sondern auch in anderen entwickelten Ländern als eine problematische Angelegenheit.

Meiner Auffassung nach ist es für viele eine unerträgliche Belastung, die jeden Tag mit ihren eigenen Arbeiten beschäftigen müssen, dennoch die Pflege der älteren Menschen wie die für ihren Großvater oder ihre Großmutter übernehmen müssen.

Es könnte dann zur Folge führen, dass weder die Pflege noch die Arbeit bzw. wie erwünscht ausgeführt wird, außer Stress. Daher wäre es aus meiner Sicht ziemlich praktisch, dass sich das Altenheim zurzeit als eine Bewältigung bzw. Lösung für dieses Problem darstellt.

Nach wie vor bin ich davon überzeugt, dass diese Form vielen Älteren dabei viel hilft, nicht tagelang unter der Einsamkeit, Melancholie und Traurigkeit zu leiden. Außerdem kann ich aber nur bestätigen, dass die Senioren da nicht nur ständige und passende Hilfe bekommen, sondern die notwendige medizinische Versorgung auch immer dabei sind.

Từ vựng

  • ausdrücken: bày tỏ, diễn đạt
  • ein Engagement in diesem Bereich: tham gia trong lĩnh vực này
  • einige konkrete Maßnahmen: một số hoạt động cụ thể
  • die Gesellschaft: xã hội
  • meines Erachtens: theo tôi = aus meiner Sicht, in meinen Augen, meiner Ansicht nach, meiner Auffassung nach, meiner Meinung nach
  • gelten als / für: được coi là, được cho là = angesehen werden als
  • in anderen entwickelten Ländern: ở những nước phát triển khác
  • eine problematische Angelegenheit: một vấn đề nan giải
  • meiner Auffassung nach: meines Erachtens
  • eine unerträgliche Belastung: một gánh nặng không thể chịu được
  • sich beschäftigen: giải quyết (công việc), đối phó với
  • dennoch: tuy nhiên = gleichwohl, trotzdem
  • übernehmen: đảm nhận | die Pflege der älteren Menschen übernehmen: chăm sóc người già
  • es könnte dann zur Folge führen, dass: điều này dẫn đến việc
  • weder … noch …: không … và cũng không …
  • bzw. (beziehungsweise): tương ứng, tương tự, cũng như, lần lượt…
  • erwünscht ausgeführt wird: được thực hiện như mong muốn | ausführen: thực hiên
  • daher: vì vậy, do đó
  • aus meiner Sicht: meines Erachtens
  • eine Bewältigung: sự đối phó | eine Bewältigung bzw. Lösung: một giải pháp
  • sich darstellen: thể hiện
  • nach wie vor: trước sau như một = immer noch, weiterhin: tiếp tục, vẫn
  • ich bin davon überzeugt, dass: tôi tin chắc rằng
  • tagelang: nhiều ngày
  • Einsamkeit: sự cô đơn
  • Melancholie: sầu muộn, u uất
  • leiden unter etwasDAT: chịu đựng cái gì đó
  • bestätigen: xác nhận
  • die Senioren: những người cao tuổi
  • nicht nur … sondern auch: không những … mà còn …
  • ständige und passende Hilfe: sự giúp đỡ thường xuyên và phù hợp
  • die notwendige medizinische Versorgung: sự chăm sóc y tế cần thiết

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 25/09/22 4:00 chiều
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức