Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

0 592

2 phút Có rất nhiều từ viết tắt trong tiếng Đức. Ở bài này, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ thông dụng thường thấy trong các văn bản hàng ngày nhé.

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề viết tắt

2 phút

Có rất nhiều từ viết tắt trong tiếng Đức. Ở bài này, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ thông dụng thường thấy trong các văn bản hàng ngày nhé.

  • bspw. = beispielsweise
    Nghĩa
    ví dụ
  • bzw. = beziehungsweise
    Nghĩa
    tương ứng
  • d.h. = das heißt
    Nghĩa
    đó (có nghĩa) là
  • c.a. = circa
    Nghĩa
    khoảng
  • etc. = et cetera /und so weiter
    Nghĩa
    vân vân và vân vân
  • usw. = und so weiter
    Nghĩa
    vân vân và vân vân
  • evtl. = eventuell
    Nghĩa
    có khả năng
  • f. / ff. = folgende Seite/ folgende Seiten
    Nghĩa
    trang sau / các trang sau
  • ggf. = gegebenenfalls
    Nghĩa
    có khả năng
  • i.d.R. = in der Regel
    Nghĩa
    thường xuyên
  • lt. = laut
    Nghĩa
    theo
  • o.Ä. / o.ä. = oder Ähnliches / oder ähnlich
    Nghĩa
    hay tương tự
  • s.o. = siehe oben
    Nghĩa
    xem ở trên
  • s.u. = siehe unten
    Nghĩa
    xem ở dưới
  • u.a. = und andere / und anderes unter anderen / unter anderem
    Nghĩa
    và … khác…
  • u.a.m. = und anderes mehr
    Nghĩa
    và hơn thế nữa
  • u.U. = unter Umständen
    Nghĩa
    trong những hoàn cảnh nhất định
  • v.a. = vor allem
    Nghĩa
    trên hết
  • z.B. = zum Beispiel
    Nghĩa
    ví dụ
  • z.T. = zum Teil
    Nghĩa
    từng phần
  • z.Z. / zz(t). = Zur Zeit / zurzeit
    Nghĩa
    hiện nay
  • Abb. = Abbildung
    Nghĩa
    minh họa
  • Abs. = Absatz
    Nghĩa
    đoạn văn
  • Anl. = Anlage
    Nghĩa
    đính kèm
  • Bd. = Band
    Nghĩa
    tập
  • dt. = deutsch
    Nghĩa
    tiếng Đức
  • Fn. = Fußnote
    Nghĩa
    ghi chú
  • gem. = gemäß
    Nghĩa
    theo
  • Hrsg. = Herausgeber/-in
    Nghĩa
    biên tập viên
  • i. A. = im Auftrag
    Nghĩa
    thay mặt
  • i. d. S. = in diesem Sinne
    Nghĩa
    theo nghĩa này
  • i. E. = im Ergebnis
    Nghĩa
    kết quả là
  • i. R. v. = im Rahmen von
    Nghĩa
    trong phạm vi của
  • i. Ü. = im Übrigen
    Nghĩa
    nhân tiện
  • inkl. = inklusive
    Nghĩa
    bao gồm
  • insb. = insbesondere
    Nghĩa
    nói riêng
  • m. E. = meines Erachtens
    Nghĩa
    theo ý kiến của tôi
  • o. g. = oben genannt
    Nghĩa
    đã được đề cập ở trên
  • p. a. = per annum (pro Jahr)
    Nghĩa
    trên một năm
  • rd. = rund
    Nghĩa
    khoảng
  • s. a. = siehe auch
    Nghĩa
    xem thêm
  • sog. = sogenannt
    Nghĩa
    được gọi là
  • Tab. = Tabelle
    Nghĩa
    bảng
  • Tel. = Telefon
    Nghĩa
    điện thoại
  • u. E. = unseres Erachtens
    Nghĩa
    theo quan điểm của chúng tôi
  • u. v. m. = und vieles mehr
    Nghĩa
    và nhiều hơn nữa
  • vgl. = vergleiche
    Nghĩa
    so sánh với
  • vs. = versus
    Nghĩa
    đối với
  • z.Hd. = zu Händen
    Nghĩa
    cho sự chú ý của bạn
  • zz. / zzt. = zurzeit
    Nghĩa
    hiện nay
  • Ziff. = Ziffer
    Nghĩa
    chữ số
  • zit. = zitiert
    Nghĩa
    được trích dẫn
  • zzgl. = zuzüglich
    Nghĩa
    cộng thêm

Bài viết bạn có thể thích:

Kiểm tra kiến thức der die das mỗi ngày trình độ A1

CLB Tiếng Đức Việt Đức đã tạo ra một giải pháp tuyệt vời để giúp bạn vượt qua nỗi lo về der die das. Hãy tham gia học ngay bạn nhé.

Bài 29: Động từ trong tiếng Đức

Động từ là một loại từ khiến cho tiếng Đức khác hẳn với tiếng Việt hay tiếng Anh. Tại sao lại như vậy?

Bài 20: Tân ngữ trực tiếp trong tiếng Đức - Akkusativ

Trong tiếng Đức, thành phần nào bị động từ tác động thì được gọi là tân ngữ. Nó thường là tân ngữ trực tiếp hay còn gọi là cách 4, Akkusativ.

Cập nhật đề thi nói tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

Đây là một bài viết tổng hợp các đề thi nói tiếng Đức B1 đã diễn ra tại viện Goethe Hà Nội, viện Goethe TP Hồ Chí Minh, HANU, Đà Nẵng.

Bài 40: Tính từ trong tiếng Đức

Tính từ trong tiếng Đức là một trong những từ loại thường không được dạy một cách chính thức, mà thường thông qua các bài học đặc biệt như so sánh.

Bài 47: Thể giả định I trong tiếng Đức

Giả định I trong tiếng Đức là một hiện tượng ngữ pháp rất thú vị. Nó được dùng làm gì? Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu nhé.

Bài 8: Động từ haben trong tiếng Đức

Động từ „haben“ bên cạnh động từ „sein“ và „werden“ là một trong ba động từ quan trọng bậc nhất của tiếng Đức. Chúng ta cùng tìm hiểu về nó nhé.

Bài 43: Phân từ trong tiếng Đức

Chúng ta đã tiếp xúc với phân từ khá sớm khi học về các thì hoàn thành. Tuy nhiên, ứng dụng của nó không chỉ gói gọn trong phạm vi này.

Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

Bạn đang tìm kiếm nguồn tài liệu đáng tin cậy để chuẩn bị cho kỳ thi viết tiếng Đức B1? Đừng tìm đâu xa, bởi vì bạn đã đến đúng chỗ rồi đấy!

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

5 2 đánh giá
Bình chọn bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x