Thông báo
Xóa hết

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề phương tiện truyền thông

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Likes
312 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 189
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 1838
Người tạo chủ đề
 
wpf-cross-image

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề phương tiện truyền thông gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

A: Informationen zum Thema Medien und Kommunikation geben | Đưa thông tin về phương tiện truyền thông và giao tiếp

Computer und Internet | Máy tính và Internet

  • Ich habe einen/ein Tablet. | Tôi có một máy tính bảng.
  • Ich arbeite am Computer. | Tôi đang làm việc với máy tính.
  • Für die Schule / Uni / Arbeit brauche ich einen Computer. | Tôi cần một máy tính cho trường học / trường đại học / cơ quan.
  • Ich brauche meinen Computer für die Schule/Uni/Arbeit. | Tôi cần máy tính cho trường học / trường đại học / cơ quan.
  • Ich habe ein Arbeitszimmer. Dort sind mein Computer und der Drucker. | Tôi có một phòng làm việc. Máy tính và máy in của tôi ở đó.
  • Ich drucke ein Dokument aus. Ich muss einen Text ausdrucken. | Tôi đang in một tài liệu. Tôi phải in một văn bản.
  • Ich surfe im Internet. Ich lese Nachrichten und suche Informationen im Internet. | Tôi lướt mạng. Tôi đọc tin tức và tìm kiếm thông tin trên Internet.
  • Ich surfe / bin drei Stunden pro Tag im Internet. | Tôi lướt Internet ba giờ một ngày.
  • Ich lerne im Internet Deutsch. Ich lerne Deutsch auf / mit tiengduc.org. | Tôi đang học tiếng Đức trên Internet. Tôi đang học tiếng Đức trên / với tienduc.org.
  • Ich mache einen Kurs in Moodle / einen Onlinekurs / einen Internetkurs. | Tôi đang tham gia một khóa học với Moodle / một khóa học trực tuyến / một khóa học trên internet.
  • Ich habe ein Facebookprofil / Instagramprofil / einen Blog / eine Webseite. | Tôi có hồ sơ Facebook / hồ sơ Instagram / blog / trang web.
  • Ich bin bei Facebook / Instagram. | Tôi dùng Facebook / Instagram.
  • Ich sehe Videos auf / bei / in YouTube. | Tôi xem video trên YouTube.
  • Ich sehe Filme und Serien am Computer. | Tôi xem phim lẻ và phim bộ trên máy tính.
  • Ich spiele gern / oft Computerspiele. | Tôi thích / thường chơi trò chơi máy tính.
  • Ich mache den Computer an/aus. | Tôi bật / tắt máy tính.

Handy / Smartphone | Di động / Điện thoại thông minh

  • Ich habe ein Handy / ein Smartphone. | Tôi có một chiếc điện thoại di động / điện thoại thông minh.
  • Ich surfe mit meinem Smartphone im Internet. | Tôi lướt internet bằng điện thoại thông minh của mình.
  • Ich telefoniere mit meinem Handy / Smartphone. | Tôi gọi điện bằng điện thoại di động / điện thoại thông minh của mình.
  • Ich spiele mit / auf meinem / dem Handy / Smartphone. | Tôi chơi với / trên / điện thoại di động / điện thoại thông minh của mình.
  • Mein Akku ist (fast) leer. | Pin của tôi (gần) hết.
  • Der Akku von meinem Handy ist leer. | Pin điện thoại của tôi đã hết.
  • Ich mache mein Handy an / aus. | Tôi bật / tắt điện thoại di động của mình.
  • Ich schalte mein/das Handy stumm. | Tôi tắt tiếng điện thoại di động của mình.

Fernsehen, Radio, Zeitung | Ti vi, Đài, Báo

  • Ich sehe jeden Tag zwei Stunden fern. Ich sehe Filme, Serien und die Nachrichten. | Tôi xem TV hai giờ mỗi ngày. Tôi xem phim lẻ, phim bộ và tin tức.
  • Ich sehe im Internet fern. Ich sehe Filme und Serien im Internet. | Tôi xem TV trên internet. Tôi xem phim lẻ và phim bộ trên internet.
  • Ich sehe Filme lieber im Fernsehen. | Tôi thích xem phim trên TV hơn.
  • Ich sehe gern/oft/täglich fern. | Tôi thích / thường xuyên / hàng ngày xem TV.
  • Ich finde das Fernsehprogramm gut / interessant / schlecht / langweilig. | Tôi thấy chương trình truyền hình hay / thú vị / tồi tệ / nhàm chán.
  • Ich mache den Fernseher an/aus. | Tôi bật / tắt TV.
  • Ich mache / stelle den Fernseher / das Radio laut / leise. | Tôi vặn TV / radio to / nhỏ.
  • Ich höre manchmal / oft Radio. Ich höre die Nachrichten im Radio. | Tôi thỉnh thoảng / thường nghe đài. Tôi nghe tin tức trên đài phát thanh.
  • Ich lese regelmäßig (die) Zeitung. | Tôi đọc báo thường xuyên.
  • Ich lese jeden Morgen die Zeitung. | Tôi đọc báo mỗi sáng.
  • Ich mache die Zeitung auf / zu. | Tôi mở / gấp lại tờ báo.
  • Ich finde Sport / Politik (nicht) interessant. | Tôi thấy thể thao / chính trị (không) thú vị.

Kommunikation | Giao tiếp, liên lạc

  • Meine Handynummer ist 0904 969 086. | Số di động của tôi là 0904 969 086.
  • Meine Festnetznummer ist 024 366 288 71. | Số điện thoại cố định của tôi là 024 366 288 71.
  • Die Vorwahl für / von Deutschland ist 0049. | Mã vùng của / từ Đức là 0049.
  • Meine E-Mail-Adresse ist [email protected]. | Địa chỉ email của tôi là [email protected].
  • Ich telefoniere mit meinem Handy / Smartphone. | Tôi gọi điện bằng điện thoại di động / điện thoại thông minh của tôi.
  • Ich rufe einen Freund / eine Freundin / meine Freunde an. | Tôi đang gọi cho một người bạn / những người bạn của tôi.
  • Ich rufe dich / euch / Sie später / heute Abend /morgen an. | Tôi sẽ gọi cho bạn sau / tối nay / ngày mai.
  • Ruf / Ruft / Rufen Sie mich / uns bitte an. | Vui lòng gọi cho tôi / chúng tôi.
  • Ich chatte oft mit meinem Freund / meiner Freundin / meinen Freunden auf Facebook. | Tôi thường trò chuyện với bạn trai / bạn gái / bạn bè của mình trên Facebook.
  • Ich schreibe einen Brief / eine E-Mail / eine Nachricht / eine WhatsApp(-Nachricht) / eine Postkarte. | Tôi đang viết một bức thư / một email / một tin nhắn / một tin WhatsApp / một tấm bưu thiếp.
  • Schreib / Schreibt / Schreiben Sie mir / uns bitte eine Nachricht / WhatsApp / E-Mail. | Vui lòng viết cho tôi / chúng tôi một tin nhắn / tin WhatsApp / email.
  • Ich schicke / sende einen Brief / eine E-Mail / eine Nachricht / eine WhatsApp / eine Postkarte. | Tôi đang gửi / gửi thư / email / tin nhắn / tin WhatsApp / bưu thiếp.
  • Ich habe einen Brief / eine E-Mail / eine Nachricht / eine WhatsApp geschrieben / geschickt / bekommen. | Tôi đã viết / gửi / nhận được một bức thư / một email / một tin nhắn / một tin WhatsApp.
  • Ich habe deinen / euren / Ihren Brief (gerade) gelesen. | Tôi đã (vừa) đọc lá thư của bạn.
  • Ich habe deine / eure / Ihre E-Mail / Nachricht / SMS (noch nicht) gelesen. | Tôi đã (vẫn chưa) đọc email / tin nhắn / SMS của bạn.

B: Nach Informationen zum Thema Medien und Kommunikation fragen | Hỏi thông tin về chủ đề phương tiện truyền thông và giao tiếp

Computer und Internet | Máy tính và internet

  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie einen Computer / ein Tablet? | Bạn có máy tính / máy tính bảng không?
  • Was machst du / Macht ihr / Machen Sie mit dem / am Computer? | Bạn làm gì với / trên máy tính?
  • Brauchst du / Braucht ihr / Brauchen Sie den Computer für die Schule / Uni / Arbeit? | Bạn có cần máy tính cho trường học / đại học / cơ quan không?
  • Wie oft surfst du/surft ihr im Internet? | Bạn có thường xuyên lướt mạng không?
  • Wie lange surfen Sie im Internet? | Bạn thường lướt Internet trong bao lâu?
  • Was machst du im Internet? | Bạn đang làm gì trên internet
  • Kennst du tiengduc.org? | Bạn có biết trang tiengduc.org không?
  • Wie findest du den / das Blog? | Bạn thấy trang web đó như nào?
  • Lernst du im Internet Deutsch? | Bạn có học tiếng Đức trên Internet không?
  • Machst du Kurse / einen Kurs im Internet? | Bạn có đang học một khóa học trên internet không?
  • Hast du / Habt ihr einen / ein Blog / eine Webseite? | Bạn có một blog / trang web nào không?
  • Haben Sie ein Facebookprofil / Instagramprofil? | Bạn có tài khoản Facebook / Instagram không?
  • Siehst du / Seht ihr / Sehen Sie Videos auf YouTube? | Bạn có xem video trên YouTube không?
  • Siehst du Filme und Serien im Internet, oder? | Bạn xem phim lẻ và phim bộ trên internet chứ?
  • Spielst du / Spielt ihr / Spielen Sie Computerspiele / Handy / Smartphone? | Bạn có chơi trò chơi máy tính / điện thoại di động / điện thoại thông minh không?
  • Hast du ein Handy / Smartphone? | Bạn có điện thoại di động / điện thoại thông minh không?
  • Surfst du mit deinem Smartphone im Internet? | Bạn có lướt internet bằng điện thoại thông minh của mình không?
  • Surft ihr mit euren Smartphones im Internet? | Các bạn có lướt internet bằng điện thoại thông minh của mình không?
  • Surfen Sie mit Ihrem Smartphone / Ihren Smartphones im Internet? | Ngài có lướt Internet bằng điện thoại thông minh của mình không?
  • Was machst du / macht ihr / machen Sie mit dem Smartphone / Handy? | Bạn làm gì với điện thoại thông minh / điện thoại di động của mình?
  • Wie findest du / findet ihr / finden Sie den Klingelton? | Bạn thấy nhạc chuông đó như thế nào?

Fernsehen, Radio, Zeitung | Ti vi, Đài, Báo

  • Siehst du / Seht ihr / Sehen Sie oft / viel fern? | Bạn có xem TV thường xuyên / nhiều không?
  • Wie oft / lange siehst du / seht ihr / sehen Sie fern? | Bạn thường xem TV trong bao lâu?
  • Siehst du Filme im Fernsehen oder im Internet? | Bạn xem phim trên TV hay trên internet?
  • Seht ihr Serien lieber im Fernsehen oder im Internet? | Các bạn thích xem phim bộ trên TV hay trên internet?
  • Wie findest du / findet ihr / finden Sie das Fernsehprogramm? | Bạn thấy chương trình TV đó như nào?
  • Hörst du / Hört ihr / Hören Sie Radio? | Bạn có nghe đài không?
  • Wann hörst du Radio? | Khi nào bạn nghe đài?
  • Wie oft hören Sie Radio? | Bạn thường nghe đài như thế nào?
  • Liest du / Lest ihr / Lesen Sie (die) Zeitung? | Bạn có đọc báo không?
  • Wann liest du die Zeitung? | Bạn đọc báo khi nào?

Kommunikation | Giao tiếp, liên lạc

  • Wie ist deine / eure / Ihre Handynummer? | Số điện thoại di động của bạn là gì?
  • Wie ist die Vorwahl von/für Deutschland? | Mã vùng của Đức là gì?
  • Wie ist deine / eure / Ihre E-Mail-Adresse? | Địa chỉ email của bạn là gì?
  • Mit wem telefonierst du / telefoniert ihr / telefonieren Sie? | Bạn đang gọi điện cho ai đấy?
  • Wen rufst du / ruft ihr / rufen Sie an? | Bạn đang gọi điện cho ai đấy?
  • Wann rufst du mich / uns an? | Khi nào bạn gọi cho tôi / chúng tôi?
  • Wann rufen Sie mich / uns an? | Khi nào Ngài gọi cho tôi / chúng tôi?
  • Mit wem chattest du / chattet ihr / chatten Sie? | Bạn đang trò chuyện / tán gẫu với ai đấy?
  • Schreibst du / Schreibt ihr / Schreiben Sie mir / uns eine Nachricht / eine E-Mail? | Bạn sẽ viết cho tôi / chúng tôi một tin nhắn / một email chứ?
  • Schickst du / Schickt ihr / Schicken Sie mir / uns eine Postkarte / eine Nachricht? | Bạn sẽ gửi cho tôi / chúng tôi một tấm bưu thiếp / một tin nhắn chứ?
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie meine / unsere Nachricht / SMS bekommen? | Bạn có nhận được tin nhắn / SMS của tôi / của chúng tôi không?
  • Hast du meine / die E-Mail gelesen? | Bạn đã đọc email của tôi chưa?
  • Haben Sie meinen / den Brief (nicht) bekommen? | Bạn đã nhận (chưa nhận) được lá thư của tôi à?

C: Begrüßen und verabschieden (informell) | Chào hỏi và tạm biệt (không trang trọng)

Schriftliche Kommunikation (Briefe, E-Mails, WhatsApp usw.) | Giao tiếp bằng chữ (thư từ, thư điện tử, WhatsApp, v.v.)

Begrüßungen: | Chào hỏi

  • Hallo Tom, / Hallo Laura, | Chào Tom, / Chào Laura,
  • Lieber Tom, / Liebe Laura, | Tom thân mến, / Laura thân mến,

Lưu ý: câu tiếp theo câu trên không được viết hoa, vì nó kết thúc bằng một dấu phẩy chứ không phải dấu chấm.

Verabschiedungen: | Tạm biệt

  • Wir sehen uns am Samstag / nächste Woche / am Wochenende. | Mình gặp nhau vào thứ 7 / tuần tới / cuối tuần nhé.
  • Bis bald! / Bis Samstag! / Bis nächste Woche! | Hẹn sớm gặp! / Hẹn gặp vào thứ 7! / Hẹn gặp vào tuần tới!
  • Schönes Wochenende! | Chúc một cuối tuần tốt lành!
  • Tschüs/Tschüss! |Tạm biệt

Mündliche Kommunikation (Telefongespräche, Skype usw.) | Giao tiếp bằng lời (cuộc gọi điện thoai, Skype, v.v.)

Beispiele für Telefongespräche: Paul ruft seine Freundin Anna an. | Ví dụ cho một cuộc gọi điện thoai: Paul gọi cho bạn gái của anh ta là Anna.

Beispiel A | Ví dụ A

Das Telefon klingelt. | Chuông điện thoại reo.

  • Anna: Rohde. / Anna Rohde. | Anna: Rohde đây. Anna Rohde đây ạ.
  • Paul: Hallo Anna, hier ist Paul. / Hi Anna, ich bin’s, Paul. | Paul: Chào Anna, đây là Paul. / Chào Anna, anh đây, Paul.
  • Anna: Hallo Paul. Wie geht’s? | Anna: Chào Paul. Khỏe không?
  • Paul: Ich muss Schluss machen. Tschüs Anna. | Paul: anh phải kết thúc đây. Tạm biệt Anna.
  • Anna: Tschüs Paul. | Anna: Tạm biệt Paul.

Beispiel B | Ví dụ B

Das Telefon klingelt. | Chuông điện thoại reo.

  • Mutter von Anna: Rohde. | Mẹ của Anna: Rohde nghe đây.
  • Paul: Hallo Frau Rohde / Guten Tag Frau Rohde, hier ist Paul. | Paul: Xin chào bác Rohde / Chúc bác một ngày tốt lành bác Rohde ạ, cháu Paul đây.
  • Mutter von Anna: Hallo Paul. | Mẹ của Anna: Chào Paul.
  • Paul: Ist Anna da? / Kann ich bitte mit Anna sprechen? | Paul: Anna có ở đó không ạ? / Cháu có thể nói chuyện với Anna được không ạ?
  • Mutter von Anna: Einen Moment, ich rufe sie. / Tut mir leid, aber sie ist nicht da / zu Hause. | Mẹ của Anna: Đợi một chút, bác gọi nó. / Tiếc quá, nhưng mà nó không có ở đây / ở nhà.

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 5/03/22 11:00 sáng
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức