Lâu rồi không làm gì đó… tiếng Đức nói như thế nào?

0 19

3 phútTrong tiếng Đức, ý “Lâu quá rồi … không làm gì đó…” có vài cấu trúc rất hay, dùng suốt trong đời sống hằng ngày:

Đã lâu rồi ai đó không làm điều gì đó tiếng Đức nói như nào

Đã lâu rồi ai đó không làm điều gì đó tiếng Đức nói như nào

3 phút

Trong tiếng Đức, ý “Lâu quá rồi … không làm gì đó…” có vài cấu trúc rất hay, dùng suốt trong đời sống hằng ngày:

👉 Từ khóa:

  • schon lange = lâu rồi
  • nicht mehr = không … nữa
  • seit langem = từ lâu lắm rồi
  • seit … = từ … đến nay

Ta sẽ dựa chủ yếu vào 2–3 mẫu rất dễ nhớ:

Cấu trúc cơ bản nhất: „schon lange nicht mehr + Verb (Perfekt)“

Ý nghĩa: Lâu rồi (từ lâu rồi) ai đó không làm việc đó nữa.

Công thức tổng quát (hay dùng nhất trong nói):

  • S: chủ ngữ
  • Partizip II: động từ ở thì Perfekt (ge-…)

Ví dụ:

Ich habe schon lange nicht mehr gebloggt. (Lâu lắm rồi em không viết blog nữa.)

Ich habe schon lange keinen Blog mehr geschrieben. (Lâu rồi em không viết bài blog nào nữa.)

Các ví dụ khác chia theo nhóm


a) Học hành – tiếng Đức – trường lớp

Ich habe schon lange nicht mehr Deutsch gelernt. (Lâu rồi tôi không học tiếng Đức nữa.)

Ich habe schon lange keine Vokabeln mehr wiederholt. (Lâu rồi tôi không ôn lại từ vựng nữa.)

Ich habe schon lange keine Hausaufgaben mehr gemacht. (Lâu rồi tôi không làm bài tập về nhà nữa.)

Ich habe schon lange keinen Sprachkurs mehr besucht. (Lâu rồi tôi không tham gia khóa học ngôn ngữ nào nữa.)

b) Công việc – giấy tờ – cuộc sống ở Đức

Ich habe schon lange keine Bewerbungen mehr geschrieben. (Lâu rồi tôi không viết đơn xin việc nữa.)

Ich habe schon lange keine E-Mails mehr beantwortet. (Lâu rồi tôi không trả lời email nữa.)

Ich habe schon lange nicht mehr im Homeoffice gearbeitet. (Lâu rồi tôi không làm việc tại nhà nữa.)

Ich habe schon lange keine Überstunden mehr gemacht. (Lâu rồi tôi không làm thêm giờ nữa.)

c) Sức khỏe – thể thao – ăn uống

Ich habe schon lange keinen Sport mehr gemacht. (Lâu rồi tôi không tập thể dục nữa.)

Ich war schon lange nicht mehr im Fitnessstudio. (Lâu rồi tôi không đến phòng gym nữa.)

Ich habe schon lange kein Bier mehr getrunken. (Lâu rồi tôi không uống bia nữa.)

Ich habe schon lange nichts Gesundes mehr gekocht. (Lâu rồi tôi không nấu món gì tốt cho sức khỏe nữa.)

d) Gia đình – bạn bè – giải trí

Ich habe schon lange nicht mehr mit meinen Eltern telefoniert. (Lâu rồi tôi không gọi điện cho bố mẹ nữa.)

Ich habe schon lange keine Freunde mehr getroffen. (Lâu rồi tôi không gặp bạn bè nữa.)

Ich war schon lange nicht mehr im Kino. (Lâu rồi tôi không đi xem phim rạp nữa.)

Ich habe schon lange keine Serien mehr auf Deutsch geschaut. (Lâu rồi tôi không xem phim bộ bằng tiếng Đức nữa.)

Trường hợp với “kein(e) … mehr”

Khi có tân ngữ là danh từ, ta hay dùng:

Ví dụ:

Ich habe schon lange kein Buch mehr gelesen. (Lâu rồi tôi không đọc cuốn sách nào nữa.)

Ich habe schon lange keinen Brief mehr geschrieben. (Lâu rồi tôi không viết thư nào nữa.)

Ich habe schon lange kein Brot mehr gebacken. (Lâu rồi tôi không tự nướng bánh mì nữa.)

Cấu trúc: „seit langem … nicht mehr“

Cũng là “lâu rồi không làm gì”, nhưng nhấn mạnh “từ lâu lắm rồi”.

Công thức:


hoặc:

Ví dụ:

Seit langem habe ich keinen Blog mehr geschrieben. (Từ lâu lắm rồi em không viết blog nữa.)

Ich treibe seit langem keinen Sport mehr. (Từ lâu lắm rồi tôi không chơi thể thao nữa.)

Wir haben seit langem keinen Ausflug mehr gemacht. (Từ lâu lắm rồi chúng tôi không đi dã ngoại nữa.)

Sie hat seit langem keine Zeit mehr für ihre Hobbys. (Từ lâu lắm rồi cô ấy không còn thời gian cho sở thích của mình nữa.)

Cấu trúc: „seit + Zeitangabe … nicht mehr“

Khi bạn muốn nói cụ thể: bao lâu rồi (2 tuần, 3 tháng, 1 năm…).

Công thức:


hoặc (cách nói thường):

Ví dụ:

Ich habe seit zwei Monaten keinen Blog mehr geschrieben. (Đã hai tháng rồi em không viết blog nữa.)

Ich habe seit einem Jahr keinen Urlaub mehr gemacht. (Đã một năm rồi tôi không đi nghỉ nữa.)

Wir haben seit drei Wochen nicht mehr zusammen gekocht. (Đã ba tuần rồi chúng tôi không nấu ăn cùng nhau nữa.)

Ich habe seit einer Ewigkeit nicht mehr ausgeschlafen. (Lâu như cả thế kỷ rồi tôi chưa được ngủ nướng (ngủ cho đã).)

Ich habe seit einer Woche keinen Kaffee mehr getrunken. (Đã một tuần rồi tôi không uống cà phê nữa.)

So sánh nhanh với câu tiếng Việt

Ví dụ câu gốc: Lâu quá rồi em không viết blog, các bác ạ.

Các phiên bản tiếng Đức tương đương, tùy mức “tình cảm”:

Ich habe schon lange nicht mehr gebloggt. (Lâu rồi em không viết blog nữa.)

Ich habe schon lange keinen Blog mehr geschrieben. (Lâu rồi em không viết bài blog nào nữa.)

Seit langem habe ich keinen Blog mehr geschrieben. (Từ lâu lắm rồi em không viết blog nữa.)

Ich habe seit zwei Monaten keinen Blog mehr geschrieben. (nếu muốn nói rõ thời gian) (Đã hai tháng rồi em không viết blog nữa.)

Gợi ý ghi nhớ đơn giản

Bạn có thể nhớ bằng “công thức tiếng Việt → tiếng Đức”:

Lâu rồi không làm gì nữa → schon lange nicht mehr + Verb (Perfekt): Ich habe schon lange nicht mehr + ge-Verb.

Từ lâu lắm rồi không làm … → seit langem … nicht mehr: Seit langem habe ich nicht mehr … / Ich mache seit langem nicht mehr …

Bao lâu rồi không làm … → seit + Zeitangabe … nicht mehr: Ich habe seit zwei Wochen nicht mehr …/ Ich habe seit einem Jahr keinen … mehr gemacht.

Một vài cặp ví dụ song song để tự luyện


a) Lâu rồi tôi không đi siêu thị Aldi nữa.

Ich war schon lange nicht mehr bei Aldi einkaufen. (Lâu rồi tôi không đi mua đồ ở Aldi nữa.)

b) Lâu rồi tôi không học bài buổi tối nữa.

Ich habe schon lange abends nicht mehr gelernt. (Lâu rồi tôi không còn học bài vào buổi tối nữa.)

c) Lâu rồi chúng tôi không ăn tối cùng nhau nữa.

Wir haben schon lange nicht mehr zusammen zu Abend gegessen. (Lâu rồi chúng tôi không ăn tối cùng nhau nữa.)

d) Lâu rồi tôi không đến lớp học tiếng Đức nữa.

Ich bin schon lange nicht mehr zum Deutschkurs gegangen. (Lâu rồi tôi không đi đến lớp tiếng Đức nữa.)

e) Lâu rồi tôi không dọn nhà cửa tử tế nữa.

Ich habe schon lange nicht mehr richtig aufgeräumt. (Lâu rồi tôi không dọn dẹp nhà cửa tử tế nữa.)

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

0 0 đánh giá
Bình chọn bài viết
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
CLB Tiếng Đức Việt Đức
0
Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x