Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề sức khỏe

3 phút Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề sức khỏe gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

3 phút

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề sức khỏe gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

A: Informationen zum Thema Körper und Gesundheit geben | Đưa thông tin về chủ đề cơ thể và sức khỏe

Körper | Cơ thể

  • Ich bin groß/klein. | Tôi cao to / bé nhỏ.
  • Er ist / Sie ist groß / klein. | Anh ấy / cô ấy cao to / nhỏ bé.
  • Ich bin 1,76 Meter (Wir sagen: ein Meter sechsundsiebzig) groß. | Tôi cao 1,76 mét (một mét bảy mươi sáu).
  • Ich bin dick / dünn. | Tôi béo / gầy.
  • Ich bin 73 Kilo schwer. | Tôi nặng 73 cân.
  • Ich bin stark / schwach. | Tôi mạnh mẽ / yếu đuối.
  • Ich bin fit / müde. | Tôi khỏe mạnh / mệt mỏi.

Gesundheit | Sức khỏe

  • Es geht mir gut / nicht gut / schlecht. | Tôi ổn / không ổn / ốm.
  • Ich bin gesund. Ich fühle mich gut. | Tôi khỏe mạnh. Tôi cảm thấy khỏe.
  • Ich bin krank. Ich fühle mich nicht gut. | Tôi bị ốm. Tôi thấy không khỏe.
  • Mir ist schlecht / schwindelig. | Tôi cảm thấy buồn nôn / chóng mặt.
  • Ich habe Fieber / Husten / eine Grippe / eine Erkältung. | Tôi bị sốt / ho / cảm cúm / cảm lạnh.
  • Ich bin erkältet. Er / Sie ist erkältet. | Tôi bị cảm lạnh. Anh ấy / cô ấy bị cảm.
  • Ich habe Kopfschmerzen / Kopfweh. | Tôi bị đau đầu.
  • Er / Sie hat Halsschmerzen / Halsweh. | Anh ấy / cô ấy bị đau họng.
  • Ich habe Bauchschmerzen / Bauchweh. | Tôi bị đau dạ dày.
  • Mir tut der Kopf / Hals / Bauch weh. | Đầu / cổ / bụng của tôi bị đau.
  • Der Kopf / Hals / Bauch tut mir weh. | Đầu / cổ / bụng của tôi bị đau.
  • Mein Kopf / Hals / Bauch tut weh. | Đầu / cổ / bụng của tôi bị đau.

B: Nach Informationen zum Thema Körper und Gesundheit fragen | Hỏi thông tin về chủ đề cơ thể và sức khỏe

Körper | Cơ thể

  • Bist du groß / klein? Sind Sie groß / klein? | Bạn to cao hay nhỏ bé? Bạn cao / thấp không?
  • Ist er / sie groß / klein? | Anh ấy / cô ấy có cao to / nhỏ bé không?
  • Wie groß bist du? Wie groß sind Sie? | Bạn cao bao nhiêu?
  • Wie groß ist er / sie? | Anh ấy / cô ấy cao bao nhiêu?
  • Bist du dick / dünn? Sind Sie dick / dünn? | Bạn có béo / gầy không?
  • Ist er / sie dick / dünn? | Anh ấy / cô ấy có béo / gầy không?
  • Wie schwer bist du? Wie schwer sind Sie? | Bạn nặng bao nhiêu?
  • Wie schwer ist er / sie? | Anh ấy / cô ấy nặng bao nhiêu?

Gesundheit | Sức khỏe

  • Wie geht es dir / euch / Ihnen? | Bạn khỏe không?
  • Wie geht es ihm / ihr / ihnen? | Anh ấy / cô ấy / họ khỏe không?
  • Wie fühlst du dich? Wie fühlen Sie sich? | Bạn cảm thấy như nào?
  • Wie geht es deinem Vater / deiner Mutter / deinen Eltern? | Bố / mẹ / bố mẹ bạn khỏe không?
  • Hast du / Haben Sie Schmerzen? | Bạn có đau không?
  • Wo tut es weh? | Bạn đau chỗ nào?
  • Wo hast du / haben Sie Schmerzen? | Bạn đau chỗ nào?
  • Was tut dir / Ihnen weh? | Bạn đau chỗ nào?

C: Nach der Gesundheit fragen | Hỏi về sức khỏe

  • Wie geht es dir? Wie geht es Ihnen? | Bạn khỏe không?
  • Danke, es geht mir gut. Und dir? Wie geht es dir? | Cảm ơn, tôi khỏe. Còn bạn? Bạn khỏe không?
  • Es geht, danke. Und Ihnen? Wie geht es Ihnen? | Cũng ổn, cảm ơn. Còn Ngài? Ngài khỏe không?
  • Es geht mir nicht gut. | Tôi không khỏe.
  • Warum geht es dir / Ihnen nicht gut? | Tại sao bạn lại không khỏe?
  • Was ist los mit dir / Ihnen? | Có chuyện gì với bạn vậy?
  • Was tut dir weh? | Bạn đau chỗ nào?
  • Was hast du / Haben Sie? | Bạn có cái gì?
  • Hast du / Haben Sie Fieber / Bauchschmerzen / Kopfweh? | Bạn có bị sốt / đau bụng / đau đầu không?
  • Bist du / Sind Sie krank? | Bạn có bị ốm không?
  • Bist du / Sind Sie (schon) zum Arzt gegangen? | Bạn đã đi khám chưa?
  • Warst du / Waren Sie (schon) beim Arzt? | Bạn đã đi khám chưa?
  • Du musst zum Arzt gehen. | Bạn phải đi bác sĩ.
  • Wann ist dein / Ihr Arzttermin? | Khi nào bạn có hẹn với bác sĩ?
  • Was hat der Arzt gesagt? | Bác sĩ đã nói gì?
  • Brauchst du / Brauchen Sie Medikamente? | Bạn có cần dùng thuốc không?
  • Musst du / Müssen Sie im Bett bleiben? | Bạn có phải ở trên giường không?
  • Bist du / Sind Sie krankgeschrieben? | Bạn đã viết đơn xin nghỉ ốm chưa?
  • Brauchst du / Brauchen Sie Hilfe? | Bạn có cần giúp đỡ không?
  • Kann ich dir / Ihnen helfen? | Tôi có thể giúp gì bạn?
  • Ich hoffe, es geht dir / Ihnen (bald) wieder besser. | Tôi hy vọng bạn sẽ (sớm) khỏe.
  • Gute Besserung! | Chúc mau khỏe!
  • Geht es dir / euch / Ihnen wieder besser? | Bạn đã cảm thấy tốt hơn chưa?

D: Arzttermin | Lịch hẹn bác sĩ

einen Termin vereinbaren (machen) | Sắp xếp một lịch hẹn

  • Ich brauche einen Termin. | Tôi cần một lịch hẹn.
  • Ich hätte gern einen Termin für heute Nachmittag. | Tôi muốn có một lịch hẹn vào chiều nay.
  • Mein Arzttermin ist heute Nachmittag um 16:20 Uhr. | Lịch hẹn bác sĩ của tôi là vào lúc 16:20 chiều nay.
  • Morgen früh habe ich einen Termin beim Arzt. | Sáng mai tôi có hẹn với bác sĩ.
  • Ich muss den / meinen Termin leider verschieben. | Tiếc là tôi phải sắp xếp lại lịch hẹn.
  • Ich muss den / meinen Termin leider absagen. | Tiếc là tôi phải hủy lịch hẹn.

zum Arzt / beim Arzt | Tới bác sĩ/tại chỗ bác sĩ

  • Ich habe einen Arzttermin. | Tôi có hẹn với bác sĩ.
  • Ich habe ein Rezept für ein Medikament bekommen. | Tôi có một đơn thuốc.
  • Ich muss Medikamente nehmen. | Tôi phải uống thuốc.
  • Ich muss in die / zur Apotheke gehen und Medikamente kaufen. | Tôi phải đi mua thuốc.
  • Ich muss / soll im Bett bleiben und viel Wasser trinken. | Tôi phải ở trên giường và uống nhiều nước.
  • Ich bin (für) eine Woche krankgeschrieben. | Tôi đã viết đơn xin nghỉ ốm 1 tuần.
  • Mein Arzt / Meine Ärztin hat mich krankgeschrieben. | Bác sĩ đã viết cho tôi giấy nghỉ ốm.

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 39: Động từ bất qui tắc tiếng Đức chia theo trình độ

173 động từ bất qui tắc tiếng Đức thường dùng, được thể hiện ở bốn dạng: nguyên thể, hiện tại, quá khứ, phân từ, giúp chia chuẩn 14 thì tiếng Đức.

200 tính từ tiếng Đức quan trọng nhất từ A1 đến B1

Tính từ là một từ loại quan trọng trong bất cứ ngôn ngữ nào. Nếu vốn tính từ của bạn nhiều thì bạn sẽ có thể sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt, tinh tế và giàu sức biểu cảm hơn.

Kiểm tra kiến thức der die das die ngày 10.08.2021

Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé.

Bài 51: Tóm tắt các vấn đề về tiếng Đức

Tóm tắt toàn bộ các vấn đề về tiếng Đức. Bạn sẽ cảm thấy tự tin, biết mình phải học những gì và bắt đầu từ đâu với môn tiếng Đức.

Bài 56: Hướng dẫn viết thư tiếng Đức

Viết thư tiếng Đức là kĩ năng thường xuyên phải sử dụng tại Đức. Để hòa nhập tốt cuộc sống, bạn không thể không biết viết thư và trả lời thư.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề sở thích

Sở thích là một trong những chủ đề mà bạn hay nói trong cuộc sống. Nó cũng là một chủ đề mà khi đi thi tiếng Đức bạn sẽ gặp phải.

Kiểm tra kiến thức der die das die ngày 11.08.2021

Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé.

222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại

Bạn chắc chắn sẽ cần 222 từ tiếng Đức này để nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, vì vậy, bạn sẽ dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm.

Bài 57: Đề viết thư tiếng Đức A1 mẫu

Một số bài thư mẫu tiếng Đức A1 giúp bạn làm quen với các dạng thư. Đọc để ôn lại và hiểu kĩ hơn phần lý thuyết viết thư đã học.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

0 0 phiếu
Bình chọn bài viết
Nhận tin mới
Thông báo cho tôi về
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội dung cụ thể
Tất cả bình luận
CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Đừng quên chia sẻ ý kiến về bài viết này nhé!x