Tình huống giao thông trong tiếng Đức
3 phút Giao thông ở thành phố, đặc biệt ở các thành phố lớn tại Đức rất thuận tiện và đa dạng. Hôm nay, chúng ta cùng nhau thực hành một số mẫu câu liên quan đến vấn đề này nhé.

Tình huống giao thông thành phố trong tiếng Đức
3 phút
Giao thông ở thành phố, đặc biệt ở các thành phố lớn tại Đức rất thuận tiện và đa dạng. Hôm nay, chúng ta cùng nhau thực hành một số mẫu câu liên quan đến vấn đề này nhé.
Mục lục bài viết
hiện
Các mẫu câu quan trọng
- Wo ist die nächste U-Bahn-Station?
- Wo bekomme ich ein Taxi?
- Sie müssen einen Zuschlag bezahlen.
- Könnten Sie hier kurz anhalten?
- Hier darf man nicht parken.
- Wo ist die nächste Bushaltestelle?
- Ist dort die Straßenbahnhaltestelle?
- Fährt der Bus zum Karlsplatz?
- Wann fährt der erste (letzte) Bus?
- Der Verkehr ist entsetzlich, und viele Straßen sind verstopft.
- Fahren Sie lieber mit der U-Bahn.
- Wie oft fahren die Straßenbahnen hier?
- Gewöhnlich alle 10 Minuten.
- Wo bekomme ich ein Taxi?
- Fahrkartenkontrolle! Ihre Fahrkarten bitte!
- Ihre Fahrkarte ist leider ungültig, Sie müssen einen Zuschlag bezahlen.
- Hallo, ich möchte ein Taxi bestellen.
- Kann ich in 15 Minuten ein Taxi bekommen?
- Schicken Sie bitte ein Taxi in die Bahnhofsstraße 12. Wir haben eilig.
- Wohin möchten Sie fahren?
- Zum Flughafen bitte.
- Wohin mit meinem Koffer?
- Stecken Sie ihn bitte hinten in den Kofferraum!
- Könnten Sie mir wohl mit meinem Gepäck behilflich sein?
- Selbstverständlich!
- Vielen Dank für Ihre Mühe!
- Entschuldigung, Sie fahren zu schnell, mir ist nicht gut.
- Brauchen Sie frische Luft holen?
- Entschuldigung! Können Sie noch ein bisschen schneller fahren? Ich habe es sehr eilig.
- Nein, leider nicht. Hier gibt es eine Geschwindigkeitsbegrenzung.
- Können Sie hier kurz anhalten?
- Es tut mir leid. Hier darf man nicht anhalten.
- Ja, dort ist der Zoo. Ich möchte hier gerne aussteigen.
- Wie viel muss ich bezahlen?
- Das macht 25 Euro, und Ihre Quittung bitte!
Các từ cần nhớ
- Verkehr m.
- Kofferraum m. Kofferräume
- Quittung f.-en
- Geschwindigkeitsbegrenzung f.
- entsetzlich Adj.
- verstopft Adj.
- eilig Adj.
- behilflich Adj.
Mẫu đàm thoại cơ bản
- A: Wohin fahren Sie?
- B: Zur Bahnhofsstraße
- A: Steigen Sie bitte ein!
- B: Könnten Sie mir mit dem Gepäck behilflich sein?
- A: Ja, sicher.
- A: Danke.
- B: Könnten Sie vielleicht ein bisschen schneller fahren? Ich habe es eilig.
- A: Leider nicht, hier gibt es eine Geschwindigkeitsbegrenzung.
- B: Ich möchte hier aussteigen.
- A: Hier darf man aber nicht anhalten. Jetzt sind wir da, das macht 13 Euro.
- A: Hier bitte.
- B: Ihre Quittung.
Bài viết bạn có thể thích:
Bài 44: Đại từ trong tiếng Đức
Đại từ là một trong những từ loại đầu tiên chúng ta được học. Hôm nay, CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ cùng các bạn tìm hiểu kĩ về nó nhé.
Đại từ là một trong những từ loại đầu tiên chúng ta được học. Hôm nay, CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ cùng các bạn tìm hiểu kĩ về nó nhé.
Bài 17: Đặt câu tiếng Đức với bảng năm cột thần thánh
Tiếng Đức không khó như bạn nghĩ. CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ chia sẻ với các bạn một cách để đặt câu tiếng Đức đơn giản không bao giờ sai.
Tiếng Đức không khó như bạn nghĩ. CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ chia sẻ với các bạn một cách để đặt câu tiếng Đức đơn giản không bao giờ sai.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề khẩu vị và sở thích
Mẫu câu chủ đề thời khẩu vị, sở thích gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mẫu câu chủ đề thời khẩu vị, sở thích gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
[Đọc A1] - Ngày cuối tuần
„Ngày cuối tuần“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ A2. Qua mỗi bài đọc, bạn lại có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.
„Ngày cuối tuần“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ A2. Qua mỗi bài đọc, bạn lại có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề sức khỏe
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề sức khỏe gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề sức khỏe gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bài 24: Phân biệt giống của danh từ trong tiếng Đức
Một số qui tắc cơ bản để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nhớ giống của danh từ trong tiếng Đức. Der, die, das không làm khó được bạn nữa.
Một số qui tắc cơ bản để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nhớ giống của danh từ trong tiếng Đức. Der, die, das không làm khó được bạn nữa.
Bài 2: Bảng chữ cái và các âm tiếng Đức
Học thuộc âm tiếng Đức sẽ giúp bạn phát âm chuẩn, đánh vần những từ mới không một chút khó khăn. Làm chủ tiếng Đức dễ dàng với phát âm chuẩn.
Học thuộc âm tiếng Đức sẽ giúp bạn phát âm chuẩn, đánh vần những từ mới không một chút khó khăn. Làm chủ tiếng Đức dễ dàng với phát âm chuẩn.
Bài 8: Động từ haben trong tiếng Đức
Động từ „haben“ bên cạnh động từ „sein“ và „werden“ là một trong ba động từ quan trọng bậc nhất của tiếng Đức. Chúng ta cùng tìm hiểu về nó nhé.
Động từ „haben“ bên cạnh động từ „sein“ và „werden“ là một trong ba động từ quan trọng bậc nhất của tiếng Đức. Chúng ta cùng tìm hiểu về nó nhé.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề phương tiện giao thông
Mẫu câu theo chủ đề phương tiện giao thông gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mẫu câu theo chủ đề phương tiện giao thông gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào?