Thông báo
Xóa hết

Cụm từ tiếng Đức thường dùng trong nói và viết - Trình độ tiếng Đức B1 / B2

3 Bài viết
1 Thành viên
0 Likes
230 Lượt xem
mach
 mach
(@mach)
Bài viết: 60
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 79
Người tạo chủ đề
 

Diễn tả một điều gì đó đóng một vai trò quan trọng

  • Es spielt eine wichtige Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò quan trọng …
  • Es spielt eine vitale Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò sống còn trong việc …
  • Es spielt eine besondere Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò đặc biệt trong...
  • Es spielt eine zentrale Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò trung tâm trong...
  • Es spielt eine große Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò lớn trong...
  • Es spielt eine außerordentliche Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò phi thường trong...
  • Es spielt keine Rolle bei (in) ... | Nó không quan trọng ở...

z.B.:

  • Das Lesen am Computer spielt im Leben des Menschen eine wichtige Rolle. | Đọc sách trên máy tính đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.
  • Es spielt eine vitale Rolle bei der Vermeidung von Augenproblemen, wenn man beim Lesen am Computer die Augen regelmäßig ausruht. | Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa các vấn đề về mắt nếu bạn thường xuyên nghỉ ngơi mắt trong khi đọc trên máy tính.

Sobald du ein Ziel vor Augen hast, wirst du auch einen Weg finden.

 
Đã đăng : 3/08/23 11:27 chiều
mach
 mach
(@mach)
Bài viết: 60
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 79
Người tạo chủ đề
 

... und ... sind zwei Prozesse, die man voneinander nicht trennen kann. | … và … là hai quá trình không thể tách rời nhau.

z.B.:

  • Das Lesen am Computer und das Schreiben am Computer sind zwei Prozesse, die man voneinander nicht trennen kann. | Đọc sách trên máy tính và viết trên máy tính là hai quá trình không thể tách rời nhau.

Sobald du ein Ziel vor Augen hast, wirst du auch einen Weg finden.

 
Đã đăng : 4/08/23 12:01 sáng
mach
 mach
(@mach)
Bài viết: 60
Tiếng Đức A2.2
Tiếng Đức A0
Tài sản: 79
Người tạo chủ đề
 

Hier stellt sich die Frage, .... | Điều này đặt ra câu hỏi, …

z.B.:

  • Hier stellt sich die Frage, ob das Lesen am Computer wirklich die Augen schädigt. | Điều này đặt ra câu hỏi liệu đọc sách trên máy tính có thực sự làm hỏng mắt hay không.

Sobald du ein Ziel vor Augen hast, wirst du auch einen Weg finden.

 
Đã đăng : 4/08/23 12:29 sáng
Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức