Tình huống ở cửa hải quan trong tiếng Đức

0 390

3 phút Nói chuyện với hải quan là một trong những điều mà ai cũng bắt buộc phải trải qua trước khi chính thức đặt chân vào nước Đức. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu tình huống này nhé.

Tình huống ở cửa hải quan trong tiếng Đức - Beim Zoll

Tình huống ở cửa hải quan trong tiếng Đức - Beim Zoll

3 phút

Nói chuyện với hải quan là một trong những điều mà ai cũng bắt buộc phải trải qua trước khi chính thức đặt chân vào nước Đức. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu tình huống này nhé.

Các mẫu câu quan trọng

  • Zeigen Sie mir bitte Ihren Pass!
    Nghĩa
    Xin cho tôi xem hộ chiếu.
  • Sind Sie in Deutschland als Tourist?
    Nghĩa
    Ông sang Đức du lịch à?
  • Haben Sie etwas zu verzollen?
    Nghĩa
    Ông có gì phải khai thuế không?
  • Ich habe nur Sachen für den persönlichen Bedarf.
    Nghĩa
    Tôi chỉ có đồ dùng cá nhân thôi .
  • Entschuldigung für die Störung.
    Nghĩa
    Xin lỗi đã làm phiền.
  • Woher kommen Sie?
    Nghĩa
    Ông từ đâu đến?
  • Ich komme aus Vietnam.
    Nghĩa
    Tôi đến từ Việt Nam.
  • Bitte zeigen Sie mir Ihren Pass!
    Nghĩa
    Xin ông cho xem Hộ chiếu!
  • Bitte schön.
    Nghĩa
    Thưa đây.
  • Vielen Dank, alles in Ordnung.
    Nghĩa
    Cám ơn, tất cả đều ổn.
  • Ach, Ihr Pass ist leider schon überfällig.
    Nghĩa
    Ồ, hộ chiếu của ông đã quá hạn.
  • Sind Sie als Tourist in Deutschland?
    Nghĩa
    Ông sang Đức đi du lịch à?
  • Nein, ich bin hier auf einer Dienstreise.
    Nghĩa
    Không, tôi đi công tác.
  • Wie lange bleiben Sie hier in Deutschland?
    Nghĩa
    Ông định ở Đức trong bao lâu?
  • Etwa zwei Monate.
    Nghĩa
    Khoảng 2 tháng.
  • Haben Sie etwas zu verzollen?
    Nghĩa
    Ông có gì để khai báo thuế không?
  • Nein, nichts.
    Nghĩa
    Không, không có.
  • Ich habe nur Sachen für den persönlichen Bedarf.
    Nghĩa
    Tôi chỉ có chút đồ dùng cá nhân.
  • Dann füllen Sie bitte den Gepäckabschnitt aus.
    Nghĩa
    Vậy ông hãy điền vào mẫu khai hành lý này.
  • Das ist das ausgefüllte Formular.
    Nghĩa
    Mẫu này đã được điền rồi.
  • Öffnen Sie bitte Ihren Koffer.
    Nghĩa
    Mời ông mở vali này ra.
  • Muss ich?
    Nghĩa
    Có nhất định không?
  • Das ist eben Vorschrift.
    Nghĩa
    Đây là quy định.
  • Sehen Sie, das sind nur persönliche Sachen.
    Nghĩa
    Xem này, đây chỉ là đồ cá nhân.
  • Und was haben Sie in jenem Koffer?
    Nghĩa
    Còn túi kia đựng gì?
  • Das sind nur ein paar Geschenke für meine deutschen Freunde.
    Nghĩa
    Đây chỉ là chút quà cho bạn bè Đức của tôi.
  • Ich habe drei Stangen Zigaretten, zwei Flaschen Schnaps und zwei Fläschchen Parfüm.
    Nghĩa
    Tôi có 3 cây thuốc lá, 2 chai rượu, 2 chai nước hoa.
  • Hier noch etwas Obst aus Vietnam.
    Nghĩa
    Đây còn có trái cây từ Việt Nam.
  • Nach den Bestimmungen müssen Sie für diese Sachen auch Zoll bezahlen.
    Nghĩa
    Theo quy định thì ông phải thanh toán số vật phẩm này.
  • Mein Herr, ohne Genehmigung dürfen Sie dieses Obst hier nicht über die Grenze. mitnehmen.
    Nghĩa
    Thưa ông, không có sự cho phép đặc biệt ông không thể mang trái cây này qua biên giới.
  • Wie viel muss ich dafür bezahlen?
    Nghĩa
    Tôi phải thanh toán bao nhiêu?
  • Warten Sie einen Moment!
    Nghĩa
    Xin ông đợi một chút.
  • 25 Euro bitte!
    Nghĩa
    25 Euro thưa ông.
  • Kann ich jetzt den Koffer wieder schließen?
    Nghĩa
    Tôi đóng hành lý lại được chưa?
  • Alles klar. Entschuldigen Sie bitte die Störung.
    Nghĩa
    Mọi thứ đã rõ ràng, xin lỗi vì đã làm phiền.

Các từ cần nhớ

  • Pass m. Pässe
    Nghĩa
    hộ chiếu
  • Tourist m.-en
    Nghĩa
    du khách
  • Dienstreise f.-n
    Nghĩa
    đi công tác
  • Zoll m. Zölle
    Nghĩa
    cơ quan thuế
  • Bedarf m
    Nghĩa
    nhu cầu
  • Gepäckabschnitt m.-e
    Nghĩa
    tờ khai hành lý
  • Koffer m.
    Nghĩa
    va li
  • Obst n.
    Nghĩa
    trái cây
  • Stange f.-n
    Nghĩa
    cây (thuốc lá)
  • Genehmigung f.
    Nghĩa
    cho phép
  • Vorschrift f.
    Nghĩa
    quy định
  • Euro m.
    Nghĩa
    tiền Euro
  • überfällig Adj.
    Nghĩa
    quá hạn
  • zollfrei Adj
    Nghĩa
    miễn thuế

Mẫu đàm thoại cơ bản

  • A: Bitte zeigen Sie mir Ihren Pass!
    Nghĩa
    Xin cho xem hộ chiếu.
  • B: Bitte schön.
    Nghĩa
    Thưa đây.
  • A: Sind Sie als Tourist in Vietnam?
    Nghĩa
    Ông là du khách ở Việt Nam?
  • B: Nein, ich bin hier auf einer Dienstreise.
    Nghĩa
    Không, tôi đi công tác.
  • A: Haben Sie etwas zu verzollen?
    Nghĩa
    Ông có gì để khai báo thuế không?
  • B: Nein, nichts.
    Nghĩa
    Không, không có.
  • A: OK. Füllen Sie den Gepäckabschnitt aus!
    Nghĩa
    Ok. Xin điền vào tờ kê khai hành lý này.
  • B: Ja.
    Nghĩa
    Vâng.
  • A: Alles klar.
    Nghĩa
    Ok.
  • A: Öffnen Sie bitte den Koffer.
    Nghĩa
    Xin ông mở vali ra.
  • B: Das Sind nur Sachen für persönlichen Bedarf.
    Nghĩa
    Đây chỉ là đồ dùng cá nhân thôi.
  • A: Was sind das?
    Nghĩa
    Đây là cái gì?
  • B: Das sind nur ein paar Geschenke.
    Nghĩa
    Đây chỉ là chút quà tặng.
  • A: Nach den Bestimmungen müssen Sie dafür.
    Nghĩa
    Theo quy định ông phải thanh toán cái này.
  • B: Wie viel?
    Nghĩa
    Bao nhiêu.
  • A: Ungefähr 7,50 Euro.
    Nghĩa
    Khoảng 7,50 Euro.

Bài viết bạn có thể thích:

222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại

Bạn chắc chắn sẽ cần 222 từ tiếng Đức này để nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, vì vậy, bạn sẽ dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề khẩu vị và sở thích

Mẫu câu chủ đề thời khẩu vị, sở thích gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Bài 29: Động từ trong tiếng Đức

Động từ là một loại từ khiến cho tiếng Đức khác hẳn với tiếng Việt hay tiếng Anh. Tại sao lại như vậy?

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thông tin cá nhân

Thông tin cá nhân là một trong những chủ đề đầu tiên, quan trọng nhất trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cần dùng nó trong công việc hay đi mua sắm.

Bài 43: Phân từ trong tiếng Đức

Chúng ta đã tiếp xúc với phân từ khá sớm khi học về các thì hoàn thành. Tuy nhiên, ứng dụng của nó không chỉ gói gọn trong phạm vi này.

Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn

Khám phá các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn dễ dàng, nhanh chóng

Bài 50: Mẫu câu tiếng Đức thường dùng

Câu tiếng Đức dù đơn giản hay phức tạp đều thuộc một mẫu nào đó. Nắm vững các mẫu câu tiếng Đức thường dùng giúp bạn làm chủ kĩ năng viết.

Bài 23: Danh từ trong tiếng Đức

Danh từ trong tiếng Đức là một loại từ quan trọng bậc nhất. Đặc điểm của nó ra sao? Chúng ta cần chú ý những gì khi sử dụng danh từ?

Tình huống tại nơi đỗ xe trong tiếng Đức

Ở Đức, chiếc xe ô tô như là đôi chân của mình. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về những tình huống liên quan đến xế yêu của mình nhé.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 3 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x