CLB Tiếng Đức Việt Đức
@clb-tieng-duc-viet-duc
Tiếng Đức A2.2
Tham gia: 9 Tháng 8, 2021 1:14 chiều
Last seen: 11 Tháng 10, 2025 10:15 chiều
Chủ đề: 144 / Trả lời: 109
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

151) Erker | cửa sổ lồi152) verzieren | trang hoàng, trang trí153) abfallen | rơi xuống, dốc xuống154) steil | dốc155) Felswand | vách đá156) Kutsche ...

3 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

101) Angst haben vor | sợ hãi điều gì102) beobachten | quan sát, theo dõi103) Becher | ca, cốc104) wohl | khỏe mạnh, tốt đẹp105) sich erholen | nghỉ n...

3 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

51) Kahn | chiếc đò nhỏ52) entdecken | phát hiện ra cái gì53) unterwegs | trên đường54) ausziehen | cởi ra55) Wiese | bãi cỏ56) feucht | âm ẩm, ẩm ướt...

3 năm trước
Trả lời
RE: Từ vựng tiếng Đức B2

1) sich wundern über etw.Akk | ngạc nhiên về cái gì2) spannend | hồi hộp3) Regenwald | rừng nhiệt đới4) geheim | bí mật5) faszinierend | hào hứng | fa...

3 năm trước
Topic
Replies: 14
Views: 7414
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Ein wichtiger Tipp: Das Thema vom Schreiben oder Sprechen bestehen aus drei Teilen: | Chủ đề viết hoặc nói bao gồm ba phần: Einleitung | Mở bài ...

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Ich versuche zu retten, was zu retten ist. | Tôi cố gắng tiết kiệm những gì có thể tiết kiệm được. bei Lieferung | lúc giao hàng Die Lebenszufrieden...

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Wertewandel im Lebenslauf | thay đổi về giá trị trong quá trình sống Disziplin und Ausdauer sind ganz wichtig, wenn man etwas erreichen will. | Kỷ lu...

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Pünktlichkeit, Ordnung, Fleiß und Höflichkeit | Đúng giờ, ngăn nắp, siêng năng và lịch sự Vergesslichkeit und Fehler | hay quên và sai lầm Reduzieru...

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Ich kann mich gut erinnern, dass ... | Tôi nhớ rõ rằng... Nun ist zu fragen welche, wo, wer .... | Bây giờ câu hỏi là cái nào, ở đâu, ai .... Die Be...

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Dies war nicht das einzige Motiv für ... | Đây không phải là động cơ duy nhất để... Das unterscheidet sich klar von ... | Điều này rõ ràng khác với.....

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

dieselben Sachen | những điều tương tự Stellen Sie sich vor, dass ... | Tưởng tượng rằng... Beachten Sie aber, dass ... | Tuy nhiên, lưu ý rằng... ...

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Es kann sein, dass ... | Nó có thể là ... Um Missverständnisse zu vermeiden, muss betont werden, dass ... | Để tránh hiểu lầm, cần phải nhấn mạnh rằn...

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Vielleicht kann ich noch ein Beispiel bringen ... | Có lẽ tôi có thể cho bạn một ví dụ khác ... Ich möchte dazu sagen, dass ... | Tôi muốn nói rằng.....

3 năm trước
Trả lời
RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

Es ist die passende Zeit für... | Đó là thời điểm thích hợp cho... In den letzten Zeiten ist ... zurückgegangen. | Trong thời gian gần đây... đã giảm...

3 năm trước
Trang 5 / 17
CLB Tiếng Đức Việt Đức