Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề dấu chấm câu

0 1868

< 1 phútNắm vững được từ vựng về các dấu câu sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc đọc, viết chính tả.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề dấu chấm câu

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề dấu chấm câu

< 1 phút

Dưới đây là một số dấu câu quan trọng, thường gặp trong tiếng Đức, hãy cùng nhau học thuộc bạn nhé.

  1. der Punkt, -e
    Nghĩa
    dấu chấm
  2. das Komma, -s (auch: ie Kommata)
    Nghĩa
    dấu phẩy
  3. das Fragezeichen, —
    Nghĩa
    dấu hỏi chấm
  4. das Ausrufezeichen, — ­das Rufzeichen, —
    Nghĩa
    dấu chấm than
  5. der Doppelpunkt, -e
    Nghĩa
    dấu hai chấm
  6. das Anführungszeichen, —
    Nghĩa
    dấu ngoặc kép
  7. das Semikolon, -s (auch: die Semikola), der Strichpunkt, -e
    Nghĩa
    dấu chấm phẩy
  8. die Klammer, -n, die runden Klammern
    Nghĩa
    dấu ngoặc đơn
  9. die Klammer, -n, die eckigen Klammern
    Nghĩa
    dấu ngoặc vuông
  10. der Apostroph, -e
    Nghĩa
    dấu phẩy trên
  11. der Bindestrich, -e
    Nghĩa
    dấu gạch ngang trên (như dấu trừ)
  12. der Gedankenstrich, -e
    Nghĩa
    dấu gạch gang dưới
  13. der Asterisk, -e, das Sternchen, —
    Nghĩa
    dấu hoa thị, dấu sao
  14. der Schrägstrich, -e
    Nghĩa
    dấu / (dấu này tiếng Việt gọi là gì các bạn nhỉ?
  15. die Auslassungspunkte
    Nghĩa
    dấu ba chấm

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 1 đánh giá
Bình chọn bài viết
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x