Ảnh hồ sơ

CLB Tiếng Đức Việt ĐứcNgoại tuyến

    Forum Replies Created

    RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    Pünktlichkeit, Ordnung, Fleiß und Höflichkeit | Đúng giờ, ngăn nắp, siêng năng và lịch sự Vergesslichkeit und Fehler | hay quên và sai lầm Reduzierung der Konzentrationsfähigkeit | Giảm khả năng tập t...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    Ich kann mich gut erinnern, dass ... | Tôi nhớ rõ rằng... Nun ist zu fragen welche, wo, wer .... | Bây giờ câu hỏi là cái nào, ở đâu, ai .... Die Beispiele zeigen, dass ... | Các ví dụ cho thấy rằng.....

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    Dies war nicht das einzige Motiv für ... | Đây không phải là động cơ duy nhất để... Das unterscheidet sich klar von ... | Điều này rõ ràng khác với... Das unterscheidet sich klar von deinen vorherige...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    dieselben Sachen | những điều tương tự Stellen Sie sich vor, dass ... | Tưởng tượng rằng... Beachten Sie aber, dass ... | Tuy nhiên, lưu ý rằng... Achten Sie darauf, dass ... | Đảm bảo rằng... Achten...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    Es kann sein, dass ... | Nó có thể là ... Um Missverständnisse zu vermeiden, muss betont werden, dass ... | Để tránh hiểu lầm, cần phải nhấn mạnh rằng ... Dazu ist zu sagen, dass ... | Phải nói rằng.....

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    Vielleicht kann ich noch ein Beispiel bringen ... | Có lẽ tôi có thể cho bạn một ví dụ khác ... Ich möchte dazu sagen, dass ... | Tôi muốn nói rằng... Ich kann Ihnen aus Erfahrung sagen, dass ... | Tô...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    Es ist die passende Zeit für... | Đó là thời điểm thích hợp cho... In den letzten Zeiten ist ... zurückgegangen. | Trong thời gian gần đây... đã giảm. Unter dem Begriff „...“ versteht man... | Từ „......

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    Es spielt eine wichtige Rolle bei (in) ... | Nó đóng một vai trò quan trọng trong (trong) ... Impfungen spielen eine wichtige Rolle bei der Rettung von Leben. | Tiêm chủng đóng một vai trò quan trọng...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói

    Những mẫu câu tiếng Đức quan trọng dùng để viết và nói không những giúp bạn nói và viết tiếng Đức nhanh hơn mà còn tạo ra được sự liên kết chặt chẽ giữa các câu, các ý. Để học cho hiệu quả, các bạn nê...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề

    2009) Beamte / Beamtin | công chức2010) Briefträger/in | người phát thư, bưu tá2011) Chef/in | ông chủ2012) Elektriker | thợ điện2013) Feuerwehr | sở cứu hỏa2014) Feuerwehrmann/frau | lính cứu hỏa2015...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề

    11) Chủ đề: Công việc1959) Aktentasche | va li công tác1960) am Apparat | trên đường dây1961) Anzeige | trưng bày, mẩu quảng cáo1962) Arbeit | việc làm1963) arbeiten | công việc1964) Arbeiter/in | côn...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề

    1940) meinen | nghĩa là1941) mündlich | bằng miệng1942) nachdenken | suy nghĩ1943) nachsitzen müssen | bị ở lại trường sau giờ học vì vi phạm kỉ luật1944) rechnen | tính toán1945) Rolle | vai trò1946)...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề

    1890) Taschenrechner | máy tính tay1891) Taschentuch | khăn tay1892) Wörterbuch | từ điển1893) Zettel | mảnh ghi chú, nhãn1894) Chemie | hóa học1895) Erdkunde | môn địa lý1896) Fach (Wahlfach) | môn h...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề

    1840) Saal / Halle | hội trường1841) schreiben | viết1842) Schreibpapier | giấy viết1843) Schreibwarengeschäft | cửa hàng văn phòng phẩm1844) Schuldirektor/in | hiệu trưởng1845) Schule | trường học184...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    RE: 2000 từ tiếng Đức thông dụng chia theo chủ đề

    10) Chủ đề: Trường học1790) Abitur (Abiturient/in) | bằng tốt nghiệp trung học1791) Aufgabe | bài tập1792) aufhören | dừng lại, từ bỏ1793) aufmachen | mở1794) aufräumen | dọn dẹp1795) aufpassen | coi ...

    Trong diễn đàn Chia sẻ từ vựng tiếng Đức

    3 năm trước
    Trang 4 / 16

    Có thể bạn đã bỏ qua

    CLB Tiếng Đức Việt Đức