[Viết B2] – Điều dưỡng Altenpflege – Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

2 phút Điều dưỡng Altenpfleger là một đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.

[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

2 phút

Điều dưỡng Altenpfleger là một đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.

Cấu trúc đề thi viết B2

Phần 1: Một bài viết trên diễn đàn, thảo luận về một chủ đề nào đó

Phần này gồm 4 ý, với độ dài tối thiểu 150 từ bao gồm:

  • Đưa ra quan điểm: Meinung äußern
  • Liệt kê các lý do: Gründe nennen
  • Chỉ ra giải pháp: Problemlösungen
  • Đưa ra các ưu nhược điểm: Vor – und Nachteile benennen

Phần này được chấm điểm tối đa là 60, dựa theo các tiêu chí sau:

  • Đúng đề, đủ ý, hoàn thành nhiệm vụ (Aufgabenerfüllung): 14 điểm
  • Rõ ràng, mạch lạc, logic, nhất quán (Kohärenz): 14 điểm
  • Từ vựng phong phú, không lặp từ (Wortschatz): 16 điểm
  • Đúng cấu trúc, liên kết chặt chẽ (Strukturen) 16 điểm

Tổng các tiêu chí trên là 60 điểm tối đa. Tuy nhiên, nếu tiêu chí đúng đề, đủ ý được 0 điểm thì tất cả các tiêu chí còn lại đều vô nghĩa, và bài viết sẽ được chấm 0 điểm.

Mời các bạn tham khảo đề thi và bài viết mẫu. Nếu có thắc mắc hoặc góp ý, vui lòng để lại bình luận bên dưới.

Đề thi tiếng Đức phần 1 mẫu theo định dạng Goethe

Schreiben Sie einen Blogeintrag für junge Leute zum Thema „Altenpfleger“ – B2 Schreiben Teil 1

  • Drücken Sie Ihre Meinung dazu aus
  • Nennen Sie Gründe für ein Engagement in diesem Bereich
  • Nennen Sie Schwierigkeiten davon
  • Nennen Sie einige konkrete Maßnahmen, um mehr für die Altenpfleger zu tun

Hinweis

Das Thema „Altenpflege“ interessiert mich sehr, weil es heutzutage mehr ältere Menschen gibt, die sehr wenig Aufmerksamkeit von der Gesellschaft bekommen.

Meines Erachtens gilt die Pflege der älteren Menschen heute nicht nur in Deutschland, sondern auch in anderen entwickelten Ländern als eine problematische Angelegenheit.

Meiner Auffassung nach ist es für viele eine unerträgliche Belastung, die jeden Tag mit ihren eigenen Arbeiten beschäftigen müssen, dennoch die Pflege der älteren Menschen wie die für ihren Großvater oder ihre Großmutter übernehmen müssen.

Es könnte dann zur Folge führen, dass weder die Pflege noch die Arbeit bzw. wie erwünscht ausgeführt wird, außer Stress. Daher wäre es aus meiner Sicht ziemlich praktisch, dass sich das Altenheim zurzeit als eine Bewältigung bzw. Lösung für dieses Problem darstellt.

Nach wie vor bin ich davon überzeugt, dass diese Form vielen Älteren dabei viel hilft, nicht tagelang unter der Einsamkeit, Melancholie und Traurigkeit zu leiden. Außerdem kann ich aber nur bestätigen, dass die Senioren da nicht nur ständige und passende Hilfe bekommen, sondern die notwendige medizinische Versorgung auch immer dabei sind.

Từ vựng

  • ausdrücken: bày tỏ, diễn đạt
  • ein Engagement in diesem Bereich: tham gia trong lĩnh vực này
  • einige konkrete Maßnahmen: một số hoạt động cụ thể
  • die Gesellschaft: xã hội
  • meines Erachtens: theo tôi = aus meiner Sicht, in meinen Augen, meiner Ansicht nach, meiner Auffassung nach, meiner Meinung nach
  • gelten als / für: được coi là, được cho là = angesehen werden als
  • in anderen entwickelten Ländern: ở những nước phát triển khác
  • eine problematische Angelegenheit: một vấn đề nan giải
  • meiner Auffassung nach: meines Erachtens
  • eine unerträgliche Belastung: một gánh nặng không thể chịu được
  • sich beschäftigen: giải quyết (công việc), đối phó với
  • dennoch: tuy nhiên = gleichwohl, trotzdem
  • übernehmen: đảm nhận | die Pflege der älteren Menschen übernehmen: chăm sóc người già
  • es könnte dann zur Folge führen, dass: điều này dẫn đến việc
  • weder … noch …: không … và cũng không …
  • bzw. (beziehungsweise): tương ứng, tương tự, cũng như, lần lượt…
  • erwünscht ausgeführt wird: được thực hiện như mong muốn | ausführen: thực hiên
  • daher: vì vậy, do đó
  • aus meiner Sicht: meines Erachtens
  • eine Bewältigung: sự đối phó | eine Bewältigung bzw. Lösung: một giải pháp
  • sich darstellen: thể hiện
  • nach wie vor: trước sau như một = immer noch, weiterhin: tiếp tục, vẫn
  • ich bin davon überzeugt, dass: tôi tin chắc rằng
  • tagelang: nhiều ngày
  • Einsamkeit: sự cô đơn
  • Melancholie: sầu muộn, u uất
  • leiden unter etwasDAT: chịu đựng cái gì đó
  • bestätigen: xác nhận
  • die Senioren: những người cao tuổi
  • nicht nur … sondern auch: không những … mà còn …
  • ständige und passende Hilfe: sự giúp đỡ thường xuyên và phù hợp
  • die notwendige medizinische Versorgung: sự chăm sóc y tế cần thiết

Bài viết bạn có thể thích:

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề khẩu vị và sở thích
Mẫu câu chủ đề thời khẩu vị, sở thích gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bài 57: Đề viết thư tiếng Đức A1 mẫu
Một số bài thư mẫu tiếng Đức A1 giúp bạn làm quen với các dạng thư. Đọc để ôn lại và hiểu kĩ hơn phần lý thuyết viết thư đã học.
Tình huống tại quán ăn trong tiếng Đức
Đi ăn tiệm là một trong những nét riêng tại Đức. Người Đức thậm chí còn có một bữa ăn sáng rất dài cùng với gia đình ở quán vào ngày chủ nhật.
Kiểm tra kiến thức der die das die ngày 10.08.2021
Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé.
Bài 56: Hướng dẫn viết thư tiếng Đức
Viết thư tiếng Đức là kĩ năng thường xuyên phải sử dụng tại Đức. Để hòa nhập tốt cuộc sống, bạn không thể không biết viết thư và trả lời thư.
Bài 3: Các loại số trong tiếng Đức
Chúng ta sẽ học đếm số tiếng Đức từ không đến một tỷ. Tuy nhiên, thực tế bên Đức, chúng ta ít khi sử dụng đến con số lớn như vậy.
Bài 50: Mẫu câu tiếng Đức thường dùng
Câu tiếng Đức dù đơn giản hay phức tạp đều thuộc một mẫu nào đó. Nắm vững các mẫu câu tiếng Đức thường dùng giúp bạn làm chủ kĩ năng viết.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời
Mẫu câu theo chủ đề lễ hội, lời mời gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tính cách
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề tính cách gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 6 phiếu
Bình chọn bài viết
Nhận tin mới
Thông báo cho tôi về
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội dung cụ thể
Tất cả bình luận
CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Đừng quên chia sẻ ý kiến về bài viết này nhé!x