Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề gia đình và con cái

0 733

7 phút Chủ đề Familie und Kinder là một trong những chủ đề quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Nó cũng là một trong những chủ đề mà đi thi bạn thường gặp phải.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề gia đình và con cái

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề gia đình và con cái

7 phút

Chủ đề Familie und Kinder là một trong những chủ đề quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Nó cũng là một trong những chủ đề mà đi thi bạn thường gặp phải. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu hầu hết các mẫu câu tiếng Đức quan trọng và hữu ích nhất cho chủ đề này bạn nhé.

Familie und Kinder | Gia đình và con cái

A. Informationen über die Familie geben | Đưa thông tin về Gia đình

Familienmitglieder | Các thành viên gia đình

  1. Mein Bruder/Vater/Großvater (Opa)/Onkel/Cousin (Vetter) heißt…
    Nghĩa
    Anh trai / bố / ông (bà) / chú / anh họ (anh em họ) của tôi được gọi là …
  2. Er ist 11 Jahre alt.
    Nghĩa
    Nó 11 tuổi.
  3. Meine Schwester/Mutter/Großmutter (Oma)/Tante/Cousine (Kusine) heißt…
    Nghĩa
    Em gái / mẹ / bà (bà) / dì / em họ của tôi được gọi là…
  4. Sie ist 27 Jahre alt.
    Nghĩa
    Cô ta 27 tuổi rồi.
  5. Ich habe drei Geschwister: einen Bruder und zwei Schwestern.
    Nghĩa
    Tôi có ba anh chị em: một anh trai và hai chị gái.
  6. Ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind.
    Nghĩa
    Tôi không có anh chị em. Tôi là con một.
  7. Mein Großvater lebt nicht mehr. Er ist vor einem Jahr gestorben.
    Nghĩa
    Ông tôi không còn sống nữa. Ông đã mất một năm trước rồi.
  8. Er ist (schon) tot.
    Nghĩa
    Ông ấy đã mất.
  9. Meine Großeltern haben drei Enkelkinder/Enkel: einen Enkel und zwei Enkelinnen.
    Nghĩa
    Ông bà nội tôi có ba cháu nội / ngoại: một cháu ngoại và hai cháu gái.
  10. Meine Eltern sind geschieden.
    Nghĩa
    Bố mẹ tôi đã ly hôn.
  11. Meine Eltern leben getrennt.
    Nghĩa
    Bố mẹ tôi sống ly thân.
  12. Ich lebe bei meinem Vater/bei meiner Mutter.
    Nghĩa
    Tôi sống với bố / mẹ.
  13. Ich wohne noch bei meinen Eltern, aber ich will ausziehen.
    Nghĩa
    Tôi vẫn sống với bố mẹ, nhưng tôi muốn chuyển ra ngoài sống.
  14. Ich wohne nicht mehr bei meinen Eltern.
    Nghĩa
    Tôi không còn sống với bố mẹ nữa.
  15. Meine Eltern wohnen in der Nähe und wir sehen uns oft.
    Nghĩa
    Cha mẹ tôi sống gần đây và chúng tôi gặp nhau thường xuyên.
  16. Meine Schwester hat zwei Kinder. Mein Neffe heißt Robert und meine Nichte heißt Anke.
    Nghĩa
    Em gái tôi có hai con. Cháu trai tôi tên là Robert và cháu gái tôi tên là Anke.
  17. Meine Schwester ist seit einem Jahr verheiratet. Mein Schwager heißt…
    Nghĩa
    Em gái tôi đã kết hôn được một năm. Anh rể tôi tên là …
  18. Mein Bruder ist seit einem Monat verheiratet. Meine Schwägerin heißt…
    Nghĩa
    Anh trai tôi kết hôn được một tháng. Chị dâu tôi tên là …
  19. Der Bruder von meiner Frau heißt… Er ist mein Schwager.
    Nghĩa
    Anh trai của vợ tôi được gọi là … Anh ấy là anh rể của tôi.
  20. Die Schwester von meinem Mann heißt… Sie ist meine Schwägerin.
    Nghĩa
    Em gái của chồng tôi được gọi là … Cô ấy là chị dâu của tôi.
  21. Meine Schwiegereltern leben auch bei uns.
    Nghĩa
    Bố mẹ chồng tôi cũng sống với chúng tôi.
  22. Mein Schwiegervater heißt… Meine Schwiegermutter heißt…
    Nghĩa
    Bố chồng tôi tên là … Mẹ chồng tôi tên là …
  23. Ich habe eine große Familie.
    Nghĩa
    Tôi có một gia đình lớn.

Familienstand | Tình trạng hôn nhân

  1. Ich bin Single / ledig / verheiratet / geschieden / verwitwet.
    Nghĩa
    Tôi độc thân / độc thân / đã kết hôn / ly hôn / góa bụa.
  2. Ich habe keinen Freund/keine Freundin. Ich bin Single.
    Nghĩa
    Tôi không có bạn trai. Tôi độc thân.
  3. Ich bin nicht verheiratet. Ich bin ledig, aber ich habe einen Partner/eine Partnerin.
    Nghĩa
    Tôi chưa kết hôn. Tôi độc thân nhưng tôi có bạn đời.
  4. Ich habe einen Freund/eine Freundin.
    Nghĩa
    Tôi có bạn trai.
  5. Wir kennen uns schon zwölf Jahre.
    Nghĩa
    Chúng tôi quen nhau được mười hai năm.
  6. Wir kennen uns seit zwölf Jahren.
    Nghĩa
    Chúng tôi quen nhau được mười hai năm.
  7. Wir haben uns vor vier Jahren kennengelernt.
    Nghĩa
    Chúng tôi đã gặp nhau bốn năm trước.
  8. Ich habe meinen Mann/meine Frau vor 17 Jahren in Bern kennengelernt.
    Nghĩa
    Tôi gặp chồng / vợ tôi 17 năm trước ở Bern.
  9. Ich habe ihn/sie an der Universität (Uni) kennengelernt.
    Nghĩa
    Tôi đã gặp anh ấy / cô ấy ở trường đại học (Uni).
  10. Wir sind seit einem Jahr zusammen.
    Nghĩa
    Chúng tôi đã ở bên nhau được một năm.
  11. Wir sind erst fünf Monate zusammen.
    Nghĩa
    Chúng tôi mới chỉ bên nhau được năm tháng.
  12. Wir sind schon drei Jahre zusammen.
    Nghĩa
    Chúng tôi đã ở bên nhau được ba năm.
  13. Ich bin verheiratet.
    Nghĩa
    Tôi đã kết hôn.
  14. Ich bin/Wir sind schon 26 Jahre verheiratet.
    Nghĩa
    Tôi / chúng tôi đã kết hôn được 26 năm.
  15. Ich bin/Wir sind erst einen Monat verheiratet.
    Nghĩa
    Tôi / chúng tôi mới kết hôn được một tháng.
  16. Ich bin/Wir sind seit vier Jahren verheiratet.
    Nghĩa
    Tôi / chúng tôi đã kết hôn được bốn năm.
  17. Wir haben vor einem Jahr geheiratet.
    Nghĩa
    Chúng tôi kết hôn cách đây một năm.
  18. Ich bin verheiratet, aber ich lebe von meinem Mann/von meiner Frau getrennt.
    Nghĩa
    Tôi đã kết hôn, nhưng tôi sống ly thân với chồng / vợ.
  19. Ich war verheiratet, aber jetzt bin ich geschieden.
    Nghĩa
    Tôi đã kết hôn nhưng bây giờ tôi đã ly hôn.
  20. Meine Frau ist vor einem Jahr gestorben. Ich bin seit einem Jahr Witwer.
    Nghĩa
    Vợ tôi mất cách đây một năm. Tôi đã góa vợ được một năm.
  21. Mein Mann ist vor drei Jahren gestorben. Ich bin seit drei Jahren Witwe.
    Nghĩa
    Chồng tôi đã mất cách đây 3 năm. Tôi đã là một góa phụ được ba năm.

Kinder  | Con cái

  1. Ich habe keine Kinder, aber ich will/möchte (später) ein Kind/zwei Kinder haben.
    Nghĩa
    Tôi không có con, nhưng tôi muốn / muốn có một đứa con / hai đứa con (sau này).
  2. Ich will/möchte keine Kinder haben.
    Nghĩa
    Tôi không muốn / không muốn có con.
  3. Ich möchte (noch/im Moment) keine Kinder haben, weil ich zuerst arbeiten will.
    Nghĩa
    Tôi chưa muốn có con (hiện tại / chưa) vì tôi muốn đi làm trước.
  4. Ich habe/Wir haben ein Kind/zwei Kinder.
    Nghĩa
    Tôi có / chúng tôi có một con / hai con.
  5. Ich habe ein Kind, aber keinen Partner/keine Partnerin.
    Nghĩa
    Tôi có một đứa con, nhưng tôi không có bạn đời.
  6. Ich bin alleinerziehend/alleinerziehender Vater/alleinerziehende Mutter.
    Nghĩa
    Tôi là cha / mẹ đơn thân / cha đơn thân / mẹ đơn thân.
  7. Mein/Unser Sohn heißt… und ist… Jahre alt.
    Nghĩa
    Tôi / con trai chúng tôi tên là … và … tuổi.
  8. Meine/Unsere Söhne heißen… und sind… Jahre alt.
    Nghĩa
    Con trai của tôi / chúng tôi được gọi là … và … tuổi.
  9. Meine/Unsere Tochter heißt… und ist… Jahre alt.
    Nghĩa
    Tôi / con gái chúng tôi tên là … và … tuổi.
  10. Meine/Unsere Töchter heißen… und sind… Jahre alt.
    Nghĩa
    Con gái của tôi / chúng tôi được gọi là … và … tuổi.
  11. Mein Sohn/Unser Sohn geht noch zur Schule.
    Nghĩa
    Con trai tôi / con trai chúng tôi vẫn đang đi học.
  12. Meine Tochter/Unsere Tochter studiert an der Universität (in) Bonn.
    Nghĩa
    Con gái tôi / con gái chúng tôi đang học tại Đại học Bonn.
  13. Unsere Kinder wohnen noch bei uns.
    Nghĩa
    Các con của chúng tôi vẫn sống với chúng tôi.
  14. Am 9. Juli 2010 ist unser Kind geboren.
    Nghĩa
    Con chúng tôi sinh ngày 9/7/2010.
  15. Ich bin (im siebten Monat) schwanger.
    Nghĩa
    Tôi đang mang thai được 7 tháng.
  16. Im März bekomme/kriege ich das/ein Baby.
    Nghĩa
    Vào tháng 3, tôi sẽ có một em bé.
  17. Im Juni habe ich/haben wir ein Kind bekommen.
    Nghĩa
    Vào tháng 6, tôi / chúng tôi đã có một đứa con.
  18. Wir haben auch ein Haustier. Wir haben einen Hund/eine Katze.
    Nghĩa
    Chúng tôi cũng có một con vật cưng. Chúng tôi có một con chó / con mèo.

B. Um Informationen über die Familie bitten | Hỏi thông tin gia đình

Familienmitglieder – Wortschatz Familie | Thành viên gia đình – Từ vựng gia đình

  1. Wie heißt dein/euer/Ihr Bruder/Vater/Großvater (Opa)/Onkel/Cousin (Vetter)?
    Nghĩa
    Tên của anh trai / bố / ông nội (ông ngoại) / chú / anh họ (anh họ) của bạn là gì?
  2. Wie alt ist er?
    Nghĩa
    Anh ấy bao nhiêu tuổi?
  3. Wie heißt deine/eure/Ihre Schwester/Mutter/Großmutter (Oma)/Tante/Cousine (Kusine)?
    Nghĩa
    Tên của chị gái / mẹ / bà (bà) / dì / anh họ (em họ) của bạn là gì?
  4. Wie alt ist sie?
    Nghĩa
    Cô ấy bao nhiêu tuổi?
  5. Hast du/Habt ihr/Haben Sie Geschwister?
    Nghĩa
    Bạn/các bạn có anh chị em ruột không?
  6. Wie alt sind deine/Ihre Geschwister?
    Nghĩa
    Anh chị em của bạn bao nhiêu tuổi?
  7. Hast du einen Bruder? Hast du eine Schwester?
    Nghĩa
    Bạn có anh trai không? Bạn có em gái không?
  8. Hast du einen Bruder oder eine Schwester?
    Nghĩa
    Bạn có anh trai hay em gái?
  9. Wohnst du noch bei deinen Eltern?
    Nghĩa
    Bạn vẫn sống ở nhà bố mẹ bạn chứ?
  10. Wohnen deine/eure/Ihre Eltern in der Nähe? Wie oft seht ihr euch/sehen Sie sich?
    Nghĩa
    Bố mẹ bạn/các bạn có sống gần đây không? Hai bạn gặp nhau bao lâu một lần?
  11. Hast du/Haben Sie Neffen oder Nichten?
    Nghĩa
    Bạn / Ngài có cháu trai hay cháu gái không?
  12. Wie alt ist dein/Ihr Neffe?
    Nghĩa
    Cháu trai của bạn bao nhiêu tuổi?
  13. Wie alt ist deine/Ihre Nichte?
    Nghĩa
    Cháu gái của bạn bao nhiêu tuổi?

Familienstand | Tình trạng hôn nhân

  1. Wie ist Ihr Familienstand? (Frage in der Verwaltung)
    Nghĩa
    Tình trạng hôn nhân của bạn là gì? (Câu hỏi hành chính)
  2. Bist du/Seid ihr/sind Sie ledig oder verheiratet?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn / Ngài độc thân hay đã kết hôn?
  3. Bist du/Seid ihr/Sind Sie verheiratet?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn / bạn đã kết hôn chưa?
  4. Bist du/Sind Sie Single?
    Nghĩa
    Bạn / Ngài có độc thân không?
  5. Hast du/Haben Sie einen Freund/eine Freundin?
    Nghĩa
    Bạn có bạn trai chưa?
  6. Seit wann bist du/seid ihr/sind Sie verheiratet?
    Nghĩa
    Bạn kết hôn được bao lâu rồi?
  7. Bist du/Seid ihr/Sind Sie schon lange verheiratet?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn / Ngài lập gia đình lâu chưa?
  8. Wo habt ihr euch kennengelernt?
    Nghĩa
    Hai người quen nhau ở đâu?
  9. Wann hast du ihn/sie kennengelernt?
    Nghĩa
    Bạn gặp anh ấy / cô ấy khi nào?
  10. Wann hast du/habt ihr geheiratet?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn đã kết hôn khi nào?
  11. Möchtest du/Willst du heiraten?
    Nghĩa
    Bạn có muốn kết hôn không?
  12. Möchtet ihr/Wollt ihr heiraten?
    Nghĩa
    Các bạn có muốn kết hôn không?
  13. Möchten Sie/Wollen Sie heiraten?
    Nghĩa
    Ngài/các Ngài có muốn kết hôn không?

Kinder | Con cái

  1. Hast du/Habt ihr/Haben Sie Kinder?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn có con không?
  2. Wie viele Kinder hast du/habt ihr/haben Sie?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn / Ngài có bao nhiêu con?
  3. Willst du/Wollt ihr/Wollen Sie noch ein Kind/noch mehr Kinder haben?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn / Ngài có muốn sinh thêm con / có thêm con không?
  4. Willst/Möchtest du Kinder haben?
    Nghĩa
    Bạn muốn có con không?
  5. Wollt/Möchtet ihr Kinder haben?
    Nghĩa
    Các bạn muốn có con không?
  6. Wollen/Möchten Sie Kinder haben?
    Nghĩa
    Ngài có muốn có con không?
  7. Warum/Wieso willst du keine Kinder haben?
    Nghĩa
    Tại sao bạn không muốn có con?
  8. Hast du/Habt ihr/Haben Sie einen Jungen/einen Sohn oder ein Mädchen/eine Tochter?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn / Ngài muốn có con trai hay con gái?
  9. Wie heißt dein/euer/Ihr Sohn? Wie alt ist er?
    Nghĩa
    Con trai bạn tên gì? Nó bao nhiêu tuổi?
  10. Wie heißt deine/eure/Ihre Tochter? Wie alt ist sie?
    Nghĩa
    Con gái của bạn tên là gì? Nó bao nhiêu tuổi?
  11. Wie heißen deine/eure/Ihre Kinder? Wie alt sind sie?
    Nghĩa
    Tên của con cái của bạn / các bạn / Ngài là gì? Chúng bao nhiêu tuổi rồi?
  12. Wann ist dein/euer/Ihr Kind geboren?
    Nghĩa
    Con bạn / các bạn / Ngài sinh khi nào?
  13. Wohnen deine Kinder noch bei dir?
    Nghĩa
    Các con của bạn có còn sống với bạn không?
  14. Wohnen eure Kinder noch bei euch?
    Nghĩa
    Các con của các bạn có còn sống với bạn không?
  15. Wohnen Ihre Kinder noch bei Ihnen?
    Nghĩa
    Các con của Ngài có còn sống với bạn không?
  16. Hast du/Habt ihr/Haben Sie ein Haustier?
    Nghĩa
    Bạn / các bạn / Ngài có thú cưng không?

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 6: Đại từ nhân xưng trong tiếng Đức

Đại từ nhân xưng trong tiếng Đức là một trong những từ loại thường xuyên sử dụng nhất. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu về vấn đề này.

Tình huống tại sân bay trong tiếng Đức

Sân bay là một trong những nơi chúng ta dễ lạc nhất. Hơn nữa, ở sân bay có hàng tá những qui định, hướng dẫn rắc rối.

Bài 19: Chủ cách trong tiếng Đức - der Nominativ

Chủ cách chính là chủ ngữ trong câu. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu cặn kẽ về 5 trường hợp trong tiếng Đức phải sử dụng chủ cách nhé.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề nghề nghiệp

Nghề nghiệp là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày cũng như đi thi.

Bài 43: Phân từ trong tiếng Đức

Chúng ta đã tiếp xúc với phân từ khá sớm khi học về các thì hoàn thành. Tuy nhiên, ứng dụng của nó không chỉ gói gọn trong phạm vi này.

Bài 52: Hướng dẫn viết tiếng Đức hiệu quả

Viết tiếng Đức hiệu quả giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày tại Đức. Viết tiếng Đức thế nào cho đúng, hấp dẫn người đọc là một nghệ thuật.

Bài 34: Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Đức - das Perfekt

Hướng dẫn học và nhớ thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Đức siêu dễ với nhiều ví dụ minh họa. Chỉ với năm phút đọc bài, sử dụng được ngay.

Bài 8: Động từ haben trong tiếng Đức

Động từ „haben“ bên cạnh động từ „sein“ và „werden“ là một trong ba động từ quan trọng bậc nhất của tiếng Đức. Chúng ta cùng tìm hiểu về nó nhé.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

Có rất nhiều từ viết tắt trong tiếng Đức. Ở bài này, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ thông dụng thường thấy trong các văn bản hàng ngày nhé.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

Giáo trình tiếng Đức dễ hiểu

Giáo trình tiếng Đức đơn giản hiệu quả. Cuốn sách không thể thiếu đối với học viên tiếng Đức!
Giáo trình tiếng Đức đơn giản hiệu quả. Cuốn sách không thể thiếu đối với học viên tiếng Đức!

👉 Giáo trình tiếng Đức - Cuốn sách tiếng Đức không thể thiếu đối với học viên tiếng Đức

👉 Đặt mua ngay để nhận được ưu đãi: https://tiengduc.org/dat-mua-giao-trinh-tieng-duc/

5 2 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x