Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

0 208

2 phút Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản

2 phút

Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.

Chúng ta cũng làm quen với việc chia động từ ở thì hiện tại thườnghiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ. Chi tiết về hai thì này mời các bạn tìm đọc tại CLB Tiếng Đức Việt Đức nhé.

trinken
Nghĩa
uống
  • Ich trinke einen Tee.
    Nghĩa
    Tôi đang uống một tách trà.
  • Ich habe einen Tee getrunken.
    Nghĩa
    Tôi đã uống một tách trà.
essen
Nghĩa
ăn
  • Ich esse einen Apfel.
    Nghĩa
    Tôi đang ăn một quả táo.
  • Ich habe einen Apfel gegessen.
    Nghĩa
    Tôi đã ăn một quả táo.
kochen
Nghĩa
nấu ăn
  • Ich koche Spaghetti.
    Nghĩa
    Tôi đang nấu mì Ý.
  • Ich habe Spaghetti gekocht.
    Nghĩa
    Tôi đã nấu mì Ý.
lesen
Nghĩa
đọc
  • Sie liest ein Buch.
    Nghĩa
    Cô ấy đang đọc một cuốn sách.
  • Sie hat ein Buch gelesen.
    Nghĩa
    Cô ấy đã đọc một cuốn sách.
hören
Nghĩa
nghe
  • Er hört Musik.
    Nghĩa
    Anh ấy đang nghe nhạc.
  • Er hat Musik gehört.
    Nghĩa
    Anh ấy đã nghe nhạc.
schreiben
Nghĩa
viết
  • Ich schreibe eine E Mail.
    Nghĩa
    Tôi đang viết một lá thư điện tử.
  • Ich habe eine E Mail geschrieben.
    Nghĩa
    Tôi đã viết một lá thư điện tử.
schlafen
Nghĩa
ngủ
  • Er schläft auf dem Sofa.
    Nghĩa
    Anh ta đang ngủ ở ghế sofa.
  • Er hat auf dem Sofa geschlafen.
    Nghĩa
    Anh ta đã ngủ ở ghế sofa.
arbeiten
Nghĩa
làm việc
  • Sie arbeitet zu Hause.
    Nghĩa
    Cô ấy đang làm việc tại nhà.
  • Sie hat zu Hause gearbeitet.
    Nghĩa
    Cô ấy đã làm việc tại nhà.
sprechen
Nghĩa
nói chuyện
  • Ich spreche mit ihr.
    Nghĩa
    Tôi đang nói chuyện với cô ấy.
  • Ich habe mit ihr gesprochen.
    Nghĩa
    Tôi đã nói chuyện với cô ấy.
joggen
Nghĩa
chạy bộ
  • Ich jogge jeden Morgen.
    Nghĩa
    Sáng nào tôi cũng chạy bộ.
  • Ich bin jeden Morgen gejoggt.
    Nghĩa
    Tôi đã từng sáng nào cũng chạy bộ.
sitzen
Nghĩa
ngồi
  • Ich sitze auf einem Stuhl.
    Nghĩa
    Tôi đang ngồi trên một cái ghế.
  • Ich habe / bin auf einem Stuhl gesessen.
    Nghĩa
    Tôi đã ngồi trên một cái ghế.
stehen
Nghĩa
đứng
  • Ich stehe vor der Tafel.
    Nghĩa
    Tôi đang đứng trước bảng đen.
  • Ich habe / bin vor der Tafel gestanden.
    Nghĩa
    Tôi đã đứng trước bảng đen.

Bài viết bạn có thể thích:

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề kì nghỉ và du lịch

Mẫu câu chủ đề thời kì nghỉ, du lịch gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Tình huống đi tàu trong tiếng Đức

Tàu là phương tiện giao thông quan trọng và thuận tiện bậc nhất tại Đức. Có lẽ bạn sẽ gắn bó với phương tiện này trong suốt thời gian bạn ở Đức.

Bài 3: Các loại số trong tiếng Đức

Chúng ta sẽ học đếm số tiếng Đức từ không đến một tỷ. Tuy nhiên, thực tế bên Đức, chúng ta ít khi sử dụng đến con số lớn như vậy.

[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

Điều dưỡng Altenpfleger là một đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.

Bài 47: Thể giả định I trong tiếng Đức

Giả định I trong tiếng Đức là một hiện tượng ngữ pháp rất thú vị. Nó được dùng làm gì? Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu nhé.

Tự học tiếng Đức

Tự học tiếng Đức là một ý tưởng không tồi. Bạn có thể tự học tiếng Đức tại nhà và có thể làm chủ được nó trong thời gian nhanh chóng.

Bài 40: Tính từ trong tiếng Đức

Tính từ trong tiếng Đức là một trong những từ loại thường không được dạy một cách chính thức, mà thường thông qua các bài học đặc biệt như so sánh.

Bài 5: Ngày tháng năm trong tiếng Đức

Để tiếp tục ôn luyện phần phát âm và phần số trong tiếng Đức, hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu cách nói ngày tháng năm trong tiếng Đức.

Bài 42: Danh động từ trong tiếng Đức

Một trong những cách giúp giảm bớt số lượng động từ trong một câu, đó là: biến động từ thành danh từ, hay còn gọi là danh từ hóa động từ.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 3 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x