Bài 9: Động từ werden trong tiếng Đức
< 1 phút Không như „sein“ và „haben“, động từ „werden“ là động từ tiếng Đức ít được quan tâm đầy đủ. Đôi khi nó còn bị xếp vào dạng „động từ khuyết thiếu.“

Động từ werden trong tiếng Đức
Là một trong ba động từ quan trọng của tiếng Đức, tuy nhiên, không như „sein“ và „haben“, động từ „werden“ ít được quan tâm đầy đủ. Đôi khi nó còn bị xếp vào dạng „động từ khuyết thiếu.“ Hôm nay, các bạn hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức xem xét nó kĩ lưỡng nhé.
Chia động từ werden ở thì hiện tại
ich | du | er/sie/es | wir/sie/Sie | ihr |
werde | wirst | wird | werden | werdet |
Cách chia werden ở các thì khác, các bạn vui lòng xem bài các thì trong tiếng Đức.
Chức năng của werden
„werden“ là một trong ba động từ tiếng Đức có hai chức năng:
- Động từ chính.
- Trợ động từ.
Trợ động từ werden
- Động từ „werden“ được dùng làm trợ động từ trong các thì tương lai. Và lúc này nó mang nghĩa là „sẽ“.
Ví dụ:
0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Ich | werde | nächstes Jahr zum Studium nach Frankreich | gehen. | |
sẽ | … | đi. |
- Động từ „werden“ được dùng làm trợ động từ ở thể bị động. Và lúc này nó mang nghĩa là „bị“.
Ví dụ:
0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Der Lehrer | wird | von dem Schüler | gefragt. | |
bị | … | hỏi. |
Lưu ý:
- Khi nào dùng sein khi nào dùng werden ở thể bị động, chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn ở phần bị động.
Động từ thường werden
Khi là động từ thường, nó mang nghĩa là: nhận được, trở thành, trở nên
- Ich werde krank. | Tôi bị ốm.
- Er wird Arzt. | Anh ta trở thành bác sĩ.
Một số cách dùng của werden
Dùng trong suy đoán
Khi được dùng với cách này, nó hay được kèm theo một trạng từ nào đó dưới đây:
- garantiert | đảm bảo
- sicher | chắc chắn
- bestimmt | chắn chắn
- sicherlich | chắc chắn
- gewiss | đảm bảo
- mit Sicherheit | đảm bảo
- auf jeden Fall | bằng mọi giá, trong mọi trường hợp
Ví dụ:
- Sie wird garantiert krank sein. | Đảm bảo cô ta sẽ bị ốm
Dùng trong dự đoán
Ở trường hợp này, nó sẽ được dùng với các trạng từ chỉ mức độ của sự dự đoán.
- vermutlich | có lẽ
- wahrscheinlich | có khả năng
- vielleicht | có lẽ
- möglicherweise | có thể
- wohl | chắc chắn
Ví dụ:
- Maria wird gerade am Strand liegen. | Có thể Maria đang nằm dài ở bãi biển đây.
Dùng trong ra lệnh
- Du wirst jetzt sofort kommen! | Mày sẽ phải tới ngay lập tức.
Ở dạng ra lệnh này nghe có vẻ nghiêm khắc hơn dạng thức câu mệnh lệnh.
Bài viết bạn có thể thích:
Có một số lỗi phát âm tiếng Đức mà người Việt rất hay mắc. Bạn có mắc lỗi nào không? Đọc xem mình mắc bao nhiêu lỗi rồi sửa ngay nhé.
Phần thi nói tiếng Đức trình độ B2 theo định dạng Goethe gồm hai phần, kéo dài 15 phút, với tổng số điểm 100, trong đó có 16 điểm cho phần phát âm.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề sức khỏe gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Ở Đức, chiếc xe ô tô như là đôi chân của mình. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về những tình huống liên quan đến xế yêu của mình nhé.
Nói chuyện với hải quan là một trong những điều mà ai cũng bắt buộc phải trải qua trước khi chính thức đặt chân vào nước Đức. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu tình huống này nhé.
Trong tiếng Đức, ta có thể biến tính từ thành danh từ để câu văn linh hoạt, hấp dẫn. Năm phút đọc giúp bạn làm chủ hoàn toàn vấn đề này.
Giả định I trong tiếng Đức là một hiện tượng ngữ pháp rất thú vị. Nó được dùng làm gì? Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu nhé.
Sân bay là một trong những nơi chúng ta dễ lạc nhất. Hơn nữa, ở sân bay có hàng tá những qui định, hướng dẫn rắc rối.
Chúng ta đã tiếp xúc với phân từ khá sớm khi học về các thì hoàn thành. Tuy nhiên, ứng dụng của nó không chỉ gói gọn trong phạm vi này.