Thông báo
Xóa hết

Tình huống giao thông trong tiếng Đức

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Reactions
101 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 230
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

Giao thông ở thành phố, đặc biệt ở các thành phố lớn tại Đức rất thuận tiện và đa dạng. Hôm nay, chúng ta cùng nhau thực hành một số mẫu câu liên quan đến vấn đề này nhé.

Các mẫu câu quan trọng

  • Wo ist die nächste U-Bahn-Station?[su_spoiler title="Nghĩa"] Có tàu điện ngầm nào gần đây không?[/su_spoiler]
  • Wo bekomme ich ein Taxi?[su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi có thể bắt Taxi ở đâu?[/su_spoiler]
  • Sie müssen einen Zuschlag bezahlen.[su_spoiler title="Nghĩa"] Ông phải mua vé bổ sung.[/su_spoiler]
  • Könnten Sie hier kurz anhalten?[su_spoiler title="Nghĩa"] Ông có thể đỗ xuống đây một lát được không?[/su_spoiler]
  • Hier darf man nicht parken.[su_spoiler title="Nghĩa"] Chỗ này không cho đỗ xe.[/su_spoiler]
  • Wo ist die nächste Bushaltestelle?[su_spoiler title="Nghĩa"] Có bến xe buýt gần đây không ạ?[/su_spoiler]
  • Ist dort die Straßenbahnhaltestelle?[su_spoiler title="Nghĩa"] Ở đó có bến xe điện không?[/su_spoiler]
  • Fährt der Bus zum Karlsplatz?[su_spoiler title="Nghĩa"] Xe buýt này có đến quảng trường Karl không?[/su_spoiler]
  • Wann fährt der erste (letzte) Bus?[su_spoiler title="Nghĩa"] Chuyến bus đầu tiên (cuối cùng) là mấy giờ?[/su_spoiler]
  • Der Verkehr ist entsetzlich, und viele Straßen sind verstopft.[su_spoiler title="Nghĩa"] Giao thông rất tệ, và nhiều đường phố bị tắc.[/su_spoiler]
  • Fahren Sie lieber mit der U-Bahn.[su_spoiler title="Nghĩa"] Bạn nên đi tàu điện ngầm thì hơn.[/su_spoiler]
  • Wie oft fahren die Straßenbahnen hier?[su_spoiler title="Nghĩa"] Bao lâu lại có một chuyến tàu điện ạ?[/su_spoiler]
  • Gewöhnlich alle 10 Minuten.[su_spoiler title="Nghĩa"] Thường thì mỗi 10 phút có một chuyến.[/su_spoiler]
  • Wo bekomme ich ein Taxi?[su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi có thể bắt taxi ở đâu nhỉ?[/su_spoiler]
  • Fahrkartenkontrolle! Ihre Fahrkarten bitte![su_spoiler title="Nghĩa"] Kiểm tra vé đây! Xin chuẩn bị vé của mọi người![/su_spoiler]
  • Ihre Fahrkarte ist leider ungültig, Sie müssen einen Zuschlag bezahlen.[su_spoiler title="Nghĩa"] Vé của ông tiếc là không có giá trị, ông phải mua vé bổ sung.[/su_spoiler]
  • Hallo, ich möchte ein Taxi bestellen.[su_spoiler title="Nghĩa"] Xin chào, tôi muốn đặt một chiếc taxi.[/su_spoiler]
  • Kann ich in 15 Minuten ein Taxi bekommen?[su_spoiler title="Nghĩa"] 15 phút nữa tôi có thể có một chiếc taxi được không?[/su_spoiler]
  • Schicken Sie bitte ein Taxi in die Bahnhofsstraße 12. Wir haben eilig.[su_spoiler title="Nghĩa"] Vui lòng cho một xe đến số 12 đường Bahnhof, chúng tôi đang rất gấp.[/su_spoiler]
  • Wohin möchten Sie fahren?[su_spoiler title="Nghĩa"] Ông muốn đi đâu?[/su_spoiler]
  • Zum Flughafen bitte.[su_spoiler title="Nghĩa"] Đến sân bay.[/su_spoiler]
  • Wohin mit meinem Koffer?[su_spoiler title="Nghĩa"] Vali của tôi để đâu?[/su_spoiler]
  • Stecken Sie ihn bitte hinten in den Kofferraum![su_spoiler title="Nghĩa"] Để vali của ông ra sau ở khoang hành lý.[/su_spoiler]
  • Könnten Sie mir wohl mit meinem Gepäck behilflich sein?[su_spoiler title="Nghĩa"] Có thể giúp tôi để hành lý được không?[/su_spoiler]
  • Selbstverständlich![su_spoiler title="Nghĩa"] Tất nhiên.[/su_spoiler]
  • Vielen Dank für Ihre Mühe![su_spoiler title="Nghĩa"] Cám ơn nhiều vì sự nỗ lực của ông.[/su_spoiler]
  • Entschuldigung, Sie fahren zu schnell, mir ist nicht gut.[su_spoiler title="Nghĩa"] Xin lỗi, ông đi nhanh quá, tôi thấy hơi sợ.[/su_spoiler]
  • Brauchen Sie frische Luft holen?[su_spoiler title="Nghĩa"] Ông có cần chút không khí trong lành không?[/su_spoiler]
  • Entschuldigung! Können Sie noch ein bisschen schneller fahren? Ich habe es sehr eilig.[su_spoiler title="Nghĩa"] Xin lỗi! Ông có thể đi nhanh một chút không? Tôi đang rất gấp.[/su_spoiler]
  • Nein, leider nicht. Hier gibt es eine Geschwindigkeitsbegrenzung.[su_spoiler title="Nghĩa"] Không, không được. Ở đây có giới hạn tốc độ.[/su_spoiler]
  • Können Sie hier kurz anhalten?[su_spoiler title="Nghĩa"] Ông có thể dừng một chút ở đây được không?[/su_spoiler]
  • Es tut mir leid. Hier darf man nicht anhalten.[su_spoiler title="Nghĩa"] Tiếc quá, đây không cho phép đỗ xe.[/su_spoiler]
  • Ja, dort ist der Zoo. Ich möchte hier gerne aussteigen.[su_spoiler title="Nghĩa"] Vâng, kia là vườn bách thú, Tôi muốn xuống xe ở đây.[/su_spoiler]
  • Wie viel muss ich bezahlen?[su_spoiler title="Nghĩa"] Tôi phải trả bao nhiêu?[/su_spoiler]
  • Das macht 25 Euro, und Ihre Quittung bitte![su_spoiler title="Nghĩa"] 25 Euro, và đây là hóa đơn của ông![/su_spoiler]

Các từ cần nhớ

  • Verkehr m.[su_spoiler title="Nghĩa"] giao thông[/su_spoiler]
  • Kofferraum m. Kofferräume[su_spoiler title="Nghĩa"] khoang hành lý[/su_spoiler]
  • Quittung f.-en[su_spoiler title="Nghĩa"] hóa đơn[/su_spoiler]
  • Geschwindigkeitsbegrenzung f.[su_spoiler title="Nghĩa"] hạn chế tốc độ[/su_spoiler]
  • entsetzlich Adj.[su_spoiler title="Nghĩa"] đáng sợ, không tốt[/su_spoiler]
  • verstopft Adj.[su_spoiler title="Nghĩa"] tắc xe[/su_spoiler]
  • eilig Adj.[su_spoiler title="Nghĩa"] bận, gấp[/su_spoiler]
  • behilflich Adj.[su_spoiler title="Nghĩa"] giúp đỡ[/su_spoiler]

Mẫu đàm thoại cơ bản

  • A: Wohin fahren Sie? [su_spoiler title="Nghĩa"]Ông muốn đi đâu? [/su_spoiler]
  • B: Zur Bahnhofsstraße [su_spoiler title="Nghĩa"]Đến phố Bahnhof. [/su_spoiler]
  • A: Steigen Sie bitte ein! [su_spoiler title="Nghĩa"]Mời lên xe. [/su_spoiler]
  • B: Könnten Sie mir mit dem Gepäck behilflich sein? [su_spoiler title="Nghĩa"]Có thể giúp tôi mang hành lí lên xe không? [/su_spoiler]
  • A: Ja, sicher. [su_spoiler title="Nghĩa"]Vâng, được chứ. [/su_spoiler]
  • A: Danke. [su_spoiler title="Nghĩa"]Cám ơn. [/su_spoiler]
  • B: Könnten Sie vielleicht ein bisschen schneller fahren? Ich habe es eilig. [su_spoiler title="Nghĩa"]Có thể đi nhanh lên một chút không? Tôi có việc gấp. [/su_spoiler]
  • A: Leider nicht, hier gibt es eine Geschwindigkeitsbegrenzung. [su_spoiler title="Nghĩa"]Xin lỗi không được, ở đây có giới hạn tốc độ. [/su_spoiler]
  • B: Ich möchte hier aussteigen. [su_spoiler title="Nghĩa"]Tôi muốn xuống xe ở đây. [/su_spoiler]
  • A: Hier darf man aber nicht anhalten. Jetzt sind wir da, das macht 13 Euro. [su_spoiler title="Nghĩa"]Chỗ này không đỗ được. Bây giờ chúng ta đến rồi. Của ông là 13 Euro. [/su_spoiler]
  • A: Hier bitte. [su_spoiler title="Nghĩa"]Đây ạ. [/su_spoiler]
  • B: Ihre Quittung. [su_spoiler title="Nghĩa"]Hóa đơn của ông đây. [/su_spoiler]

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 27 Tháng Một, 2022 11:00 sáng
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức