Tình huống tại nơi đỗ xe trong tiếng Đức
3 phút Ở Đức, chiếc xe ô tô như là đôi chân của mình. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về những tình huống liên quan đến xế yêu của mình nhé.

3 phút
Tình huống tại nơi đỗ xe trong tiếng Đức là tình huống bạn sẽ gặp thường xuyên. Ở Đức, chiếc xe ô tô như là đôi chân của mình. Hôm nay hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu về những tình huống liên quan đến xế yêu của mình nhé.
Mục lục bài viết
hiện
Các mẫu câu quan trọng
- Wo kann ich ein Auto mieten?
- Ist hier noch ein Platz frei?
- Hier darf man nicht parken.
- Ich habe eine Reifenpanne.
- Der Schlauch muss durch einen neuen ersetzt werden.
- Wo kann ich ein Auto mieten?
- Wie viel kostet es einschließlich voller Versicherung?
- Wie viel muss ich bei Ihnen hinterlegen?
- Kann ich hier parken?
- Ist hier noch ein Platz frei?
- Ist der Parkplatz die ganze Nacht geöffnet?
- Er ist rund um die Uhr geöffnet.
- Hier darf man nicht parken.
- Jegliches Parken ist hier amtlich untersagt!
- Wie lange kann ich hier parken?
- Bitte tanken!
- Den Tank voll, bitte!
- Wie viel Liter?
- Normal oder Super?
- Geben Sie mir bitte 5 Liter Normalbenzin!
- Ich brauche Motoröl.
- Prüfen Sie bitte den Ölstand!
- Ich brauche Kühlwasser.
- Prüfen Sie bitte die Bremsflüssigkeit.
- Ich habe eine Reifenpanne.
- Ich muss mein Auto in die Reparatur bringen.
- Wissen Sie, wo die nächste Reparaturwerkstatt ist?
- Reparieren Sie das bitte!
- Haben Sie das Original-Ersatzteil für den linken Scheinwerfer?
- Der Motor funktioniert nicht.
- Muss die Zündkerze auch ausgewechselt werden?
- Können Sie diesen Schlauch noch flicken?
- Nein, der muss durch einen neuen ersetzt werden.
- Wann kann ich mein Auto abholen?
- Kommen Sie um 4 Uhr nachmittags.
Các từ cần nhớ
- Versicherung f.-en
- Reifen m.-
- Schlauch m. Schläuche
- Reifenpanne f.-n
- Benzin n.
- Zündkerze f.-n
- Kühlwasser n.
- Reparatur f.
- Werkstatt f. Werkstätte
- Ersatzteil m.-e
- Scheinwerfer m.-
- Tankstelle f.-n
- Ölstand m.
- parken Vi.
- ersetzen Vt.
- auswechseln Vt.
- hinterlegen Vt.
- untersagen Vt.
- original Adj
- amtlich Adj
- einschließlich Präp
Mẫu đàm thoại cơ bản
- A: Entschuldigung, hier darf man nicht parken.
- B: Wieso?
- A: Sehen Sie das Schild dort, Jegliches Parken ist hier amtlich untersagt!
- B: Oh, tut mir leid. Dann bringe ich mein Auto in die Parkgarage.
- A: Ich habe eine Reifenpanne. Können Sie den Schlauch noch flicken?
- A: Nein. Leider nicht. Der muss durch einen neuen ersetzt werden.
Bài viết bạn có thể thích:
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề kì nghỉ và du lịch
Mẫu câu chủ đề thời kì nghỉ, du lịch gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mẫu câu chủ đề thời kì nghỉ, du lịch gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bài 48: Thể giả định II trong tiếng Đức
Chúng ta đã sử dụng giả định II ngay từ những bài học tiếng Đức đầu tiên. Hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu kĩ về nó trong bài này nhé.
Chúng ta đã sử dụng giả định II ngay từ những bài học tiếng Đức đầu tiên. Hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu kĩ về nó trong bài này nhé.
Nội dung ngữ pháp tiếng Đức A1
Dưới đây là nội dung các vấn đề ngữ pháp tiếng Đức A1 mà bạn sẽ được học tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Nhìn mục lục tuy có vẻ dài, nhưng thực ra lại rất dễ.
Dưới đây là nội dung các vấn đề ngữ pháp tiếng Đức A1 mà bạn sẽ được học tại CLB Tiếng Đức Việt Đức. Nhìn mục lục tuy có vẻ dài, nhưng thực ra lại rất dễ.
Bài 37: Thì tương lai trong tiếng Đức - das Futur
Thì tương lai tiếng Đức là thì hay được sử dụng chưa đúng. Chúng ta hay sử dụng tương lai trong bất cứ câu nào có từ „sẽ“ trong tiếng Việt.
Thì tương lai tiếng Đức là thì hay được sử dụng chưa đúng. Chúng ta hay sử dụng tương lai trong bất cứ câu nào có từ „sẽ“ trong tiếng Việt.
Bài 57: Đề viết thư tiếng Đức A1 mẫu
Một số bài thư mẫu tiếng Đức A1 giúp bạn làm quen với các dạng thư. Đọc để ôn lại và hiểu kĩ hơn phần lý thuyết viết thư đã học.
Một số bài thư mẫu tiếng Đức A1 giúp bạn làm quen với các dạng thư. Đọc để ôn lại và hiểu kĩ hơn phần lý thuyết viết thư đã học.
Kiểm tra kiến thức der die das die ngày 15.08.2021
Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé. Mỗi ngày 10 câu, chỉ cần 1 tháng là bạn sẽ hết sợ der die das đó. 😀
Bạn luôn lo lắng về der die das die (PL)? Hãy làm bài tập thường xuyên để xóa bỏ nỗi lo bạn nhé. Mỗi ngày 10 câu, chỉ cần 1 tháng là bạn sẽ hết sợ der die das đó. 😀
Bài 20: Tân ngữ trực tiếp trong tiếng Đức - Akkusativ
Trong tiếng Đức, thành phần nào bị động từ tác động thì được gọi là tân ngữ. Nó thường là tân ngữ trực tiếp hay còn gọi là cách 4, Akkusativ.
Trong tiếng Đức, thành phần nào bị động từ tác động thì được gọi là tân ngữ. Nó thường là tân ngữ trực tiếp hay còn gọi là cách 4, Akkusativ.
Bài 56: Hướng dẫn viết thư tiếng Đức
Viết thư tiếng Đức là kĩ năng thường xuyên phải sử dụng tại Đức. Để hòa nhập tốt cuộc sống, bạn không thể không biết viết thư và trả lời thư.
Viết thư tiếng Đức là kĩ năng thường xuyên phải sử dụng tại Đức. Để hòa nhập tốt cuộc sống, bạn không thể không biết viết thư và trả lời thư.
Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học
Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học. Cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học thuộc những từ tiếng Đức này bạn nhé.
Từ vựng tiếng Đức chủ đề trong lớp học. Cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức học thuộc những từ tiếng Đức này bạn nhé.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào?