Thông báo
Xóa hết

[Dính] Từ vựng tiếng Đức A1 [Cập nhật hằng ngày]

23 Bài viết
1 Thành viên
0 Reactions
164 Lượt xem
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

1. ab (từ)

  • Câu trần thuật: Ich gehe ab morgen ins Fitnessstudio. (Tôi sẽ bắt đầu đi tập gym từ ngày mai.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Arbeitest du ab nächste Woche im neuen Büro? (Bạn bắt đầu làm việc ở văn phòng mới từ tuần tới chứ?)
  • Câu hỏi W-Frage: Ab wann bist du wieder in der Stadt? (Từ khi nào bạn lại ở trong thành phố?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Ab dem Moment, als ich dich sah, wusste ich, dass alles gut wird. (Từ khoảnh khắc tôi nhìn thấy bạn, tôi biết mọi thứ sẽ ổn.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 7 Tháng 10, 2025 3:13 chiều
Từ khóa chủ đề
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

2. der Abend, die Abende (buổi tối)

  • Câu trần thuật: Wir gehen am Abend ins Kino. (Chúng tôi đi xem phim vào buổi tối.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Hast du am Abend Zeit? (Bạn có thời gian vào buổi tối không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Was machst du diesen Abend? (Bạn làm gì vào buổi tối nay?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Wenn der Abend kommt, fühle ich mich müde. (Khi buổi tối đến, tôi cảm thấy mệt mỏi.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 7 Tháng 10, 2025 7:24 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

3. das Abendessen (bữa tối)

  • Câu trần thuật: Wir haben gestern ein leckeres Abendessen gekocht. (Chúng tôi đã nấu một bữa tối ngon tuyệt hôm qua.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Gibt es heute Abendessen? (Có bữa tối hôm nay không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Was gibt es zum Abendessen? (Có gì cho bữa tối?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Ich gehe einkaufen, bevor ich das Abendessen vorbereite. (Tôi đi mua sắm trước khi chuẩn bị bữa tối.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 7 Tháng 10, 2025 7:29 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

4. der Abendkurs, die Abendkurse (khóa học buổi tối)

  • Câu trần thuật: Ich besuche einen Abendkurs in Deutsch. (Tôi tham gia một khóa học tiếng Đức vào buổi tối.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Bietest du einen Abendkurs an? (Bạn có tổ chức khóa học buổi tối không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Welchen Abendkurs soll ich wählen? (Tôi nên chọn khóa học buổi tối nào?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Obwohl ich müde bin, gehe ich zum Abendkurs. (Mặc dù tôi mệt, tôi vẫn đi học khóa học buổi tối.)

 


Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 7 Tháng 10, 2025 10:09 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

5. aber (nhưng)

  • Câu trần thuật: Ich möchte ausgehen, aber ich muss arbeiten. (Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi phải làm việc.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Bist du müde, aber glücklich? (Bạn có mệt mỏi nhưng hạnh phúc không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Warum bist du traurig, aber nicht wütend? (Tại sao bạn buồn nhưng không giận?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Ich würde gerne mitkommen, aber ich habe schon andere Pläne. (Tôi muốn đi cùng, nhưng tôi đã có kế hoạch khác.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 7 Tháng 10, 2025 10:10 chiều
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

6. abends (vào buổi tối)

  • Câu trần thuật: Abends lese ich oft Bücher. (Vào buổi tối, tôi thường đọc sách.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Gehst du abends oft spazieren? (Bạn có thường đi dạo vào buổi tối không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Was machst du normalerweise abends? (Bạn thường làm gì vào buổi tối?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Abends, wenn die Stadt ruhiger wird, genieße ich die Stille. (Vào buổi tối, khi thành phố trở nên yên tĩnh hơn, tôi thích thú với sự yên lặng.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 12:01 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren

  • Câu trần thuật: Der Zug fährt um 8 Uhr ab. (Tàu sẽ khởi hành lúc 8 giờ.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Fährt der Bus bald ab? (Xe buýt sẽ sớm khởi hành chứ?)
  • Câu hỏi W-Frage: Von welchem Gleis fährt der Zug ab? (Tàu sẽ khởi hành từ đường ray nào?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Bevor wir abfahren, müssen wir sicherstellen, dass wir alles haben. (Trước khi chúng ta khởi hành, chúng ta phải đảm bảo rằng chúng ta có mọi thứ.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 12:04 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

8. die Abfahrt, die Abfahrten (sự khởi hành)

  • Câu trần thuật: Die Abfahrt des Zuges ist verspätet. (Sự khởi hành của tàu đã bị trễ.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Ist die Abfahrt für 9 Uhr geplant? (Sự khởi hành được lên kế hoạch lúc 9 giờ không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Wann ist die nächste Abfahrt? (Khi nào là sự khởi hành tiếp theo?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Die Abfahrt verzögert sich, da ein technisches Problem aufgetreten ist. (Sự khởi hành bị trì hoãn do một vấn đề kỹ thuật đã xảy ra.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 1:14 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

9. abfliegen (cất cánh): abfliegen | fliegt ab | flog ab | ist abgeflogen

  • Câu trần thuật: Das Flugzeug fliegt pünktlich ab. (Máy bay cất cánh đúng giờ.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Fliegt das Flugzeug um Mitternacht ab? (Máy bay cất cánh vào lúc nửa đêm chứ?)
  • Câu hỏi W-Frage: Von welchem Flughafen fliegt das Flugzeug ab? (Máy bay cất cánh từ sân bay nào?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Sobald das Flugzeug abgeflogen ist, fühle ich mich entspannter. (Ngay khi máy bay cất cánh, tôi cảm thấy thư giãn hơn.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 1:34 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

10. abgeben (nộp): abgeben | gibt ab | gab ab | hat abgegeben

  • Câu trần thuật: Ich muss meine Hausaufgabe morgen abgeben. (Tôi phải nộp bài tập về nhà vào ngày mai.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Soll ich das Formular jetzt abgeben? (Tôi nên nộp mẫu đơn này ngay bây giờ chứ?)
  • Câu hỏi W-Frage: Wo kann ich die Unterlagen abgeben? (Tôi có thể nộp tài liệu ở đâu?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Nachdem ich die Dokumente abgegeben habe, fühle ich mich erleichtert. (Sau khi tôi nộp tài liệu, tôi cảm thấy nhẹ nhõm.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 1:39 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

11. abholen (đón): abholen | holt ab | holte ab | abgeholt haben

  • Câu trần thuật: Ich hole dich um 18 Uhr vom Bahnhof ab. (Tôi sẽ đón bạn lúc 18 giờ từ nhà ga.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Kannst du mich heute Abend abholen? (Bạn có thể đón tôi tối nay không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Wann soll ich dich abholen? (Tôi nên đón bạn lúc mấy giờ?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Sobald du ankommst, werde ich dich abholen. (Ngay khi bạn đến, tôi sẽ đón bạn.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 1:58 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

12. ablehnen (từ chối): ablehnen | lehnt ab | lehnte ab | abgelehnt haben

  • Câu trần thuật: Er hat das Jobangebot abgelehnt. (Anh ấy đã từ chối lời đề nghị công việc.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Hast du die Einladung abgelehnt? (Bạn đã từ chối lời mời chưa?)
  • Câu hỏi W-Frage: Warum hast du das Angebot abgelehnt? (Tại sao bạn đã từ chối lời đề nghị?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Obwohl es schwerfiel, habe ich das Angebot abgelehnt. (Mặc dù rất khó khăn, nhưng tôi đã từ chối lời đề nghị.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 2:00 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

13. der Absender, die Absender (người gửi)

  • Câu trần thuật: Der Absender des Pakets ist unbekannt. (Người gửi của gói hàng là không rõ.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Ist der Absender auf dem Brief vermerkt? (Người gửi có được ghi trên thư không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Wer ist der Absender dieses Pakets? (Ai là người gửi của gói hàng này?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Das Paket wurde zurückgeschickt, weil der Absender fehlte. (Gói hàng đã được gửi trả lại vì thiếu người gửi.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 2:18 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

14. ab wann? (từ khi nào?)

  • Câu trần thuật: Ab wann gilt der neue Fahrplan? (Từ khi nào lịch trình mới có hiệu lực?)
  • Câu hỏi Ja/Nein: Gilt das Angebot ab sofort? (Ưu đãi có hiệu lực ngay lập tức không?)
  • Câu hỏi W-Frage: Ab wann bist du verfügbar? (Từ khi nào bạn sẵn sàng?)
  • Câu có mệnh đề phụ: Ich frage mich, ab wann es besser wird. (Tôi tự hỏi từ khi nào mọi thứ sẽ tốt lên.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 2:19 sáng
(@clb-tieng-duc-viet-duc)
Bài viết: 253
Tiếng Đức A2.2
Người tạo chủ đề
 

15. ach so (à vậy)

  • Câu trần thuật: "Ach so, das wusste ich nicht." (À vậy, tôi không biết điều đó.)
  • Câu hỏi Ja/Nein: "Ach so, hast du das schon gehört?" (À, bạn đã nghe cái đó chưa?)
  • Câu hỏi W-Frage: "Ach so, und wie ist das passiert?" (À vậy, và điều đó đã xảy ra như thế nào?)
  • Câu có mệnh đề phụ: "Ach so, ich dachte, dass du schon Bescheid weißt." (À vậy, tôi nghĩ rằng bạn đã biết.)

Bạn liên hệ mình qua Zalo 0904 969 086 nếu muốn tài liệu dạng PDF hoặc mua sách nhé!
CLB Tiếng Đức Việt Đức - Dạy và học tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn!

 
Đã đăng : 8 Tháng 10, 2025 2:34 sáng
Trang 1 / 2
Chia sẻ:
CLB Tiếng Đức Việt Đức