Tình huống tại khách sạn trong tiếng Đức
3 phút Người Đức đặc biệt thích đi du lịch. Nếu bạn sang Đức sinh sống, không sớm thì muộn, bạn cũng sẽ nhiễm thói quen vô cùng đáng yêu này của họ.

Tình huống tại khách sạn trong tiếng Đức
3 phút
Tình huống tại khách sạn là điều chắc chắn bạn sẽ trải qua nếu bạn sống tại Đức. Người Đức rất thích đi du lịch. Sống ở Đức, không sớm thì muộn, bạn cũng sẽ nhiễm thói quen vô cùng đáng yêu này. Hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu về nó nhé.
Mục lục bài viết
hiện
Các mẫu câu quan trọng
- Ich möchte ein Zimmer bestellen.
- Sie sollen sich spätestens vor halb 10 bei uns anmelden.
- Wie viel kostet ein Zimmer pro Tag?
- Wecken Sie mich bitte morgen früh.
- Wie ist es mit der Verpflegung?
- Hier ist die Rezeption, was kann ich für Sie tun?
- Ich möchte ein Zimmer bestellen.
- Sie sollen spätestens um 9 Uhr bei uns einchecken.
- Sie sollen sich vor halb 10 anmelden.
- Können Sie mir ein gutes Hotel empfehlen?
- Könnten Sie mich unterbringen?
- Das Hotel befindet sich in der Bahnhofsstraße 33, ganz in der Nähe vom Hauptbahnhof.
- Ich hätte gern ein Zimmer mit Dusche.
- Haben Sie noch ein Einzel-Zimmer frei?
- Ich möchte ein Zimmer mit zwei Betten für eine Nacht.
- Wie ist es mit der Verpflegung?
- Wir haben Zimmer mit Frühstück, mit Halbpension oder mit Vollpension.
- Wie viel kostet das Zimmer pro Tag?
- Wie viel muss ich anzahlen?
- Ist die Bedienung auch inbegriffen?
- Ich nehme das Zimmer mit Vollpension.
- Füllen Sie bitte das Formular aus!
- Soll ich meinen Pass zeigen?
- Nur Ihren Ausweis bitte!
- Sie brauchen nur das Formular zu unterschreiben.
- Ihr Zimmerschlüssel bitte!
- Wann gibt es Frühstück!
- Von halb 6 bis halb 9.
- Wecken Sie mich bitte morgen früh.
- Wo ist das Zimmer 409?
- Hinter rechts.
- Ich möchte morgen abreisen. Soll ich mich abmelden?
- Ja! Machen Sie bitte die Rechnung dann fertig!
- Das Zimmer muss bis 12 Uhr für einen weiteren Tag geräumt sein.
- Haben Sie gut geschlafen?
Các từ cần nhớ
- Rezeption
- Verpflegung
- Pension
- Frühstück
- Ausweis
- Dusche
- unterbringen
- sich anmelden
- sich abmelden
- abreisen
- unterschreiben
Mẫu đàm thoại cơ bản
- A: Sie haben das Zimmer 204.
- B: Wo ist das Zimmer?
- A: Oben links, und hier ist Ihr Schlüssel.
- B: Danke!
- A: Vergessen Sie Ihren Koffer nicht!
- A: Oh, vielen Dank!
- B: Hier ist die Rezeption, was kann ich für Sie tun?
- A: Ich möchte ein Zimmer bestellen.
- B: Sie müssen vor 9 Uhr bei uns einchecken.
- A: Wie viel kostet eine Übernachtung?
- A: 50 Euro.
- B: Wie ist es mit der Verpflegung?
- A: Wir haben Zimmer mit Frühstück, mit Halbpension oder mit Vollpension.
- B: Dann nehme ich ein Zimmer mit Halbpension. Und wann gibt es Frühstück?
- A: Morgen um halb 8.
- B: Ich möchte morgen abreisen. Soll ich mich jetzt abmelden?
- A: Nein, nicht nötig.
- B: Aber wann?
- A: Morgen, bevor Sie abreisen.
Bài viết bạn có thể thích:
Tình huống tại quán ăn trong tiếng Đức
Đi ăn tiệm là một trong những nét riêng tại Đức. Người Đức thậm chí còn có một bữa ăn sáng rất dài cùng với gia đình ở quán vào ngày chủ nhật.
Đi ăn tiệm là một trong những nét riêng tại Đức. Người Đức thậm chí còn có một bữa ăn sáng rất dài cùng với gia đình ở quán vào ngày chủ nhật.
Tình huống xin visa trong tiếng Đức - Beantragung eines Visums
Xin visa hay gia hạn visa là một trong những công việc mà bất cứ ai trong chúng ta muốn sang Đức sinh sống và học tập, làm việc đều phải làm phải không các bạn?
Xin visa hay gia hạn visa là một trong những công việc mà bất cứ ai trong chúng ta muốn sang Đức sinh sống và học tập, làm việc đều phải làm phải không các bạn?
222 từ tiếng Đức thường dùng phân theo từ loại
Bạn chắc chắn sẽ cần 222 từ tiếng Đức này để nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, vì vậy, bạn sẽ dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm.
Bạn chắc chắn sẽ cần 222 từ tiếng Đức này để nói tiếng Đức trôi chảy. CLB Tiếng Đức Việt Đức đã chia chúng theo danh mục ngữ pháp, vì vậy, bạn sẽ dễ dàng hơn khi tập trung vào một nhóm tại một thời điểm.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề động từ cơ bản
Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.
Bài này chúng ta sẽ làm quen với 12 động từ cơ bản nhất mà trong cuộc sống chúng ta rất hay sử dụng.
Tiếng Đức cho người mới bắt đầu
„Tiếng Đức cho người mới bắt đầu“ là vấn đề được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Vậy để bắt đầu học tiếng Đức chúng ta cần những điều gì nhất?
„Tiếng Đức cho người mới bắt đầu“ là vấn đề được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Vậy để bắt đầu học tiếng Đức chúng ta cần những điều gì nhất?
Bài 53: Phương pháp luyện nghe tiếng Đức
Kinh nghiệm luyện nghe tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn. Kinh nghiệm do những người học tiếng Đức lâu năm chia sẻ. Làm chủ kĩ năng nghe sau khi đọc.
Kinh nghiệm luyện nghe tiếng Đức mỗi ngày một tốt hơn. Kinh nghiệm do những người học tiếng Đức lâu năm chia sẻ. Làm chủ kĩ năng nghe sau khi đọc.
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời
Mẫu câu theo chủ đề lễ hội, lời mời gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mẫu câu theo chủ đề lễ hội, lời mời gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Bài 32: Động từ tách trong tiếng Đức
Động từ tách là một trong những đặc trưng rất thú vị trong tiếng Đức. Và khi tìm hiểu chúng xong, các bạn càng cảm thấy thêm yêu tiếng Đức hơn.
Động từ tách là một trong những đặc trưng rất thú vị trong tiếng Đức. Và khi tìm hiểu chúng xong, các bạn càng cảm thấy thêm yêu tiếng Đức hơn.
Bài 24: Phân biệt giống của danh từ trong tiếng Đức
Một số qui tắc cơ bản để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nhớ giống của danh từ trong tiếng Đức. Der, die, das không làm khó được bạn nữa.
Một số qui tắc cơ bản để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nhớ giống của danh từ trong tiếng Đức. Der, die, das không làm khó được bạn nữa.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào?