Thông báo
Xóa hết

[Đã giải quyết] Ort, Platz, Stelle khi nào dùng từ nào?

1 Bài viết
2 Thành viên
3 Likes
1,700 Lượt xem
1
Người tạo chủ đề

Chào các bác. Em đang ung sủ đầu mưng mủ với ba từ Ort, Platz, và Stelle đây. Khi nào dùng từ nào? Có bác nào rủ lòng thương cho em một số ví dụ và cách dùng từng từ không ạ?

Từ khóa chủ đề
1 trả lời
2

der Platz - die Plätze: địa điểm, vị trí nhỏ hơn Ort

Ví dụ:

Platz = chỗ, chỗ ngồi

  • Entschuldigung, ist der Platz frei? | Xin lỗi, chỗ này còn trống không?

Platz = quảng trường

  • Wie heißt der zentrale Platz vor dem Rathaus? - Der Marktplatz. | Quảng trường trung tâm trước tòa thị chính tên là gì vậy? - Marktplatz.

Parkplatz = chỗ đậu xe

  • Jeden Morgen muss ich lange nach einem Parkplatz suchen. | Sáng nào tôi cũng phải mất thời gian rất lâu để tìm chỗ đậu xe.

Platz = chỗ trống

  • Ich habe keinen Platz mehr für neue Bücher. | Tôi không còn chỗ để những cuốn sách mới nữa.

Dùng để nói với chó

  • Rex, komm her. Platz! | Rex, lại đây. Đứng im chỗ đó.

der Ort - die Orte: một địa điểm lớn hơn Platz (một thành phố hay một ngôi làng)

Ví dụ:
Ort = thành phố (die Stadt)

  • Ich wohne an einem sehr schönen Ort. | Tôi sống ở một nơi tuyệt đẹp

Ort = ngôi làng (der Dorf)

  • Niederweimar ist ein ganz kleiner Ort in der Nähe von Marburg. | Niederweimar là một ngôi làng nhỏ gần Marburg.

Ort = Khách sạn, nhà trọ

  • Kennst du einen günstigen Ort zum Übernachten in Berlin? | Bạn có biết nơi nào rẻ để trọ qua đêm tại Berlin không?

die Stelle - die Stellen: một địa điểm vị trí rất nhỏ
Stelle = nơi làm việc

  • Ich habe momentan keine Arbeitsstelle (= Arbeitsplatz). | Hiện nay tôi không có việc.

Stelle = vị trí

  • Im Hauptsatz steht das Verb an zweiter Stelle. | Trong câu / mệnh đề chính, động từ đứng ở vị trí thứ hai.

an deiner Stelle = vào vị trí của bạn

  • An deiner Stelle würde ich das anders machen. | Ở vị trí của bạn tôi sẽ làm điều đó khác.

an welcher Stelle = ở vị trí nào trên cơ thể

  • An welcher Stelle tut es Ihnen weh? | Ngài đau ở chỗ nào?

an dieser Stelle = ở đây

  • An dieser Stelle des Vortrages müssen wir Schluss machen.

Dùng như một phần của các từ như:

  • die Haltestelle | điểm dừng
  • die Tankstelle | điểm đổ xăng

Sobald du ein Ziel vor Augen hast, wirst du auch einen Weg finden.

Chia sẻ:

Có thể bạn đã bỏ qua

CLB Tiếng Đức Việt Đức