Tổng hợp từ vựng tiếng Đức về chủ đề trong lớp học. Cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học thuộc những từ tiếng Đức này bạn nhé.
Lưu ý:
Phần sau dấu phẩy „,“ là phần miêu tả dạng số nhiều của từ.
Ví dụ 1:
- die Lehrerin, --nen: cô giáo
- Số ít: die Lehrerin
- Số nhiều: die Lehrerinnen
Ví dụ 2:
- der Notizblock, -"e | sổ ghi chú
- Số ít: der Notizblock
- Số nhiều: die Notizblöcke
Ví dụ 3:
- der Lehrer, -- | thầy giáo
- Số ít: der Lehrer
- Số nhiều: die Lehrer
die Lehrerin, --nen | giáo viên
der Lehrer, -- | giáo viên
die Tafel, -n | bảng
die Kreide, -n | phấn
der Bleistift, -e | bút chì
der Radiergummi, -s | tẩy
der Kugelschreiber, -- | bút bi
der Füller, -- | bút máy
der Buntstift, -e | bút chì màu
der Notizblock, -"e | sổ ghi chú
das Buch, -"er | sách
der Schwamm, -"e | giẻ lau
das Lineal, -e | thước kẻ
das Whiteboard, -s | bảng trắng
der Whiteboardmarker, -- | bút viết bảng
der Textmarker, -- | bút đánh dấu
die Schüler, -- | học sinh
der Tageslichtprojektor, -en | máy chiếu
der Overheadprojektor, -en | máy chiếu
der Beamer, - | máy chiếu
der Projektor, -en | máy chiếu
Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!