Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học

0 337

< 1 phút Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học. Cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học thuộc những từ tiếng Đức này bạn nhé.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học

Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học

< 1 phút

Tổng hợp từ vựng tiếng Đức về chủ đề trong lớp học. Cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học thuộc những từ tiếng Đức này bạn nhé.

Lưu ý:

Phần sau dấu phẩy „,“ là phần miêu tả dạng số nhiều của từ.

Ví dụ 1:

  • die Lehrerin, –nen: cô giáo
  • Số ít: die Lehrerin
  • Số nhiều: die Lehrerinnen

Ví dụ 2:

  • der Notizblock, -“e | sổ ghi chú
  • Số ít: der Notizblock
  • Số nhiều: die Notizblöcke

Ví dụ 3:

  • der Lehrer, — | thầy giáo
  • Số ít: der Lehrer
  • Số nhiều: die Lehrer

die Lehrerin, –nen | giáo viên

der Lehrer, — | giáo viên

die Tafel, -n | bảng

die Kreide, -n | phấn

der Bleistift, -e | bút chì

der Radiergummi, -s | tẩy

der Kugelschreiber, — | bút bi

der Füller, — | bút máy

der Buntstift, -e | bút chì màu

der Notizblock, -“e | sổ ghi chú

das Buch, -“er | sách

der Schwamm, -“e | giẻ lau

das Lineal, -e | thước kẻ

das Whiteboard, -s | bảng trắng

der Whiteboardmarker, — | bút viết bảng

der Textmarker, — | bút đánh dấu

die Schüler, — | học sinh

der Tageslichtprojektor, -en | máy chiếu

der Overheadprojektor, -en | máy chiếu

der Beamer, -­ | máy chiếu

der Projektor, -en | máy chiếu

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 57: Đề viết thư tiếng Đức A1 mẫu

Một số bài thư mẫu tiếng Đức A1 giúp bạn làm quen với các dạng thư. Đọc để ôn lại và hiểu kĩ hơn phần lý thuyết viết thư đã học.

200 tính từ tiếng Đức quan trọng nhất từ A1 đến B1

Tính từ là một từ loại quan trọng trong bất cứ ngôn ngữ nào. Nếu vốn tính từ của bạn nhiều thì bạn sẽ có thể sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt, tinh tế và giàu sức biểu cảm hơn.

Bài 33: Các thì trong tiếng Đức

Thì trong tiếng Đức được hiểu một cách đơn giản và đúng đắn nhất là: thời gian mà động từ xảy ra. Động từ cũng được gọi là từ thời gian.

Bài 16: Thì hiện tại trong tiếng Đức - das Präsens

Thì hiện tại là một trong những thì quan trọng và thường xuyên được sử dụng trong tiếng Đức. Nó được sử dụng trong rất nhiều tình huống, khoảng thời gian.

Bài 35: Thì quá khứ thường trong tiếng Đức - das Präteritum

Quá khứ thường trong tiếng Đức hay khiến học viên băn khoăn với thì hiện tại hoàn thành. Cùng tìm hiểu kĩ nó, giúp phân biệt với các thì khác nhé.

Bài 39: Động từ bất qui tắc tiếng Đức chia theo trình độ

173 động từ bất qui tắc tiếng Đức thường dùng, được thể hiện ở bốn dạng: nguyên thể, hiện tại, quá khứ, phân từ, giúp chia chuẩn 14 thì tiếng Đức.

Bài 42: Danh động từ trong tiếng Đức

Một trong những cách giúp giảm bớt số lượng động từ trong một câu, đó là: biến động từ thành danh từ, hay còn gọi là danh từ hóa động từ.

Bài 28: Mạo từ trong tiếng Đức

Mạo từ là một từ loại thường đi kèm với danh từ. Mạo từ chỉ cho ta biết được ba yếu tố ngữ pháp quan trọng bậc nhất trong tiếng Đức.

Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn

Khám phá các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn dễ dàng, nhanh chóng

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 1 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x