Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học
< 1 phút Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học. Cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học thuộc những từ tiếng Đức này bạn nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Đức về chủ đề trong lớp học. Cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học thuộc những từ tiếng Đức này bạn nhé.
Lưu ý:
Phần sau dấu phẩy „,“ là phần miêu tả dạng số nhiều của từ.
Ví dụ 1:
- die Lehrerin, –nen: cô giáo
- Số ít: die Lehrerin
- Số nhiều: die Lehrerinnen
Ví dụ 2:
- der Notizblock, -“e | sổ ghi chú
- Số ít: der Notizblock
- Số nhiều: die Notizblöcke
Ví dụ 3:
- der Lehrer, — | thầy giáo
- Số ít: der Lehrer
- Số nhiều: die Lehrer
die Lehrerin, –nen | giáo viên
der Lehrer, — | giáo viên
die Tafel, -n | bảng
die Kreide, -n | phấn
der Bleistift, -e | bút chì
der Radiergummi, -s | tẩy
der Kugelschreiber, — | bút bi
der Füller, — | bút máy
der Buntstift, -e | bút chì màu
der Notizblock, -“e | sổ ghi chú
das Buch, -“er | sách
der Schwamm, -“e | giẻ lau
das Lineal, -e | thước kẻ
das Whiteboard, -s | bảng trắng
der Whiteboardmarker, — | bút viết bảng
der Textmarker, — | bút đánh dấu
die Schüler, — | học sinh
der Tageslichtprojektor, -en | máy chiếu
der Overheadprojektor, -en | máy chiếu
der Beamer, - | máy chiếu
der Projektor, -en | máy chiếu