[Viết B2] – Điều dưỡng Altenpflege – Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

0 434

2 phút Điều dưỡng Altenpfleger là một đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.

[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

[Viết B2] - Điều dưỡng Altenpflege - Goethe-Zertifikat B2 Schreiben Teil 1

2 phút

Điều dưỡng Altenpfleger là một đề thi phần 1 môn viết tiếng Đức B2 mẫu theo định dạng Goethe. Một bài thi viết theo định dạng Goethe trình độ B2 gồm hai phần.

Cấu trúc đề thi viết B2

Phần 1: Một bài viết trên diễn đàn, thảo luận về một chủ đề nào đó

Phần này gồm 4 ý, với độ dài tối thiểu 150 từ bao gồm:

  • Đưa ra quan điểm: Meinung äußern
  • Liệt kê các lý do: Gründe nennen
  • Chỉ ra giải pháp: Problemlösungen
  • Đưa ra các ưu nhược điểm: Vor – und Nachteile benennen

Phần này được chấm điểm tối đa là 60, dựa theo các tiêu chí sau:

  • Đúng đề, đủ ý, hoàn thành nhiệm vụ (Aufgabenerfüllung): 14 điểm
  • Rõ ràng, mạch lạc, logic, nhất quán (Kohärenz): 14 điểm
  • Từ vựng phong phú, không lặp từ (Wortschatz): 16 điểm
  • Đúng cấu trúc, liên kết chặt chẽ (Strukturen) 16 điểm

Tổng các tiêu chí trên là 60 điểm tối đa. Tuy nhiên, nếu tiêu chí đúng đề, đủ ý được 0 điểm thì tất cả các tiêu chí còn lại đều vô nghĩa, và bài viết sẽ được chấm 0 điểm.

Mời các bạn tham khảo đề thi và bài viết mẫu. Nếu có thắc mắc hoặc góp ý, vui lòng để lại bình luận bên dưới.

Đề thi tiếng Đức phần 1 mẫu theo định dạng Goethe

Schreiben Sie einen Blogeintrag für junge Leute zum Thema „Altenpfleger“ – B2 Schreiben Teil 1

  • Drücken Sie Ihre Meinung dazu aus
  • Nennen Sie Gründe für ein Engagement in diesem Bereich
  • Nennen Sie Schwierigkeiten davon
  • Nennen Sie einige konkrete Maßnahmen, um mehr für die Altenpfleger zu tun

Hinweis

Das Thema „Altenpflege“ interessiert mich sehr, weil es heutzutage mehr ältere Menschen gibt, die sehr wenig Aufmerksamkeit von der Gesellschaft bekommen.

Meines Erachtens gilt die Pflege der älteren Menschen heute nicht nur in Deutschland, sondern auch in anderen entwickelten Ländern als eine problematische Angelegenheit.

Meiner Auffassung nach ist es für viele eine unerträgliche Belastung, die jeden Tag mit ihren eigenen Arbeiten beschäftigen müssen, dennoch die Pflege der älteren Menschen wie die für ihren Großvater oder ihre Großmutter übernehmen müssen.

Es könnte dann zur Folge führen, dass weder die Pflege noch die Arbeit bzw. wie erwünscht ausgeführt wird, außer Stress. Daher wäre es aus meiner Sicht ziemlich praktisch, dass sich das Altenheim zurzeit als eine Bewältigung bzw. Lösung für dieses Problem darstellt.

Nach wie vor bin ich davon überzeugt, dass diese Form vielen Älteren dabei viel hilft, nicht tagelang unter der Einsamkeit, Melancholie und Traurigkeit zu leiden. Außerdem kann ich aber nur bestätigen, dass die Senioren da nicht nur ständige und passende Hilfe bekommen, sondern die notwendige medizinische Versorgung auch immer dabei sind.

Từ vựng

  • ausdrücken: bày tỏ, diễn đạt
  • ein Engagement in diesem Bereich: tham gia trong lĩnh vực này
  • einige konkrete Maßnahmen: một số hoạt động cụ thể
  • die Gesellschaft: xã hội
  • meines Erachtens: theo tôi = aus meiner Sicht, in meinen Augen, meiner Ansicht nach, meiner Auffassung nach, meiner Meinung nach
  • gelten als / für: được coi là, được cho là = angesehen werden als
  • in anderen entwickelten Ländern: ở những nước phát triển khác
  • eine problematische Angelegenheit: một vấn đề nan giải
  • meiner Auffassung nach: meines Erachtens
  • eine unerträgliche Belastung: một gánh nặng không thể chịu được
  • sich beschäftigen: giải quyết (công việc), đối phó với
  • dennoch: tuy nhiên = gleichwohl, trotzdem
  • übernehmen: đảm nhận | die Pflege der älteren Menschen übernehmen: chăm sóc người già
  • es könnte dann zur Folge führen, dass: điều này dẫn đến việc
  • weder … noch …: không … và cũng không …
  • bzw. (beziehungsweise): tương ứng, tương tự, cũng như, lần lượt…
  • erwünscht ausgeführt wird: được thực hiện như mong muốn | ausführen: thực hiên
  • daher: vì vậy, do đó
  • aus meiner Sicht: meines Erachtens
  • eine Bewältigung: sự đối phó | eine Bewältigung bzw. Lösung: một giải pháp
  • sich darstellen: thể hiện
  • nach wie vor: trước sau như một = immer noch, weiterhin: tiếp tục, vẫn
  • ich bin davon überzeugt, dass: tôi tin chắc rằng
  • tagelang: nhiều ngày
  • Einsamkeit: sự cô đơn
  • Melancholie: sầu muộn, u uất
  • leiden unter etwasDAT: chịu đựng cái gì đó
  • bestätigen: xác nhận
  • die Senioren: những người cao tuổi
  • nicht nur … sondern auch: không những … mà còn …
  • ständige und passende Hilfe: sự giúp đỡ thường xuyên và phù hợp
  • die notwendige medizinische Versorgung: sự chăm sóc y tế cần thiết

Bài viết bạn có thể thích:

Bài 55: Phương pháp luyện đọc tiếng Đức

Kĩ năng đọc hiểu là một trong bốn kĩ năng bất cứ ai cũng phải làm chủ nếu muốn thành thạo tiếng Đức và vượt qua những kì thi quan trọng.

Bài 35: Thì quá khứ thường trong tiếng Đức - das Präteritum

Quá khứ thường trong tiếng Đức hay khiến học viên băn khoăn với thì hiện tại hoàn thành. Cùng tìm hiểu kĩ nó, giúp phân biệt với các thì khác nhé.

[Đọc A1] - Ngày cuối tuần

„Ngày cuối tuần“ là một bài đọc hiểu tiếng Đức thuộc trình độ A2. Qua mỗi bài đọc, bạn lại có dịp ôn lại từ vựng và củng cố ngữ pháp.

Bài 13: 100 cặp tính từ đối nghĩa tiếng Đức

Tính từ là một từ loại quan trọng. Vốn tính từ càng nhiều, bạn càng có thể sử dụng ngôn ngữ linh hoạt, tinh tế và giàu sức biểu cảm hơn.

Từ vựng: Trong lớp học tiếng Đức

Tổng hợp từ vựng tiếng Đức hay dùng trong lớp học tiếng Đức. Đây là phần rất quan trọng, giúp bạn hiểu được yêu cầu trong sách, và của giáo viên.

Học tiếng Đức siêu nhàn với bộ thẻ từ vựng 1000 từ tiếng Đức A2 - Sản phẩm độc quyền của CLB Tiếng Đức Việt Đức

Nếu bạn đã biết và yêu thích tiếng Đức, thì bạn không thể bỏ qua bộ thẻ từ vựng 1000 từ tiếng Đức A2 tại CLB Tiếng Đức Việt Đức.

Bài 50: Mẫu câu tiếng Đức thường dùng

Câu tiếng Đức dù đơn giản hay phức tạp đều thuộc một mẫu nào đó. Nắm vững các mẫu câu tiếng Đức thường dùng giúp bạn làm chủ kĩ năng viết.

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề thông tin cá nhân

Thông tin cá nhân là một trong những chủ đề đầu tiên, quan trọng nhất trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cần dùng nó trong công việc hay đi mua sắm.

Bài 8: Động từ haben trong tiếng Đức

Động từ „haben“ bên cạnh động từ „sein“ và „werden“ là một trong ba động từ quan trọng bậc nhất của tiếng Đức. Chúng ta cùng tìm hiểu về nó nhé.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 6 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x