Bài 10: Mẫu câu chào hỏi, giới thiệu bản thân đơn giản trong tiếng Đức
3 phút Khi bạn đọc đến bài này, có nghĩa là chúng ta đã đi gần hết quá trình luyện phát âm cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Đức rồi.
Khi bạn đọc đến bài này, có nghĩa là chúng ta đã đi gần hết quá trình luyện phát âm cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Đức rồi. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu và học thuộc những mẫu câu chào hỏi, giới thiệu bản thân cơ bản nhất trong tiếng Đức nhé.
Chào hỏi
Gặp gỡ
- hallo
- grüezi
- servus
- grüß Gott
- grüß dich
- salü
- guten Morgen
- guten Tag
- guten Abend
- gute Nacht
Tạm biệt
- tschüs
- ciao
- tschau
- servus
- baba
- adieu
- mach’s gut
- auf Wiedersehen
- auf Wiederschauen
- bis dann, bis bald, bis morgen, bis 5 Uhr… |hẹn gặp sau, hẹn sớm gặp, hẹn mai gặp, hẹn 5 giờ gặp[/su_spoiler]
Cám ơn
Nói | Đáp lại |
danke | cám ơn | bitte | không có gì |
vielen Dank | cám ơn nhiều | nichts zu danken | không có gì |
danke sehr | cám ơn nhiều | bitte sehr | không có gì |
danke schön | cám ơn nhiều | bitte schön | không có gì |
ich danke Ihnen ganz herzlich dafür. | Tôi chân thành cám ơn vì điều đó. | nichts zu danken | không có gì |
Xin lỗi
Nói | Đáp lại |
Entschuldigung | xin lỗi (dùng khi bắt đầu muốn hỏi cái gì đó) | ja | vâng, Ngài (bạn) cần gì |
Entschuldigung | xin lỗi (dùng để xin lỗi khi làm gì đó sai) | kein Problem | không vấn đề gì |
entschuldige | xin lỗi | keine Ursache | không thành vấn đề |
entschuldigen Sie | xin tha lỗi cho tôi | macht nichts | đừng bận tâm |
– das ist doch kein Problem. – das kann doch jedem (ein)mal passieren. – halb so schlimm. – du brauchst dich dafür nicht zu entschuldigen. – mach dir nichts draus. – schon gut. – es ist wirklich nicht so schlimm. | |
wie bitte! | xin vui lòng nhắc lại. | |
können Sie das bitte wiederholen? | Ngài có thể vui lòng nhắc lại được không? |
Giới thiệu bản thân
Name | họ tên
Hỏi | Trả lời |
Wie heißen Sie? | Ngài tên là gì? | Ich heiße Joachim Löw. | Tôi tên là Joachim Löw. |
Wie heißt Du? | Bạn tên là gì? | Ich heiße Peter Schneider. | Tôi tên là Peter Schneider. |
Wie ist Ihr Name? | Tên của Ngài là gì? | Mein Name ist Joachim Löw. | Tên của tôi là Joachim Löw. |
Wie ist Dein Name? | Tên của bạn là gì? | Mein Name ist Peter Schneider. | Tên của tôi là Peter Schneider. |
Können Sie bitte Ihren Namen buchstabieren? | Ngài có thể đánh vần tên Ngài được không? | J-O-A-C-H-I-M L-Ö-W |
Buchstabieren Sie Ihren Namen bitte. | Hãy đánh vần tên của Ngài. | J-O-A-C-H-I-M L-Ö-W |
Lưu ý:
Để khỏi nhầm lẫn khi đánh vần tên, đặc biệt khi nói qua điện thoại, chúng ta có thể nói rõ ra như sau: J wie Julius (chữ J như trong từ Julius.)
Khi đi thi tiếng Đức A1, khi bạn đánh vần tên mà có thể nói kèm điều này thì giám thị sẽ đánh giá bạn rất cao.
Ví dụ:
- Mein Name ist Nguyen. N wie Nordpol, G wie Gustav, U wie …
Dưới đây là danh sách liệt kê các từ so sánh:
- A wie Anton
- B wie Berta
- C wie Cäsar
- D wie Dora
- E wie Emil
- F wie Friedrich
- G wie Gustav
- H wie Heinrich
- I wie Ida
- J wie Julius
- K wie Kaufmann
- L wie Ludwig
- M wie Martha
- N wie Nordpol
- wie Otto
- P wie Paula
- Q wie Quelle
- R wie Richard
- S wie Samuel
- T wie Theodor
- U wie Ulrich
- V wie Viktor
- W wie Wilhelm
- X wie Xanthippe
- Y wie Ypsilon
- Z wie Zacharias
- Ä wie Ärger
- Ö wie Ökonom
- Ü wie Übermut
Alter | tuổi
Hỏi | Trả lời |
Wie alt sind Sie? | Ngài bao nhiêu tuổi? | Ich bin 27 Jahre alt. | Tôi 27 tuổi. |
Wie alt bist du? | Bạn bao nhiêu tuổi? | Ich bin 16 Jahre alt. | Tôi 16 tuổi. |
Wann sind Sie geboren? | Ngài sinh năm nào? | Ich bin am 19. Mai 1890 geboren. | Tôi sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890. |
Wann bist du geboren? | Bạn sinh năm nào? | Ich bin am 10. Mai 2008 geboren. | Tôi sinh ngày 10 tháng 5 năm 2008. |
Land | đất nước
Hỏi | Trả lời |
Woher kommen Sie? | Ngài từ đâu đến? | Ich komme aus Vietnam. | Tôi đến từ Việt Nam. |
Woher kommst du? | Bạn từ đâu đến? | Ich komme aus Deutschland. | Tôi đến từ Đức. |
Wohnort | nơi ở
Hỏi | Trả lời |
Wo wohnen Sie? | Ngài sống ở đâu? | Ich wohne in Hà Nội. | Tôi sống ở Hà Nội. |
Wo wohnst du? | Bạn sống ở đâu? | Ich wohne in Berlin. | Tôi sống ở Berlin. |
Beruf | nghề nghiệp
Hỏi | Trả lời |
Was sind Sie von Beruf? | Ngài làm nghề gì? | Ich bin der Koch von Beruf. | Tôi làm đầu bếp. |
Was bist du von Beruf? | Bạn làm nghề gì? | Ich bin die Köchin von Beruf. | Tôi là nữ đầu bếp. |
Sprachen | ngôn ngữ
Hỏi | Trả lời |
Welche Sprachen sprechen Sie? | Ngài nói những ngôn ngữ nào? | Meine Muttersprache ist Vietnamesisch, und jetzt lerne ich Deutsch. | Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt, và hiện nay tôi đang học tiếng Đức. |
Welche Sprachen sprichst Du? Bạn nói những ngôn ngữ nào? | Meine Muttersprache ist Vietnamesisch, und jetzt lerne ich Deutsch. | Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt, và hiện nay tôi đang học tiếng Đức. |
Hobbys | sở thích
Hỏi | Trả lời |
Was sind Ihre Hobbys? | Sở thích của Ngài là gì? | Meine Hobbys sind: Kochen, Lesen, und Reisen. | Sở thích của tôi là: nấu ăn, đọc sách và du lịch. |
Was sind deine Hobbys? | Sở thích của bạn là gì? | Ich koche, lese und reise sehr gern. | Tôi rất thích nấu ăn, đọc sách và đi du lịch. |
sich vorstellen | giới thiệu bản thân
- Guten Abend! | Xin chào.
- Ich heiße Nam. | Tôi tên là Nam.
- Ich bin elf Jahre alt. | Hiện tôi 11 tuổi.
- Ich komme aus Vietnam. | Tôi đến từ Việt Nam.
- Ich wohne in Hanoi. | Tôi sống ở Hà Nội.
- Ich bin Schüler. | Tôi đang là học sinh.
- Meine Muttersprache ist Vietnamesisch, und jetzt lerne ich Deutsch. | Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt, và hiện tôi đang học tiếng Đức.
- Ich koche gern und lese viel. | Tôi thích nấu ăn và đọc sách rất nhiều.
- Vielen Dank! | Xin cám ơn.