
Last seen: 11 Tháng 10, 2025 10:15 chiều
151) Erker | cửa sổ lồi152) verzieren | trang hoàng, trang trí153) abfallen | rơi xuống, dốc xuống154) steil | dốc155) Felswand | vách đá156) Kutsche ...
101) Angst haben vor | sợ hãi điều gì102) beobachten | quan sát, theo dõi103) Becher | ca, cốc104) wohl | khỏe mạnh, tốt đẹp105) sich erholen | nghỉ n...
51) Kahn | chiếc đò nhỏ52) entdecken | phát hiện ra cái gì53) unterwegs | trên đường54) ausziehen | cởi ra55) Wiese | bãi cỏ56) feucht | âm ẩm, ẩm ướt...
1) sich wundern über etw.Akk | ngạc nhiên về cái gì2) spannend | hồi hộp3) Regenwald | rừng nhiệt đới4) geheim | bí mật5) faszinierend | hào hứng | fa...
Ein wichtiger Tipp: Das Thema vom Schreiben oder Sprechen bestehen aus drei Teilen: | Chủ đề viết hoặc nói bao gồm ba phần: Einleitung | Mở bài ...
Ich versuche zu retten, was zu retten ist. | Tôi cố gắng tiết kiệm những gì có thể tiết kiệm được. bei Lieferung | lúc giao hàng Die Lebenszufrieden...
Wertewandel im Lebenslauf | thay đổi về giá trị trong quá trình sống Disziplin und Ausdauer sind ganz wichtig, wenn man etwas erreichen will. | Kỷ lu...
Pünktlichkeit, Ordnung, Fleiß und Höflichkeit | Đúng giờ, ngăn nắp, siêng năng và lịch sự Vergesslichkeit und Fehler | hay quên và sai lầm Reduzieru...
Ich kann mich gut erinnern, dass ... | Tôi nhớ rõ rằng... Nun ist zu fragen welche, wo, wer .... | Bây giờ câu hỏi là cái nào, ở đâu, ai .... Die Be...
Dies war nicht das einzige Motiv für ... | Đây không phải là động cơ duy nhất để... Das unterscheidet sich klar von ... | Điều này rõ ràng khác với.....
dieselben Sachen | những điều tương tự Stellen Sie sich vor, dass ... | Tưởng tượng rằng... Beachten Sie aber, dass ... | Tuy nhiên, lưu ý rằng... ...
Es kann sein, dass ... | Nó có thể là ... Um Missverständnisse zu vermeiden, muss betont werden, dass ... | Để tránh hiểu lầm, cần phải nhấn mạnh rằn...
Vielleicht kann ich noch ein Beispiel bringen ... | Có lẽ tôi có thể cho bạn một ví dụ khác ... Ich möchte dazu sagen, dass ... | Tôi muốn nói rằng.....
Es ist die passende Zeit für... | Đó là thời điểm thích hợp cho... In den letzten Zeiten ist ... zurückgegangen. | Trong thời gian gần đây... đã giảm...