[Viết B2] – Điều dưỡng Altenpflege – Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

0 428

2 phút Điều dưỡng Altenpfleger là một đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.

[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

2 phút

Điều dưỡng Altenpfleger là một đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.

Cấu trúc đề thi viết B2

Phần 1: Một bài viết trên diễn đàn, thảo luận về một chủ đề nào đó

Phần này gồm 4 ý, với độ dài tối thiểu 150 từ bao gồm:

  • Đưa ra quan điểm: Meinung äußern
  • Liệt kê các lý do: Gründe nennen
  • Chỉ ra giải pháp: Problemlösungen
  • Đưa ra các ưu nhược điểm: Vor – und Nachteile benennen

Phần này được chấm điểm tối đa là 60, dựa theo các tiêu chí sau:

  • Đúng đề, đủ ý, hoàn thành nhiệm vụ (Aufgabenerfüllung): 14 điểm
  • Rõ ràng, mạch lạc, logic, nhất quán (Kohärenz): 14 điểm
  • Từ vựng phong phú, không lặp từ (Wortschatz): 16 điểm
  • Đúng cấu trúc, liên kết chặt chẽ (Strukturen) 16 điểm

Tổng các tiêu chí trên là 60 điểm tối đa. Tuy nhiên, nếu tiêu chí đúng đề, đủ ý được 0 điểm thì tất cả các tiêu chí còn lại đều vô nghĩa, và bài viết sẽ được chấm 0 điểm.

Mời các bạn tham khảo đề thi và bài viết mẫu. Nếu có thắc mắc hoặc góp ý, vui lòng để lại bình luận bên dưới.

Đề thi tiếng Đức phần 1 mẫu theo định dạng Goethe

Schreiben Sie einen Blogeintrag für junge Leute zum Thema „Altenpfleger“ – B2 Schreiben Teil 1

  • Drücken Sie Ihre Meinung dazu aus
  • Nennen Sie Gründe für ein Engagement in diesem Bereich
  • Nennen Sie Schwierigkeiten davon
  • Nennen Sie einige konkrete Maßnahmen, um mehr für die Altenpfleger zu tun

Hinweis

Das Thema „Altenpflege“ interessiert mich sehr, weil es heutzutage mehr ältere Menschen gibt, die sehr wenig Aufmerksamkeit von der Gesellschaft bekommen.

Meines Erachtens gilt die Pflege der älteren Menschen heute nicht nur in Deutschland, sondern auch in anderen entwickelten Ländern als eine problematische Angelegenheit.

Meiner Auffassung nach ist es für viele eine unerträgliche Belastung, die jeden Tag mit ihren eigenen Arbeiten beschäftigen müssen, dennoch die Pflege der älteren Menschen wie die für ihren Großvater oder ihre Großmutter übernehmen müssen.

Es könnte dann zur Folge führen, dass weder die Pflege noch die Arbeit bzw. wie erwünscht ausgeführt wird, außer Stress. Daher wäre es aus meiner Sicht ziemlich praktisch, dass sich das Altenheim zurzeit als eine Bewältigung bzw. Lösung für dieses Problem darstellt.

Nach wie vor bin ich davon überzeugt, dass diese Form vielen Älteren dabei viel hilft, nicht tagelang unter der Einsamkeit, Melancholie und Traurigkeit zu leiden. Außerdem kann ich aber nur bestätigen, dass die Senioren da nicht nur ständige und passende Hilfe bekommen, sondern die notwendige medizinische Versorgung auch immer dabei sind.

Từ vựng

  • ausdrücken: bày tỏ, diễn đạt
  • ein Engagement in diesem Bereich: tham gia trong lĩnh vực này
  • einige konkrete Maßnahmen: một số hoạt động cụ thể
  • die Gesellschaft: xã hội
  • meines Erachtens: theo tôi = aus meiner Sicht, in meinen Augen, meiner Ansicht nach, meiner Auffassung nach, meiner Meinung nach
  • gelten als / für: được coi là, được cho là = angesehen werden als
  • in anderen entwickelten Ländern: ở những nước phát triển khác
  • eine problematische Angelegenheit: một vấn đề nan giải
  • meiner Auffassung nach: meines Erachtens
  • eine unerträgliche Belastung: một gánh nặng không thể chịu được
  • sich beschäftigen: giải quyết (công việc), đối phó với
  • dennoch: tuy nhiên = gleichwohl, trotzdem
  • übernehmen: đảm nhận | die Pflege der älteren Menschen übernehmen: chăm sóc người già
  • es könnte dann zur Folge führen, dass: điều này dẫn đến việc
  • weder … noch …: không … và cũng không …
  • bzw. (beziehungsweise): tương ứng, tương tự, cũng như, lần lượt…
  • erwünscht ausgeführt wird: được thực hiện như mong muốn | ausführen: thực hiên
  • daher: vì vậy, do đó
  • aus meiner Sicht: meines Erachtens
  • eine Bewältigung: sự đối phó | eine Bewältigung bzw. Lösung: một giải pháp
  • sich darstellen: thể hiện
  • nach wie vor: trước sau như một = immer noch, weiterhin: tiếp tục, vẫn
  • ich bin davon überzeugt, dass: tôi tin chắc rằng
  • tagelang: nhiều ngày
  • Einsamkeit: sự cô đơn
  • Melancholie: sầu muộn, u uất
  • leiden unter etwasDAT: chịu đựng cái gì đó
  • bestätigen: xác nhận
  • die Senioren: những người cao tuổi
  • nicht nur … sondern auch: không những … mà còn …
  • ständige und passende Hilfe: sự giúp đỡ thường xuyên và phù hợp
  • die notwendige medizinische Versorgung: sự chăm sóc y tế cần thiết

Bài viết bạn có thể thích:

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề khẩu vị và sở thích

Mẫu câu chủ đề thời khẩu vị, sở thích gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Kiểm tra kiến thức der die das mỗi ngày trình độ B1

Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé.

Bài 18: Bốn cách trong tiếng Đức - Die vier Fälle

Cách trong tiếng Đức chính là qui tắc ngữ pháp giúp ta nhận biết chức năng ngữ pháp của một số từ loại trong câu.

Bài 14: Những lỗi phát âm tiếng Đức người Việt hay mắc phải

Có một số lỗi phát âm tiếng Đức mà người Việt rất hay mắc. Bạn có mắc lỗi nào không? Đọc xem mình mắc bao nhiêu lỗi rồi sửa ngay nhé.

222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại

Bạn chắc chắn sẽ cần 222 từ tiếng Đức này để nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, vì vậy, bạn sẽ dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm.

Bài 53: Phương pháp luyện nghe tiếng Đức

Kinh nghiệm luyện nghe tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn. Kinh nghiệm do những người học tiếng Đức lâu năm chia sẻ. Làm chủ kĩ năng nghe sau khi đọc.

Các cách nói cám ơn trong tiếng Đức

Nếu bạn đang học tiếng Đức hoặc có dịp giao tiếp với người Đức, bạn sẽ cần biết cách nói cám ơn trong tiếng Đức một cách lịch sự và chuẩn xác.

Bài 28: Mạo từ trong tiếng Đức

Mạo từ là một từ loại thường đi kèm với danh từ. Mạo từ chỉ cho ta biết được ba yếu tố ngữ pháp quan trọng bậc nhất trong tiếng Đức.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề căn hộ

Chủ đề rất quen thuộc với mọi người. Chúng ta có hàng tá mẫu câu để thảo luận xung quanh vấn đề này. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học thuộc và thực hành trôi chảy nha các bạn.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 6 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x